Chương II. §6. Mặt phẳng toạ độ
Chia sẻ bởi Đào Thị Lan Hương |
Ngày 01/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §6. Mặt phẳng toạ độ thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Tiết 31
MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
Đại số 7
GV dạy : Đào Thị Lan Hương
Cho hàm số y= f(x) = 2x , hãy điền các giá trị thích hợp của hàm số vào bảng sau:
-4
-2
0
2
4
Kiểm tra bài cũ:
Trên mặt phẳng vẽ hai trục số Ox, Oy
vuông góc với nhau tại gốc mỗi trục.
- Trục thẳng đứng Oy - Trục tung
- Điểm O - Gốc toạ độ
1. Đặt vấn đề:
2. Mặt phẳng toạ độ
Tiết 31
MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
x
y
O
1
2
3
-1
-2
-3
1
2
3
-1
-2
-3
-4
4
(I)
(II)
(III)
(IV)
- Trục nằm ngang Ox - Trục hoành
Khi đó ta có hệ trục toạ độ Oxy.
Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy
gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy
O
Hệ trục toạ độ Oxy
Trục hoành
Trục tung
Gốc tọa độ
O
I
II
III
IV
Mặt phẳng toạ độ Oxy
P
1,5
- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm P bất kỳ như hình vẽ.
- Kẻ qua P đường thẳng vuông góc với trục hoành và cắt trục hoành tại điểm 1,5
- Kẻ qua P đường thẳng vuông góc với trục tung và cắt trục tung tại điểm 3.
- Cặp số (1,5 ; 3) gọi là toạ độ điểm P và ký hiệu :
P ( ; )
3
1,5
3
Số 1,5 gọi là hoành độ của điểm P.
Số 3 gọi là tung độ của điểm P.
3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ
?1
Vẽ hệ trục toạ độ Oxy
(trên giấy kẻ ô vuông)
và đánh dấu vị trí các
điểm P, Q lần lượt có
toạ độ là (2; 3) và (3; 2)
3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ
2. Mặt phẳng toạ độ
1. Đặt vấn đề:
Tiết 31
MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
x
y
O
1
2
3
-1
-2
-3
1
2
3
-1
-2
-3
-4
4
P
Q
P(2; 3)
Q(3; 2)
* Toạ độ của góc O là: O(0 ; 0)
Trên mặt phẳng toạ độ:
* Mỗi điểm M xác định 1 cặp số (x0; y0).
Ngược lại mỗi cặp số (x0; y0) xác định 1 điểm M.
* Cặp số (x0; y0) gọi là toạ độ của điểm M,
x0 – hoành độ; y0 – tung độ của điểm M.
BÀI 32 (67)
a, Viết toạ độ các điểm
M, N, P, Q trong hình 19.
b, Em có nhận xét gì về
toạ độ của các cặp điểm
M và N, P và Q.
ĐÁP ÁN
a, M(-3; 2) ; N(2; -3) ;
P(0; -2) ; Q(-2; 0)
b, Các cặp điểm M và N ,
P và Q có hoành độ điểm
này là tung độ điểm kia
và ngược lại.
Hoạt động nhóm
Hình 19
Chiều cao và tuổi của bốn bạn Hồng, Hoa, Đào, Liên được biểu diễn trên mặt phẳng toạ độ.
a) Ai là người cao nhất và cao bao nhiêu?
b) Ai là người ít tuổi nhất và bao nhiêu tuổi?
c) Hồng và Liên ai cao hơn và ai nhiều tuổi hơn?
Bài 38 (68)
Hãy cho biết:
a, Đào là người cao nhất.
Đào cao 15dm = 1,5m.
b, Hồng là người ít tuổi nhất.
Hồng 11 tuổi.
c, Hồng cao hơn Liên.
Liên nhiều tuổi hơn Hồng.
Người phát minh ra phương pháp tọa độ.
Ôn lại cách vẽ mặt phẳng toạ độ,
cách biểu diễn 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ,
cách đọc toạ độ của 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ.
- Làm bài tập33, 34, 35, 36, 37 trang 68 SGK.
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Chúc các em thành công
MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
Đại số 7
GV dạy : Đào Thị Lan Hương
Cho hàm số y= f(x) = 2x , hãy điền các giá trị thích hợp của hàm số vào bảng sau:
-4
-2
0
2
4
Kiểm tra bài cũ:
Trên mặt phẳng vẽ hai trục số Ox, Oy
vuông góc với nhau tại gốc mỗi trục.
- Trục thẳng đứng Oy - Trục tung
- Điểm O - Gốc toạ độ
1. Đặt vấn đề:
2. Mặt phẳng toạ độ
Tiết 31
MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
x
y
O
1
2
3
-1
-2
-3
1
2
3
-1
-2
-3
-4
4
(I)
(II)
(III)
(IV)
- Trục nằm ngang Ox - Trục hoành
Khi đó ta có hệ trục toạ độ Oxy.
Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy
gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy
O
Hệ trục toạ độ Oxy
Trục hoành
Trục tung
Gốc tọa độ
O
I
II
III
IV
Mặt phẳng toạ độ Oxy
P
1,5
- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm P bất kỳ như hình vẽ.
- Kẻ qua P đường thẳng vuông góc với trục hoành và cắt trục hoành tại điểm 1,5
- Kẻ qua P đường thẳng vuông góc với trục tung và cắt trục tung tại điểm 3.
- Cặp số (1,5 ; 3) gọi là toạ độ điểm P và ký hiệu :
P ( ; )
3
1,5
3
Số 1,5 gọi là hoành độ của điểm P.
Số 3 gọi là tung độ của điểm P.
3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ
?1
Vẽ hệ trục toạ độ Oxy
(trên giấy kẻ ô vuông)
và đánh dấu vị trí các
điểm P, Q lần lượt có
toạ độ là (2; 3) và (3; 2)
3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ
2. Mặt phẳng toạ độ
1. Đặt vấn đề:
Tiết 31
MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
x
y
O
1
2
3
-1
-2
-3
1
2
3
-1
-2
-3
-4
4
P
Q
P(2; 3)
Q(3; 2)
* Toạ độ của góc O là: O(0 ; 0)
Trên mặt phẳng toạ độ:
* Mỗi điểm M xác định 1 cặp số (x0; y0).
Ngược lại mỗi cặp số (x0; y0) xác định 1 điểm M.
* Cặp số (x0; y0) gọi là toạ độ của điểm M,
x0 – hoành độ; y0 – tung độ của điểm M.
BÀI 32 (67)
a, Viết toạ độ các điểm
M, N, P, Q trong hình 19.
b, Em có nhận xét gì về
toạ độ của các cặp điểm
M và N, P và Q.
ĐÁP ÁN
a, M(-3; 2) ; N(2; -3) ;
P(0; -2) ; Q(-2; 0)
b, Các cặp điểm M và N ,
P và Q có hoành độ điểm
này là tung độ điểm kia
và ngược lại.
Hoạt động nhóm
Hình 19
Chiều cao và tuổi của bốn bạn Hồng, Hoa, Đào, Liên được biểu diễn trên mặt phẳng toạ độ.
a) Ai là người cao nhất và cao bao nhiêu?
b) Ai là người ít tuổi nhất và bao nhiêu tuổi?
c) Hồng và Liên ai cao hơn và ai nhiều tuổi hơn?
Bài 38 (68)
Hãy cho biết:
a, Đào là người cao nhất.
Đào cao 15dm = 1,5m.
b, Hồng là người ít tuổi nhất.
Hồng 11 tuổi.
c, Hồng cao hơn Liên.
Liên nhiều tuổi hơn Hồng.
Người phát minh ra phương pháp tọa độ.
Ôn lại cách vẽ mặt phẳng toạ độ,
cách biểu diễn 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ,
cách đọc toạ độ của 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ.
- Làm bài tập33, 34, 35, 36, 37 trang 68 SGK.
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Chúc các em thành công
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Thị Lan Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)