Chương II. §6. Mặt phẳng toạ độ

Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Đào | Ngày 01/05/2019 | 37

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §6. Mặt phẳng toạ độ thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo về dự
CHàO CáC EM HọC SINH
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Cho hàm số . Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau
(-4; 2)
(0; 0)
(4 ; -2)
(-2 ; 1)
(2 ; -1)
2
-2
0
-1
4
Cho hàm số
a,. Hãy điền số thích hợp vào ô trống
b. Định nghĩa khái niệm hàm số?
Hãy tính f( -4), f( -2), f( 0), f( 2), f( 4) của hàm số trên?
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Mỗi địa điểm trên bản đồ địa lí được xác định bởi một cặp hai số (tọa độ địa lí) là kinh độ và vĩ độ.
Ví dụ 2: Quan sát chiếc vé xem phim ở hình 15
Cặp gồm một chữ và một số như vậy xác định vị trí chỗ ngồi trong rạp của người có tấm vé này.
Tiết 31
MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
1. Đặt vấn đề:
Ví dụ 1:
Chữ in hoa H chỉ số thứ tự của dãy ghế.
Số 1 bên cạnh chỉ thứ tự của ghế trong dãy.
Xem hình
- Oy : Trục tung
- O: Gốc toạ độ
1. Đặt vấn đề:
2. Mặt phẳng toạ độ
x
y
O
1
2
-1
-2
-3
1
2
3
-1
-2
-3
-4
4
(I)
(II)
(III)
(IV)
- Ox: Trục hoành
Hệ trục toạ độ Oxy:
Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy
gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy
3
0
*Chú ý:
Các đơn vị dài trên hai trục tọa độ được chọn bằng nhau
y
* Bạn Hà vẽ hệ trục toạ độ như sau đã chính xác chưa ?
Vỡ sao ?
Hãy xác định điểm P(1,5;3) trên mặt phẳng toạ độ Oxy ?
P (1,5;3)

?1. Vẽ một hệ trục toạ độ Oxy (trên giấy kẻ ô vuông) và đánh dấu vị trí các điểm : P(2;3) và Q(3;2)
P(2;3)
Q(3;2)
x
y
O
1
2
-1
-2
-3
1
2
3
-1
-2
-3
-4
4
3
Ngược lại mỗi cặp số xác định 1 điểm M.
* Điểm M có toạ độ (x0; y0) kí hiệu là M(x0; y0).
* Cặp số (x0; y0) gọi là toạ độ của điểm M,
x0 : hoành độ; y0 : tung độ của điểm M.
?2/ Gốc O có toạ độ là:
* Mỗi điểm M xác định 1 cặp số (x0; y0).
Nhận xét:Trên mặt phẳng toạ độ:
( ; )
(0;0)
b) Các cặp điểm M và N , P và Q có hoành độ điểm này là tung độ điểm kia và ngược lại.
Hình 19
BÀI 32 -SGK/67
a) Viết toạ độ các điểm
M, N, P, Q trong hình 19.
b) Em có nhận xét gì về
toạ độ của các cặp điểm
M và N, P và Q.
ĐÁP ÁN
a) M(-3; 2) ; N(2; -3) ;
P(0; -2) ; Q(-2; 0)
(-3; 2) ≠ (2; -3) ; (0; -2) ≠ (-2; 0)
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Cho hàm số . Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau
(-4; 2)
(0; 0)
(4 ; -2)
(-2 ; 1)
(2 ; -1)
2
-2
0
-1
4
Hãy biểu diễn các cặp số trên trong mặt phẳng tọa độ
x
O
-1
-2
-3
1
2
3
-1
-2
-3
-4
4
3
-4
2
1
Hãy biểu diễn các cặp số sau trong mặt phẳng tọa độ
(-4; 2)
(0; 0)
(4; -2)
(-2; 1)
(2; -1)
4
y
C(2;-1)
A(-4;2)
B(-2;1)
D(4;-2)



a. Di?m A(0; 1) n?m trờn tr?c ho�nh . Sai
b. Di?m B(-3,5 ; 7) n?m trong gúc ph?n tu th? hai . Dỳng
c. Di?m C(-2 ;-3) n?m trong gúc ph?n tu th? tu. Sai
d. Di?m D(3 ; 0) n?m trờn tr?c ho�nh . Dỳng
e. Di?m 1,5 trờn tr?c Ox cú to? d? l� 1,5 . Sai
g. Di?m M(2 ; 3) v� di?m N(3 ; 2) l� 2 di?m trựng nhau . Sai


Bài 1: Các câu sau đúng hay sai ?

x
O
-1
-2
-3
1
2
3
-1
-2
-3
-4
4
3
-4
2
1
4
y
Bài 2: Cặp (-2; -3) là tọa độ của điểm nào ?
a) P
b) Q
c) R
d) S
* Bài tập trắc nghiệm: Cho hình vẽ:
P
Q
R
S
(-2; -3)
x
O
-1
-2
-3
1
2
3
-1
-2
-3
-4
4
3
-4
2
1
4
y
* Bài tập trắc nghiệm: Cho hình vẽ:
P
Q
R
S
Bài 3: Cặp số nào biểu diễn toạ độ của điểm P
a) (-2; -3)
b) (-2; 3)
c) ( 3; -2)
d) (-3; -2)
(-2; 3)
Hình 19
Điểm nằm trên trục hoành thì có:
C. Cả hoành độ và tung độ bằng 0
B. Tung độ bằng 0
Hoành độ bằng 0
D. Không xác định được hoành độ hay tung độ
Bài 4:: Chọn đáp án đúng
Bài 5: Viết toạ độ các điểm sau trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
A(-2;-3)
B(1,5;0)
C(0;4)
D(1;1)
O(0;0)
P(0;-2)
Q(-2;0)
M(-3;2)
N(2;-1)
René Descartes - Pháp (1596-1650)
RƠ-NÊ-ĐỀ-CÁC
Người phát minh ra phương pháp tọa độ
- Hệ tọa độ vuông góc Oxy được mang tên ông( hệ tọa độ Đề - các)
- Ông là cũng là người sáng tạo ra hệ thống kí hiệu thuận tiện (chẳng hạn lũy thừa x2 ) và nhiều công trình toán học khác
* Có thể em chưa biết
hdvn
Ôn lại cách vẽ mặt phẳng toạ độ,
Cách biểu diễn 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ
Cách đọc toạ độ của 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ.
Tìm thêm ứng dụng thực tế của mặt phẳng tọa độ
- Làm bài tập 33, 34, 35, 36 (SGK/68).
Hướng dẫn về nhà
Chúc các thầy cô

các em sức khỏe
XIN chÂN THàNH CảM ơN
CáC THầY CÔ GIáO và các em học sinh
C?m ơn quý thầy cô
và các em học sinh/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Đào
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)