Chương II. §6. Mặt phẳng toạ độ
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bích Thuỷ |
Ngày 01/05/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §6. Mặt phẳng toạ độ thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
GIÁO VIÊN: Nguy?n Quang Qu
TRƯỜNG THCS LONG SON
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
kiểm tra bài cũ
1, Vẽ trục số Ox. Biểu diễn điểm 1,5 trên trục số .
2, Vẽ trục số Oy vuông góc với trục số Ox tại điểm O .
Đáp án :
o
x
y
.
.
.
.
.
1,5
.
.
.
.
?
-2
-1
2
1
3
2
1
-1
Tọa độ địa lí:
Kinh độ:106030’ Đông
Vĩ độ: 17054’ Bắc
Chương 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 6: Mặt phẳng tọa độ
1. Đặt vấn đề .
a/ Ví dụ 1. Tọa độ địa lí của Hà Tĩnh:
106030`Đ
17054`B
b/ Ví dụ 2.
CÔNG TY ĐIệN ảNH BĂNG HìNH BèNH PHệễC
Vé xem chiếu bóng
Rạp: TTVH TặNH giá: 15000đ
Ngày 25/11/2009 Số ghế: H1
Giờ : 20 h
Xin giữ vé để kiểm soát No:257979
Số ghế H1
B
A
D
C
F
E
H
G
I
K
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
O
Hệ trục tọa độ
2. Mặt phẳng tọa độ
Trục tung
Gốc toạ độ
Trục hoành
II
I
III
IV
Chương 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 6: Mặt phẳng tọa độ
1. Đặt vấn đề .
b/ Ví dụ 2.
a/ Ví dụ 1.
2. Mặt phẳng tọa độ .
Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống
trong các câu sau :
Hệ trục tọa độ Oxy gồm hai
trục số Ox , Oy .....................
- Trong đó : Ox gọi là ......... thường vẽ nằm .......
Oy gọi là .......... thường vẽ ...........
O gọi là .........
- Mặt phẳng có hệ trục tọa độ Oxy gọi là ....................
vuông góc với nhau tại O
trục hoành
ngang
trục tung
thẳng đứng
gốc toạ độ
mặt phẳng toạ độ Oxy
O
O
O
2
1
4
3
5
-1
-2
-3
-4
-5
x
O
O
y
x
A
B
D
C
Chương 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 6: Mặt phẳng tọa độ
1. Đặt vấn đề .
2. Mặt phẳng tọa độ .
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
1
-1
1
2
-1
-2
2
3
-2
3
-3
0
-3
x
y
.
P
3 . Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ .
Cặp số ( 1,5; 3) gọi là tọa
độ của điểm P.
Kí hiệu : P(1,5; 3) . Số 1,5 gọi là hoành độ và số 3 gọi là tung độ của điểm P.
1,5
.
?1. Veừ moọt heọ truùc toùa ủoọ Oxy (treõn giaỏy keỷ oõ vuoõng ) vaứ ủaựnh daỏu vũ trớ cuỷa caực ủieồm P,Q lan lửụùt coự toùa ủoọ laứ (2;3) ; ( 3; 2).
O
x
y
.
M
.
.
y0
x0
Mỗi điểm M xác định một cặp số (x0;y0).
Mỗi cặp số (x0; y0) xác định một điểm M.
Cặp số (x0; y0) là tọa độ của M,
x0 là hoành độ, y0 là tung độ của M.
Kí hiệu M (x0; y0)
M(x0;y0)
Bài tập : Viết tọa độ các điểm cho trong mặt phẳng tọa độ Oxy ở hình bên .
Chú ý : - Nếu điểm M nằm trên trục hoành thì tung độ bằng 0 .Thường viết : M(x0; 0).
Nếu điểm N nằm trên trục tung thì hoành độ bằng 0.
Thường viết : N ( 0 ; y0 )
(-3; 2)
(2; -3)
(0;-2)
(-2;0)
a/ Điểm A ( 0 ; 1 ) nằm trên trục hoành . Sai
b/ Điểm B ( -3,5 ; 7 ) nằm trong góc phần tư thứ hai. Đúng
c/ Điểm C ( -2 ; -3 ) nằm trong góc phần tư thứ tư. Sai
d/ Điểm D ( 3 ; 0 ) nằm trên trục hoành. Đúng
e/ Điểm M ( 2 ; 5 ) nằm trên góc phần tư thứ nhất . Đúng
f/ Điểm E ( 2; 3 ) và F( 3 ; 2 ) là hai điểm trùng nhau. Sai
Bài tập : Các câu sau đúng hay sai .
Chương 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 6: Mặt phẳng tọa độ
2. Mặt phẳng tọa độ
1. Đặt vấn đề
3 . Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ .
4. Kiến thức cần nhớ :
Heä truïc toïa ñoä Oxy goàm hai tuïc soá Ox , Oy vuoâng goùc vôùi nhau taïi O :
- Ox goïi laø truïc hoaønh ( truïc toïa ñoä ) , Ox naèm ngang ; Oy goïi laø truïc tung
( truïc toïa ñoä ) , Oy thaúng ñöùng ; O goïi laø goác toïa ñoä vaø coù toïa ñoä laø O(0;0).
Hai truïc toïa ñoä chia maët phaúng thaønh 4 goùc : goùc phaàn tö thöù I ,II,III,IV.
Mỗi điểm M xác định một cặp số (x0 ; y0 ) . Ngược lại, mỗi cặp số (x0 ;y0) xác định một điểm .
Cặp số (x0;y0) gọi là tọa độ của điểm M , x0 là hoành độ và y0 là tung độ của điểm M.
Điểm M có tọa độ (x0;y0) . Được kí hiệu là M (x0 ; y0 ).
Chương 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 6: Mặt phẳng tọa độ
2. Mặt phẳng tọa độ
1. Đặt vấn đề
3 . Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ .
4. Kiến thức cần nhớ :
5. Dặn dò .
Về học thuộc các kiến thức đã học trong bài thông qua làm các bài tập 32 đến bài 38 SGK.
Làm thêm các bài tập trong SBT và đọc phần có thể em chưa biết sgk.
Rơ- Nê Đề-Các ( 1569 - 1650)
Là nhà bác học phát minh ra phương pháp tọa độ .
TRƯỜNG THCS LONG SON
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
kiểm tra bài cũ
1, Vẽ trục số Ox. Biểu diễn điểm 1,5 trên trục số .
2, Vẽ trục số Oy vuông góc với trục số Ox tại điểm O .
Đáp án :
o
x
y
.
.
.
.
.
1,5
.
.
.
.
?
-2
-1
2
1
3
2
1
-1
Tọa độ địa lí:
Kinh độ:106030’ Đông
Vĩ độ: 17054’ Bắc
Chương 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 6: Mặt phẳng tọa độ
1. Đặt vấn đề .
a/ Ví dụ 1. Tọa độ địa lí của Hà Tĩnh:
106030`Đ
17054`B
b/ Ví dụ 2.
CÔNG TY ĐIệN ảNH BĂNG HìNH BèNH PHệễC
Vé xem chiếu bóng
Rạp: TTVH TặNH giá: 15000đ
Ngày 25/11/2009 Số ghế: H1
Giờ : 20 h
Xin giữ vé để kiểm soát No:257979
Số ghế H1
B
A
D
C
F
E
H
G
I
K
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
O
Hệ trục tọa độ
2. Mặt phẳng tọa độ
Trục tung
Gốc toạ độ
Trục hoành
II
I
III
IV
Chương 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 6: Mặt phẳng tọa độ
1. Đặt vấn đề .
b/ Ví dụ 2.
a/ Ví dụ 1.
2. Mặt phẳng tọa độ .
Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống
trong các câu sau :
Hệ trục tọa độ Oxy gồm hai
trục số Ox , Oy .....................
- Trong đó : Ox gọi là ......... thường vẽ nằm .......
Oy gọi là .......... thường vẽ ...........
O gọi là .........
- Mặt phẳng có hệ trục tọa độ Oxy gọi là ....................
vuông góc với nhau tại O
trục hoành
ngang
trục tung
thẳng đứng
gốc toạ độ
mặt phẳng toạ độ Oxy
O
O
O
2
1
4
3
5
-1
-2
-3
-4
-5
x
O
O
y
x
A
B
D
C
Chương 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 6: Mặt phẳng tọa độ
1. Đặt vấn đề .
2. Mặt phẳng tọa độ .
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
1
-1
1
2
-1
-2
2
3
-2
3
-3
0
-3
x
y
.
P
3 . Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ .
Cặp số ( 1,5; 3) gọi là tọa
độ của điểm P.
Kí hiệu : P(1,5; 3) . Số 1,5 gọi là hoành độ và số 3 gọi là tung độ của điểm P.
1,5
.
?1. Veừ moọt heọ truùc toùa ủoọ Oxy (treõn giaỏy keỷ oõ vuoõng ) vaứ ủaựnh daỏu vũ trớ cuỷa caực ủieồm P,Q lan lửụùt coự toùa ủoọ laứ (2;3) ; ( 3; 2).
O
x
y
.
M
.
.
y0
x0
Mỗi điểm M xác định một cặp số (x0;y0).
Mỗi cặp số (x0; y0) xác định một điểm M.
Cặp số (x0; y0) là tọa độ của M,
x0 là hoành độ, y0 là tung độ của M.
Kí hiệu M (x0; y0)
M(x0;y0)
Bài tập : Viết tọa độ các điểm cho trong mặt phẳng tọa độ Oxy ở hình bên .
Chú ý : - Nếu điểm M nằm trên trục hoành thì tung độ bằng 0 .Thường viết : M(x0; 0).
Nếu điểm N nằm trên trục tung thì hoành độ bằng 0.
Thường viết : N ( 0 ; y0 )
(-3; 2)
(2; -3)
(0;-2)
(-2;0)
a/ Điểm A ( 0 ; 1 ) nằm trên trục hoành . Sai
b/ Điểm B ( -3,5 ; 7 ) nằm trong góc phần tư thứ hai. Đúng
c/ Điểm C ( -2 ; -3 ) nằm trong góc phần tư thứ tư. Sai
d/ Điểm D ( 3 ; 0 ) nằm trên trục hoành. Đúng
e/ Điểm M ( 2 ; 5 ) nằm trên góc phần tư thứ nhất . Đúng
f/ Điểm E ( 2; 3 ) và F( 3 ; 2 ) là hai điểm trùng nhau. Sai
Bài tập : Các câu sau đúng hay sai .
Chương 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 6: Mặt phẳng tọa độ
2. Mặt phẳng tọa độ
1. Đặt vấn đề
3 . Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ .
4. Kiến thức cần nhớ :
Heä truïc toïa ñoä Oxy goàm hai tuïc soá Ox , Oy vuoâng goùc vôùi nhau taïi O :
- Ox goïi laø truïc hoaønh ( truïc toïa ñoä ) , Ox naèm ngang ; Oy goïi laø truïc tung
( truïc toïa ñoä ) , Oy thaúng ñöùng ; O goïi laø goác toïa ñoä vaø coù toïa ñoä laø O(0;0).
Hai truïc toïa ñoä chia maët phaúng thaønh 4 goùc : goùc phaàn tö thöù I ,II,III,IV.
Mỗi điểm M xác định một cặp số (x0 ; y0 ) . Ngược lại, mỗi cặp số (x0 ;y0) xác định một điểm .
Cặp số (x0;y0) gọi là tọa độ của điểm M , x0 là hoành độ và y0 là tung độ của điểm M.
Điểm M có tọa độ (x0;y0) . Được kí hiệu là M (x0 ; y0 ).
Chương 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 6: Mặt phẳng tọa độ
2. Mặt phẳng tọa độ
1. Đặt vấn đề
3 . Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ .
4. Kiến thức cần nhớ :
5. Dặn dò .
Về học thuộc các kiến thức đã học trong bài thông qua làm các bài tập 32 đến bài 38 SGK.
Làm thêm các bài tập trong SBT và đọc phần có thể em chưa biết sgk.
Rơ- Nê Đề-Các ( 1569 - 1650)
Là nhà bác học phát minh ra phương pháp tọa độ .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bích Thuỷ
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)