Chương II. §6. Mặt phẳng toạ độ
Chia sẻ bởi Ngô Thị Bùi |
Ngày 01/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §6. Mặt phẳng toạ độ thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
TIẾT 26: LUYỆN TẬP
TRƯỜNG THCS TAM THANH
TỔ TỰ NHIÊN
HÌNH HỌC 7
GV: NGÔ THỊ BÙI
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho y = f(x) = 5 – 2x. Tính f(-2), f(-1) , f(3) , f(0) ?
Gi?i:
f(-1) = 5 - 2 . (-1) = 5 + 2 = 7
f(3) = 5 - 2 . 3 = 5 - 6 = -1
f(0) = 5 - 2 . 0 = 5
f(-2) = 5 - 2 . (-2) = 5 + 4 = 9
mặt phẳng toạ độ
TIẾT: 32
1. D?t v?n d?:
- Vớ d? 1: sgk/65
Toạ độ địa lý của mũi Cà Mau là : 104o40` Đ
8o30` B
- Vớ d? 2: sgk/65
CÔNG TY ĐIệN ảNH BĂNG HìNH Hà NộI
Vé xem chiếu bóng
Rạp: tháng 8 giá: 15000đ
Ngày 11/12/2008 Số ghế: H4
Giờ : 20 h
Xin giữ vé để kiểm soát No:572979
TIẾT 31: MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
1. D?t v?n d?:
- Vớ d? 1: sgk/65
- Vớ d? 2: sgk/65
2. Mặt phẳng toạ độ:
TIẾT 31: MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
Tìm hiểu sgk rồi điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
- Hệ trục tọa độ Oxy gồm hai trục số Ox và Oy
…………. ……………………….
Trong đó:
Ox gọi là………… …... thường nằm …………
Oy gọi là ……………... thường nằm ……………
O gọi là …………………..
- Mặt phẳng có hệ trục tọa độ Oxy gọi là …………………………………..
2. Mặt phẳng toạ độ:
vuông góc với nhau tại O
trục hoành
ngang
trục tung
thẳng đứng
gốc toạ độ
mặt phẳng tọa độ Oxy
2. Mặt phẳng toạ độ:
Trục hoành
Trục tung
Gốc toạ độ
I
II
III
IV
a/ Mặt phẳng toạ độ Oxy gồm:
- Hai tr?c Ox v Oy vuụng gúc v?i nhau t?i O
- Ox g?i l tr?c honh, Oy g?i l tr?c tung.
- Di?m O g?i l g?c to? d?.
b/ Chú ý: sgk/66
Các đơn vị dài trên hai trục toạ độ được chọn bằng nhau (nếu không nói gì thêm).
y
*B?n H v? h? tr?c to? d? nhu sau dó chớnh xỏc chua ? Vỡ sao ?
Vì: hai trục số Ox và Oy không vuông góc với nhau và các đơn vị
dài trên hai trục toạ độ được chọn không bằng nhau
Trả lời:
Bạn Hà vẽ hệ trục toạ độ chưa chính xác.
1
y
-1
-2
2
A
Điểm A có hoành độ là 3
Điểm A có tung độ là 2
3.Toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ:
Cặp số (3; 2) gọi là toạ độ của điểm A, kí hiệu: A (3; 2)
3 là hoành độ.
2 là tung độ
y
TIẾT 31: MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
Bài 1: Đọc toạ độ các điểm sau trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
A(-2;-3)
B(1,5;0)
C(0;4)
D(1;1)
O(0;0)
P(0;-2)
Q(-2;0)
M(-3;2)
N(2;-1)
Hóy xỏc d?nh di?m G(1,5;3) trờn m?t ph?ng to? d? Oxy ?
G (1,5;3)
?1. Vẽ một hệ trục toạ độ Oxy (trên giấy kẽ ô vuông) và đánh dấu vị trí các điểm : P(2;3) và Q(3;2)
P(2;3)
Q(3;2)
Bài 2:
Hãy biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng toạ độ Oxy.
Nhóm 1:
Xác định điểm : A (1 ; 3); B (3 ; 2); C (0 ; 4)
Nhóm 2:
Xác định điểm : D(-1; 2); E(-3 ; 1); F (0 ; -2)
Nhóm 3:
Xác định điểm : G(-1; -3); H(-1,5;-1); I (-3; 0)
Nhóm 4:
Xác định điểm : K (1;-2); L(3;-1); M (1 ; 0)
.
A (1 ; 3)
Nhóm 1:
Xác định điểm : ; ;
Bài 2:
Hãy biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng toạ độ Oxy.
.
.
B (3 ; 2)
C (0 ; 4)
.
E (-3 ; 1 )
Nhóm 2:
Xác định điểm : D(-1; 2); E(-3 ; 1); F (0 ; -2)
Bài 2:
Hãy biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng toạ độ Oxy.
.
.
D
F (0 ; -2)
.
H
Nhóm 3:
Xác định điểm : G(-1; -3); H(-1,5;-1); I(-3;0)
Bài 2:
Hãy biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng toạ độ Oxy.
.
.
G
I(-3;0)
.
L(3;-1);
Nhóm 4:
Xác định điểm :
Bài 2:
Hãy biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng toạ độ Oxy.
.
.
K(1;-2);
M(1;0)
Nhận xét : Trên mặt phẳng toạ độ (Hình vẽ):
+) Mỗi điểm M xác định một cặp số (x0 ;y0). Ngược lại , mỗi cặp số (x0 ;y0) xác định một điểm M .
+) Cặp số (x0;y0) gọi là toạ độ của điểm M , x0 là hoành độ , y0 là tung độ của điểm M .
+) Điểm M có toạ độ (x0 ; y0) được kí hiệu là M(x0 ; y0).
x0
a. Di?m A(0; 1) n?m trờn tr?c honh . Sai
b. Di?m B(-3,5 ; 7) n?m trong gúc ph?n tu th? hai . Dỳng
c. Di?m C(-2 ;-3) n?m trong gúc ph?n tu th? tu. Sai
d. Di?m D(3 ; 0) n?m trờn tr?c honh . Dỳng
e. Di?m 1,5 trờn tr?c Ox cú to? d? l 1,5 . Sai
g. Di?m M(2 ; 3) v di?m N(3 ; 2) l 2 di?m trựng nhau . Sai
Bài 3 : Các câu sau đúng hay sai ?
TIẾT 31: MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
Hướng dẫn về nhà
H?c bi theo SGK v n?m du?c phuong phỏp v? m?t h? tr?c to? d? ; bi?t cỏch xỏc d?nh to? d? c?a m?t di?m trong m?t ph?ng v bi?u di?n m?t di?m trong m?t ph?ng to? d? khi bi?t to? d? c?a nú.
Lm bi t?p 33 (sgk/67)v bi 44? 46 (SBT/50)
Tỡm hi?u m?c : "Cú th? em chua bi?t " trong SGK/ tr.69 v SBT/53 d? cú thờm thụng tin b? ớch cho chỳng ta .
TIẾT 31: MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
TRƯỜNG THCS TAM THANH
TỔ TỰ NHIÊN
HÌNH HỌC 7
GV: NGÔ THỊ BÙI
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho y = f(x) = 5 – 2x. Tính f(-2), f(-1) , f(3) , f(0) ?
Gi?i:
f(-1) = 5 - 2 . (-1) = 5 + 2 = 7
f(3) = 5 - 2 . 3 = 5 - 6 = -1
f(0) = 5 - 2 . 0 = 5
f(-2) = 5 - 2 . (-2) = 5 + 4 = 9
mặt phẳng toạ độ
TIẾT: 32
1. D?t v?n d?:
- Vớ d? 1: sgk/65
Toạ độ địa lý của mũi Cà Mau là : 104o40` Đ
8o30` B
- Vớ d? 2: sgk/65
CÔNG TY ĐIệN ảNH BĂNG HìNH Hà NộI
Vé xem chiếu bóng
Rạp: tháng 8 giá: 15000đ
Ngày 11/12/2008 Số ghế: H4
Giờ : 20 h
Xin giữ vé để kiểm soát No:572979
TIẾT 31: MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
1. D?t v?n d?:
- Vớ d? 1: sgk/65
- Vớ d? 2: sgk/65
2. Mặt phẳng toạ độ:
TIẾT 31: MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
Tìm hiểu sgk rồi điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
- Hệ trục tọa độ Oxy gồm hai trục số Ox và Oy
…………. ……………………….
Trong đó:
Ox gọi là………… …... thường nằm …………
Oy gọi là ……………... thường nằm ……………
O gọi là …………………..
- Mặt phẳng có hệ trục tọa độ Oxy gọi là …………………………………..
2. Mặt phẳng toạ độ:
vuông góc với nhau tại O
trục hoành
ngang
trục tung
thẳng đứng
gốc toạ độ
mặt phẳng tọa độ Oxy
2. Mặt phẳng toạ độ:
Trục hoành
Trục tung
Gốc toạ độ
I
II
III
IV
a/ Mặt phẳng toạ độ Oxy gồm:
- Hai tr?c Ox v Oy vuụng gúc v?i nhau t?i O
- Ox g?i l tr?c honh, Oy g?i l tr?c tung.
- Di?m O g?i l g?c to? d?.
b/ Chú ý: sgk/66
Các đơn vị dài trên hai trục toạ độ được chọn bằng nhau (nếu không nói gì thêm).
y
*B?n H v? h? tr?c to? d? nhu sau dó chớnh xỏc chua ? Vỡ sao ?
Vì: hai trục số Ox và Oy không vuông góc với nhau và các đơn vị
dài trên hai trục toạ độ được chọn không bằng nhau
Trả lời:
Bạn Hà vẽ hệ trục toạ độ chưa chính xác.
1
y
-1
-2
2
A
Điểm A có hoành độ là 3
Điểm A có tung độ là 2
3.Toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ:
Cặp số (3; 2) gọi là toạ độ của điểm A, kí hiệu: A (3; 2)
3 là hoành độ.
2 là tung độ
y
TIẾT 31: MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
Bài 1: Đọc toạ độ các điểm sau trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
A(-2;-3)
B(1,5;0)
C(0;4)
D(1;1)
O(0;0)
P(0;-2)
Q(-2;0)
M(-3;2)
N(2;-1)
Hóy xỏc d?nh di?m G(1,5;3) trờn m?t ph?ng to? d? Oxy ?
G (1,5;3)
?1. Vẽ một hệ trục toạ độ Oxy (trên giấy kẽ ô vuông) và đánh dấu vị trí các điểm : P(2;3) và Q(3;2)
P(2;3)
Q(3;2)
Bài 2:
Hãy biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng toạ độ Oxy.
Nhóm 1:
Xác định điểm : A (1 ; 3); B (3 ; 2); C (0 ; 4)
Nhóm 2:
Xác định điểm : D(-1; 2); E(-3 ; 1); F (0 ; -2)
Nhóm 3:
Xác định điểm : G(-1; -3); H(-1,5;-1); I (-3; 0)
Nhóm 4:
Xác định điểm : K (1;-2); L(3;-1); M (1 ; 0)
.
A (1 ; 3)
Nhóm 1:
Xác định điểm : ; ;
Bài 2:
Hãy biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng toạ độ Oxy.
.
.
B (3 ; 2)
C (0 ; 4)
.
E (-3 ; 1 )
Nhóm 2:
Xác định điểm : D(-1; 2); E(-3 ; 1); F (0 ; -2)
Bài 2:
Hãy biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng toạ độ Oxy.
.
.
D
F (0 ; -2)
.
H
Nhóm 3:
Xác định điểm : G(-1; -3); H(-1,5;-1); I(-3;0)
Bài 2:
Hãy biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng toạ độ Oxy.
.
.
G
I(-3;0)
.
L(3;-1);
Nhóm 4:
Xác định điểm :
Bài 2:
Hãy biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng toạ độ Oxy.
.
.
K(1;-2);
M(1;0)
Nhận xét : Trên mặt phẳng toạ độ (Hình vẽ):
+) Mỗi điểm M xác định một cặp số (x0 ;y0). Ngược lại , mỗi cặp số (x0 ;y0) xác định một điểm M .
+) Cặp số (x0;y0) gọi là toạ độ của điểm M , x0 là hoành độ , y0 là tung độ của điểm M .
+) Điểm M có toạ độ (x0 ; y0) được kí hiệu là M(x0 ; y0).
x0
a. Di?m A(0; 1) n?m trờn tr?c honh . Sai
b. Di?m B(-3,5 ; 7) n?m trong gúc ph?n tu th? hai . Dỳng
c. Di?m C(-2 ;-3) n?m trong gúc ph?n tu th? tu. Sai
d. Di?m D(3 ; 0) n?m trờn tr?c honh . Dỳng
e. Di?m 1,5 trờn tr?c Ox cú to? d? l 1,5 . Sai
g. Di?m M(2 ; 3) v di?m N(3 ; 2) l 2 di?m trựng nhau . Sai
Bài 3 : Các câu sau đúng hay sai ?
TIẾT 31: MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
Hướng dẫn về nhà
H?c bi theo SGK v n?m du?c phuong phỏp v? m?t h? tr?c to? d? ; bi?t cỏch xỏc d?nh to? d? c?a m?t di?m trong m?t ph?ng v bi?u di?n m?t di?m trong m?t ph?ng to? d? khi bi?t to? d? c?a nú.
Lm bi t?p 33 (sgk/67)v bi 44? 46 (SBT/50)
Tỡm hi?u m?c : "Cú th? em chua bi?t " trong SGK/ tr.69 v SBT/53 d? cú thờm thụng tin b? ớch cho chỳng ta .
TIẾT 31: MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Bùi
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)