Chương II. §6. Mặt phẳng toạ độ
Chia sẻ bởi Phạm Văn Nam |
Ngày 01/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §6. Mặt phẳng toạ độ thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ LỚP 7A4
TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ - HỒNG BÀNG - HẢI PHÒNG
Giáo viên : Phạm Thị Kim Vui
Trường THCS Ngô Gia Tự
MÔN TOÁN 7
ĐẠI SỐ
TIẾT 31:
MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Cho hàm số . Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau
(0; 0)
(4.5 ; 3)
(9 ; 6)
Tiết 31
MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
Ví dụ 1: Ở lớp 6 ta đã biết rằng, mỗi địa điểm trên bản đồ
địa lí được xác định bởi hai số (toạ độ địa lí) là kinh độ
và vĩ độ.
1. Đặt vấn đề:
Mỗi địa điểm trên bản đồ địa lí được xác định bởi một cặp hai số (tọa độ địa lí) là kinh độ và vĩ độ.
Ví dụ 2: Quan sát chiếc vé xem phim ở hình 15
Cặp gồm một chữ và một số như vậy xác định vị trí chỗ ngồi trong rạp của người có tấm vé này.
Tiết 31
MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
1. Đặt vấn đề:
Ví dụ 1:
Chữ in hoa H chỉ số thứ tự của dãy ghế.
Số 1 bên cạnh chỉ thứ tự của ghế trong dãy.
Xem hình
Trên mặt phẳng vẽ hai trục số Ox, Oy
vuông góc với nhau tại gốc mỗi trục.
- Trục thẳng đứng Oy - Trục tung
- Điểm O - Gốc toạ độ
1. Đặt vấn đề:
2. Mặt phẳng toạ độ
Tiết 31
MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
x
y
O
1
2
3
-1
-2
-3
1
2
3
-1
-2
-3
-4
4
(I)
(II)
(III)
(IV)
- Trục nằm ngang Ox - Trục hoành
Khi đó ta có hệ trục toạ độ Oxy.
Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy
gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy
3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ
Kí hiệu : P( ; )
Số 3 : Tung độ của điểm P
2. Mặt phẳng toạ độ
1. Đặt vấn đề:
Tiết 31
MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
1,5
P(1,5; 3)
P
Số 1,5 : Hoành độ của điểm P;
1,5
3
Hoành độ
Tung độ
?1
Vẽ hệ trục toạ độ Oxy
(trên giấy kẻ ô vuông)
và đánh dấu vị trí các
điểm P, Q lần lượt có
toạ độ là (2; 3) và (3; 2)
3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ
2. Mặt phẳng toạ độ
1. Đặt vấn đề:
Tiết 31
MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
x
y
O
1
2
3
-1
-2
-3
1
2
3
-1
-2
-3
-4
4
P
Q
P(2; 3)
Q(3; 2)
3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ
2. Mặt phẳng toạ độ
1. Đặt vấn đề:
Tiết 31
MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
x0
y0
M
* Mỗi điểm M xác định 1 cặp số (x0; y0).
Ngược lại mỗi cặp số (x0; y0)
xác định 1 điểm M.
Lưu ý:Trên mặt phẳng toạ độ:
* Điểm M có toạ độ (x0; y0) kí hiệu là M(x0; y0).
* Cặp số (x0; y0) gọi là toạ độ của điểm M,
x0 : hoành độ; y0 : tung độ của điểm M.
?2/ Gốc O có toạ độ là (0;0)
Bài 1:(BÀI 32 -SGK/67)
a, Viết toạ độ các điểm
M, N, P, Q trong hình 19.
b, Em có nhận xét gì về
toạ độ của các cặp điểm
M và N, P và Q.
ĐÁP ÁN
a, M(-3; 2) ; N(2; -3) ;
P(0; -2) ; Q(-2; 0)
b, Các cặp điểm M và N ,
P và Q có hoành độ điểm
này là tung độ điểm kia
và ngược lại.
Hình 19
Bài 2: Điền vào chỗ trống từ thích hợp
a) Điểm nằm trên trục hoành Ox thì có …..
b) Điểm nằm trên …………….. thì có hoành độ bằng 0
Tung độ bằng 0
trục tung Oy
Q(- 2; 0)
P( 0; -2)
C(0; 2,5)
B(-4; 2/4)
A(3; -1/2)
Bài 3 (Bài 33- SGK/67)
3
x
y
P
R
O
Q
S
Bài 4:Cho hình vẽ:
Câu 1: Cặp (- 2; - 3) là tọa độ của điểm nào ?
a) P
b) Q
c) R
d) S
x
y
P
R
O
Q
S
Câu 2: Cặp số nào biểu diễn điểm P
a) (-2; -3)
b) (-2; 3)
c) ( 3; -2)
d) (-3; -2)
Bài 4:Cho hình vẽ:
x
y
P
R
O
Q
S
Câu 3: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng
a) P và Q là hai điểm có cùng hoành độ
b) P và S là hai điểm có cùng tung độ
c) P và S là hai điểm có cùng hoành độ
d) R và S là hai điểm nằm trong góc phần tư thứ II
René Descartes - Pháp (1596-1650)
RƠNE ĐỀ CÁC-
Người phát minh ra phương pháp tọa độ
- Hệ tọa độ vuông góc Oxy được mang tên ông( hệ tọa độ Đề các)
- Ông là người sáng tạo ra hệ thống kí hiệu thuận tiện (chẳng hạn lũy thừa x2 )
* Có thể em chưa biết
hdvn
Chiều cao và tuổi của bốn bạn Hồng, Hoa, Đào, Liên được biểu diễn trên mặt phẳng toạ độ.
a) Ai là người cao nhất và cao bao nhiêu?
b) Ai là người ít tuổi nhất và bao nhiêu tuổi?
c) Hồng và Liên ai cao hơn và ai nhiều tuổi hơn?
Bài 38 (68)
Hãy cho biết:
a, Đào là người cao nhất.
Đào cao 15dm = 1,5m.
b, Hồng là người ít tuổi nhất.
Hồng 11 tuổi.
c, Hồng cao hơn Liên.
Liên nhiều tuổi hơn Hồng.
Ôn lại cách vẽ mặt phẳng toạ độ,
cách biểu diễn 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ,
cách đọc toạ độ của 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ.
- Làm bài tập 34, 35, 36 trang 68 SGK.
Hướng dẫn về nhà
Chúc các em thành công
Cám ơn các thầy cô, chúc các thầy cô sức khỏe
TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ - HỒNG BÀNG - HẢI PHÒNG
Giáo viên : Phạm Thị Kim Vui
Trường THCS Ngô Gia Tự
MÔN TOÁN 7
ĐẠI SỐ
TIẾT 31:
MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Cho hàm số . Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau
(0; 0)
(4.5 ; 3)
(9 ; 6)
Tiết 31
MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
Ví dụ 1: Ở lớp 6 ta đã biết rằng, mỗi địa điểm trên bản đồ
địa lí được xác định bởi hai số (toạ độ địa lí) là kinh độ
và vĩ độ.
1. Đặt vấn đề:
Mỗi địa điểm trên bản đồ địa lí được xác định bởi một cặp hai số (tọa độ địa lí) là kinh độ và vĩ độ.
Ví dụ 2: Quan sát chiếc vé xem phim ở hình 15
Cặp gồm một chữ và một số như vậy xác định vị trí chỗ ngồi trong rạp của người có tấm vé này.
Tiết 31
MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
1. Đặt vấn đề:
Ví dụ 1:
Chữ in hoa H chỉ số thứ tự của dãy ghế.
Số 1 bên cạnh chỉ thứ tự của ghế trong dãy.
Xem hình
Trên mặt phẳng vẽ hai trục số Ox, Oy
vuông góc với nhau tại gốc mỗi trục.
- Trục thẳng đứng Oy - Trục tung
- Điểm O - Gốc toạ độ
1. Đặt vấn đề:
2. Mặt phẳng toạ độ
Tiết 31
MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
x
y
O
1
2
3
-1
-2
-3
1
2
3
-1
-2
-3
-4
4
(I)
(II)
(III)
(IV)
- Trục nằm ngang Ox - Trục hoành
Khi đó ta có hệ trục toạ độ Oxy.
Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy
gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy
3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ
Kí hiệu : P( ; )
Số 3 : Tung độ của điểm P
2. Mặt phẳng toạ độ
1. Đặt vấn đề:
Tiết 31
MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
1,5
P(1,5; 3)
P
Số 1,5 : Hoành độ của điểm P;
1,5
3
Hoành độ
Tung độ
?1
Vẽ hệ trục toạ độ Oxy
(trên giấy kẻ ô vuông)
và đánh dấu vị trí các
điểm P, Q lần lượt có
toạ độ là (2; 3) và (3; 2)
3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ
2. Mặt phẳng toạ độ
1. Đặt vấn đề:
Tiết 31
MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
x
y
O
1
2
3
-1
-2
-3
1
2
3
-1
-2
-3
-4
4
P
Q
P(2; 3)
Q(3; 2)
3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ
2. Mặt phẳng toạ độ
1. Đặt vấn đề:
Tiết 31
MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
x0
y0
M
* Mỗi điểm M xác định 1 cặp số (x0; y0).
Ngược lại mỗi cặp số (x0; y0)
xác định 1 điểm M.
Lưu ý:Trên mặt phẳng toạ độ:
* Điểm M có toạ độ (x0; y0) kí hiệu là M(x0; y0).
* Cặp số (x0; y0) gọi là toạ độ của điểm M,
x0 : hoành độ; y0 : tung độ của điểm M.
?2/ Gốc O có toạ độ là (0;0)
Bài 1:(BÀI 32 -SGK/67)
a, Viết toạ độ các điểm
M, N, P, Q trong hình 19.
b, Em có nhận xét gì về
toạ độ của các cặp điểm
M và N, P và Q.
ĐÁP ÁN
a, M(-3; 2) ; N(2; -3) ;
P(0; -2) ; Q(-2; 0)
b, Các cặp điểm M và N ,
P và Q có hoành độ điểm
này là tung độ điểm kia
và ngược lại.
Hình 19
Bài 2: Điền vào chỗ trống từ thích hợp
a) Điểm nằm trên trục hoành Ox thì có …..
b) Điểm nằm trên …………….. thì có hoành độ bằng 0
Tung độ bằng 0
trục tung Oy
Q(- 2; 0)
P( 0; -2)
C(0; 2,5)
B(-4; 2/4)
A(3; -1/2)
Bài 3 (Bài 33- SGK/67)
3
x
y
P
R
O
Q
S
Bài 4:Cho hình vẽ:
Câu 1: Cặp (- 2; - 3) là tọa độ của điểm nào ?
a) P
b) Q
c) R
d) S
x
y
P
R
O
Q
S
Câu 2: Cặp số nào biểu diễn điểm P
a) (-2; -3)
b) (-2; 3)
c) ( 3; -2)
d) (-3; -2)
Bài 4:Cho hình vẽ:
x
y
P
R
O
Q
S
Câu 3: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng
a) P và Q là hai điểm có cùng hoành độ
b) P và S là hai điểm có cùng tung độ
c) P và S là hai điểm có cùng hoành độ
d) R và S là hai điểm nằm trong góc phần tư thứ II
René Descartes - Pháp (1596-1650)
RƠNE ĐỀ CÁC-
Người phát minh ra phương pháp tọa độ
- Hệ tọa độ vuông góc Oxy được mang tên ông( hệ tọa độ Đề các)
- Ông là người sáng tạo ra hệ thống kí hiệu thuận tiện (chẳng hạn lũy thừa x2 )
* Có thể em chưa biết
hdvn
Chiều cao và tuổi của bốn bạn Hồng, Hoa, Đào, Liên được biểu diễn trên mặt phẳng toạ độ.
a) Ai là người cao nhất và cao bao nhiêu?
b) Ai là người ít tuổi nhất và bao nhiêu tuổi?
c) Hồng và Liên ai cao hơn và ai nhiều tuổi hơn?
Bài 38 (68)
Hãy cho biết:
a, Đào là người cao nhất.
Đào cao 15dm = 1,5m.
b, Hồng là người ít tuổi nhất.
Hồng 11 tuổi.
c, Hồng cao hơn Liên.
Liên nhiều tuổi hơn Hồng.
Ôn lại cách vẽ mặt phẳng toạ độ,
cách biểu diễn 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ,
cách đọc toạ độ của 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ.
- Làm bài tập 34, 35, 36 trang 68 SGK.
Hướng dẫn về nhà
Chúc các em thành công
Cám ơn các thầy cô, chúc các thầy cô sức khỏe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Nam
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)