Chương II. §6. Mặt phẳng toạ độ
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Trúc |
Ngày 01/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §6. Mặt phẳng toạ độ thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Cho hàm số y=f(x)= 2x, hãy điền các giá trị thích hợp của hàm số vào bảng sau:
-4
-2
0
2
4
Kiểm tra bài cũ:
O
Hệ trục toạ độ Oxy
Trục hoành
Trục tung
Gốc tọa độ
O
I
II
III
IV
Mặt phẳng toạ độ Oxy
P
1,5
- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm P bất kỳ như hình vẽ.
- Kẻ qua P đường thẳng vuông góc với trục hoành và cắt trục hoành tại điểm 1,5
- Kẻ qua P đường thẳng vuông góc với trục tung và cắt trục tung tại điểm 3.
- Cặp số (1,5;3) gọi là toạ độ điểm P và ký hiệu :
P ( ; )
3
1,5
3
Số 1,5 gọi là hoành độ của điểm P.
Số 3 gọi là tung độ của điểm P.
P
Q
Đánh dấu điểm P(2;3)
Đánh dấu điểm Q(3;2)
* Toạ độ của góc O là: O(0;0)
BT 32 trang 67 SGK
M(-3;2)
N(2;-3)
P(0;-2)
Q(-2;0)
BT 33 trang 67 SGK
A(3;-1/2)
B(-4;2/4)
C(0;2,5)
-1/2
1/2
Vẽ một hệ trục toạ độ Oxy và đánh dấu các điểm
P
Q
Đánh dấu điểm P(2;3)
Đánh dấu điểm Q(3;2)
Người phát minh ra phương pháp tọa độ.
-4
-2
0
2
4
Kiểm tra bài cũ:
O
Hệ trục toạ độ Oxy
Trục hoành
Trục tung
Gốc tọa độ
O
I
II
III
IV
Mặt phẳng toạ độ Oxy
P
1,5
- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm P bất kỳ như hình vẽ.
- Kẻ qua P đường thẳng vuông góc với trục hoành và cắt trục hoành tại điểm 1,5
- Kẻ qua P đường thẳng vuông góc với trục tung và cắt trục tung tại điểm 3.
- Cặp số (1,5;3) gọi là toạ độ điểm P và ký hiệu :
P ( ; )
3
1,5
3
Số 1,5 gọi là hoành độ của điểm P.
Số 3 gọi là tung độ của điểm P.
P
Q
Đánh dấu điểm P(2;3)
Đánh dấu điểm Q(3;2)
* Toạ độ của góc O là: O(0;0)
BT 32 trang 67 SGK
M(-3;2)
N(2;-3)
P(0;-2)
Q(-2;0)
BT 33 trang 67 SGK
A(3;-1/2)
B(-4;2/4)
C(0;2,5)
-1/2
1/2
Vẽ một hệ trục toạ độ Oxy và đánh dấu các điểm
P
Q
Đánh dấu điểm P(2;3)
Đánh dấu điểm Q(3;2)
Người phát minh ra phương pháp tọa độ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Trúc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)