Chương II. §6. Mặt phẳng toạ độ

Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Tình | Ngày 01/05/2019 | 37

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §6. Mặt phẳng toạ độ thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

ĐỒNG XOÀI : 27/11/09
GIÁO VIÊN DẠY : TRƯƠNG HỮU VIỆT
TRƯỜNG THCS TÂN ĐỒNG
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
kiểm tra bài cũ
1, Vẽ trục số Ox. Biểu diễn điểm 1,5 trên trục số .
2, Vẽ trục số Oy vuông góc với trục số Ox tại điểm O .
Đáp án :
o
x
y
.
.
.
.
.
1,5
.
.
.
.
Hai trục số thực vuông góc với nhau tại điểm O tạo thành một mặt phẳng và mặt phẳng đó có tên gọi là gì ?
?
-2
-1
2
1
3
2
1
-1
Chương 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 6: Mặt phẳng tọa độ
1. D?t v?n d? .
a/ Ví dụ 1. Tọa độ địa lí của mũi Cà Mau là : 104040’Đ
8030’B
Trả lời : Tọa độ đó là kinh độ và vĩ độ .
? T?a d? n�y nĩi l�n � nghia gì ?
b/ Ví dụ 2.
CÔNG TY ĐIUN ảNH BĂNG HìNH BèNH PHU?C

Vé xem chiếu bóng

Rạp: TTVH T?NH giá: 15000đ
Ngày 25/11/2009 Số ghế: H1
Giờ : 20 h

Xin giữ vé đI kiIm soát No:257979
? H1 cĩ nghia nhu th? n�o
Đáp án : Chữ in hoa H chỉ số thứ tự của dãy ghế ,số 1 bên cạnh chỉ số thứ tự của ghế trong dãy.( xác định chỗ ngồi của người cầm tấm vé đó ).
Số ghế H1
B
A
D
C
F
E
H
G
I
K
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Em hãy lấy thêm một số ví dụ trong thực tế ?
Ví dụ : Vị trí của quân cờ trong bàn cờ ,ví trí chỗ ngồi của HS trong lớp ,vị trí đứng trong hàng của một HS…….
Chương 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 6: Mặt phẳng tọa độ
1. D?t v?n d? .
b/ Ví dụ 2.
a/ Ví dụ 1.
Qua các ví dụ trên cho ta thấy được rằng : Muốn xác định vị trí của một điểm trên mặt phẳng trong thực tế ta cần đến hai chỉ số . Vậy trong toán học thì sao ?
Trong toán học ,để xác định vị trí của một
điểm trên mặt phẳng người ta thường
dùng một cặp gồm hai số .
Làm thế nào để có cặp số đó ?
Chương 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 6: Mặt phẳng tọa độ
1. D?t v?n d? .
b/ Ví dụ 2.
a/ Ví dụ 1.
2. M?t ph?ng t?a d? .
II
I
III
IV
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
1
-1
1
2
-1
-2
2
3
-2
3
-3
0
-3
x
y
- Ox gọi là trục hoành ( trục tọa độ ) ; Oy gọi là trục tung (trục tọa độ ) ; O gọi là gốc tọa độ ;thường vẽ Ox nằm ngang ,Oy thẳng đứng .
- H? tr?c t?a d? Oxy g?m hai tr?c s? Ox , Oy vuơng gĩc v?i nhau t?i O.
Hai trục tọa độ chia mặt phẳng thành 4 góc : góc phần tư thứ I ,II,III,IV.
Chú ý : Các đơn vị dài trên hai trục tọa độ được chọn bằng nhau ( nếu không nói gì thêm ).
Chương 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 6: Mặt phẳng tọa độ
1. D?t v?n d? .
b/ Ví dụ 2.
a/ Ví dụ 1.
2. M?t ph?ng t?a d? .
Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống
trong các câu sau :
Hệ trục tọa độ Oxy gồm hai
trục số Ox , Oy ………………………………………………………
- Trong đó : Ox gọi là ……………………… thường vẽ nằm …………………
Oy gọi là ………………………. Thường vẽ ……………………………
O gọi là …………………….
- Mặt phẳng có hệ trục tọa độ Oxy gọi là ………………………………………………….
II
I
III
IV
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
1
-1
1
2
-1
-2
2
3
-2
3
-3
0
-3
x
y
vuông góc với nhau tại O
troc hoành
ngang
troc tung
thẳng đứng
gốc toạ độ
m?t phẳng toạ độ Oxy
y
Ba?n Minh ve? he? tru?c to?a ?o? nh? h?nh be?n ?a? ch?nh xa?c ch?a ? V? sao ?
?
Ch??ng 2: HA?M SỐ VA? ?Ồ TH?
Ba?i 6: Ma?t pha?ng to?a ?o?
1. ?a?t va?n ?e? .
2. Ma?t pha?ng to?a ?o? .
?a?p a?n : Ch?a ch?nh xa?c . V? hai tru?c so? kho?ng vuo?ng go?c v??i nhau va? khoa?ng ca?ch ??n vu kho?ng ba?ng nhau.
Chương 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 6: Mặt phẳng tọa độ
1. D?t v?n d? .
2. M?t ph?ng t?a d? .
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
1
-1
1
2
-1
-2
2
3
-2
3
-3
0
-3
x
y
.
P
3 . T?a d? c?a m?t di?m trong m?t ph?ng t?a d? .
Cặp số ( 1,5;3) gọi là tọa
độ của điểm P.
Kí hiệu : P(1,5;3) . Số 1,5 gọi là hoành độ và số 3 gọi là tung độ của điểm P.
1,5
.
?1. V? m?t h? tr?c t?a d? Oxy (trờn gi?y k? ụ vuụng ) v� dỏnh d?u v? trớ c?a cỏc di?m P,Q l?n lu?t cú t?a d? l� (2;3) ; ( 3; 2).
? M?i m?t di?m tr�n m?t ph?ng t?a d? ta x�c d?nh du?c m?y c?p s? v� ngu?c l?i ?
Trên mặt phẳng tọa độ ( hình vẽ )
Mỗi điểm M xác định một cặp số thực (x0 ; y0 ) . Ngược lại, mỗi cặp số thực (x0 ;y0) xác định một điểm M.
Cặp số (x0;y0) gọi là tọa độ của điểm M , x0 là hoành độ và y0 là tung độ của điểm M.
Điểm M có tọa độ (x0;y0)
Được kí hiệu là M (x0 ; y0 ).
x0
Chương 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 6: Mặt phẳng tọa độ
1. D?t v?n d?
2. M?t ph?ng t?a d?
3 . T?a d? c?a m?t di?m trong m?t ph?ng t?a d? .
Chương 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 6: Mặt phẳng tọa độ
1. D?t v?n d?
2. M?t ph?ng t?a d?
3 . T?a d? c?a m?t di?m trong m?t ph?ng t?a d? .
?2. Vi?t t?a d? g?c O.
Đáp án : O ( 0 ; 0 )
.
.
1,5
.
.
Bài tập : Viết tọa độ các điểm cho trong mặt phẳng tọa độ Oxy ở hình bên .
4
3
2
1
4
3
2
1
-4
-3
-2
-1
-3
-2
-1
M
.
.
A(3 ; 4 )
A
B
D
C
B( -2 ; 3)
D (4 ; -1)
C(-4;-2 )
M( - 3; 0 )
E( 0;1,5 )
E
Nếu một điểm nằm trên trục hoành thì tung độ của điểm đó là bao nhiêu ?
?
Chú ý : - Nếu điểm M nằm trên trục hoành thì tung độ bằng 0 .Thường viết : M(x0; 0).
Nếu điểm N nằm trên trục tung thì hoành độ bằng 0.
Thường viết : N ( 0 ; y0 )
a/ Điểm A ( 0 ; 1 ) nằm trên trục hoành . Sai

b/ Điểm B ( -3,5 ; 7 ) nằm trong góc phần tư thứ hai. Đúng

c/ Điểm C ( -2 ; -3 ) nằm trong góc phần tư thứ tư. Sai

d/ Điểm D ( 3 ; 0 ) nằm trên trục hoành. Đúng

e/ Điểm M ( 2 ; 5 ) nằm trên góc phần tư thứ nhất . Đúng

f/ Điểm E ( 2; 3 ) và F( 3 ; 2 ) là hai điểm trùng nhau. Sai
Bài tập : Các câu sau đúng hay sai .
Chương 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 6: Mặt phẳng tọa độ
2. M?t ph?ng t?a d?
1. D?t v?n d?
3 . T?a d? c?a m?t di?m trong m?t ph?ng t?a d? .
4. Ki?n th?c c?n nh? :
Hệ trục tọa độ Oxy gồm hai tục số Ox , Oy vuông góc với nhau tại O :
- Ox gọi là trục hoành ( trục tọa độ ) , Ox nằm ngang ; Oy gọi là trục tung
( trục tọa độ ) , Oy thẳng đứng ; O gọi là gốc tọa độ và có tọa độ là O(0;0).
Hai trục tọa độ chia mặt phẳng thành 4 góc : góc phần tư thứ I ,II,III,IV.
Mỗi điểm M xác định một cặp số (x0 ; y0 ) . Ngược lại, mỗi cặp số (x0 ;y0) xác định một điểm .
Cặp số (x0;y0) gọi là tọa độ của điểm M , x0 là hoành độ và y0 là tung độ của điểm M.
Điểm M có tọa độ (x0;y0) . Được kí hiệu là M (x0 ; y0 ).
Chương 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Bài 6: Mặt phẳng tọa độ
2. M?t ph?ng t?a d?
1. D?t v?n d?
3 . T?a d? c?a m?t di?m trong m?t ph?ng t?a d? .
4. Ki?n th?c c?n nh? :
5. D?n dị .
Về học thuộc các kiến thức đã học trong bài thông qua làm các bài tập 32 đến bài 38 SGK.
Làm thêm các bài tập trong SBT và đọc phần có thể em chưa biết sgk.
Ro- N� D?-C�c ( 1569 - 1650)
L� nh� b�c h?c ph�t minh ra phuong ph�p t?a d? .
Tiết học kết thúc
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo đã dự tiết học hôm nay
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Tình
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)