Chương II. §6. Mặt phẳng toạ độ

Chia sẻ bởi Phan Văn Đạt | Ngày 01/05/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §6. Mặt phẳng toạ độ thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

CHÀO CÁC EM LỚP 7
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho hàm số y = 3x . Tính
f(0) ; f(-3)
f(1) ; f (-2)
a.f(0) = 3.0 = 0 ; f(-3) = 3.(-3) = - 9
b.f(1) = 3.1 = 3 ; f(-2) = 3.(-2) = - 6
Ví dụ 1: Ở lớp 6 ta đã biết rằng, mỗi địa điểm trên bản đồ
địa lí được xác định bởi một cặp gồm hai số (toạ độ địa lí) là kinh độ và vĩ độ. Chẳng hạn:
Toạ độ địa lí của xã mũi Cà Mau là:
104040’ Đ (kinh độ)
8030’B ( vĩ độ)
TIẾT 31: MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
1. Đặt vấn đề:
Kinh tuyến góc
Xích đạo
Đông
Bắc
Nam
Toạ độ địa lí điểm A là:
100 đông
150 nam
A
Tây
Ví dụ 2: Quan sát chiếc vé xem phim
Cặp gồm một chữ và một số như vậy xác định vị trí chỗ ngồi trong rạp của người có tấm vé này.
Tiết 31
MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
1. Đặt vấn đề:
Ví dụ 1:
Chữ in hoa D chỉ số thứ tự của dãy ghế.
Số 10 bên cạnh chỉ thứ tự của ghế trong dãy.
Trên mặt phẳng vẽ hai trục số Ox, Oy
vuông góc với nhau tại gốc mỗi trục.
- Trục thẳng đứng Oy - Trục tung
- Điểm O - Gốc toạ độ
1. Đặt vấn đề:
2. Mặt phẳng toạ độ
Tiết 31
MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
x
y
O
1
2
3
-1
-2
-3
1
2
3
-1
-2
-3
-4
4
(I)
(II)
(III)
(IV)
- Trục nằm ngang Ox - Trục hoành
Khi đó ta có hệ trục toạ độ Oxy.
Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy
gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy
3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ
Kí hiệu : P(1,5; 3)
Số 3 – Tung độ của điểm P
2. Mặt phẳng toạ độ
1. Đặt vấn đề:
Tiết 31
MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
1,5
P(1,5; 3)
P
Số 1,5 – Hoành độ của điểm P
A(-2;-3)
A(-2;-3)
?1
Vẽ hệ trục toạ độ Oxy
(trên giấy kẻ ô vuông)
và đánh dấu vị trí các
điểm P, Q lần lượt có
toạ độ là (2; 3) và (3; 2)
3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ
2. Mặt phẳng toạ độ
1. Đặt vấn đề:
Tiết 31
MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
x
y
O
1
2
3
-1
-2
-3
1
2
3
-1
-2
-3
-4
4
P
Q
P(2; 3)
Q(3; 2)
2. Mặt phẳng toạ độ
1. Đặt vấn đề:
3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ
Lưu ý:
Trên mặt phẳng toạ độ:
* Mỗi điểm M xác định 1 cặp số (x0; y0).
Ngược lại mỗi cặp số (x0; y0)
xác định 1 điểm M.
* Cặp số (x0; y0) gọi là toạ độ của điểm M,
x0 – hoành độ; y0 – tung độ của điểm M.
* Điểm M có toạ độ (x0; y0) kí hiệu là M(x0; y0).
Tiết 31
MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
?2 Gốc O có toạ độ là O(0;0)
Bài 32 (tr 67 sgk)
a, Viết toạ độ các điểm
M, N, P, Q trong hình 19.
b, Em có nhận xét gì về
toạ độ của các cặp điểm
M và N, P và Q.
ĐÁP ÁN
a, M(-3; 2) ; N(2; -3) ;
P(0; -2) ; Q(-2; 0)
b, Các cặp điểm M và N ,
P và Q có hoành độ điểm
này là tung độ điểm kia
và ngược lại.
Hình 19
Chiều cao và tuổi của bốn bạn Hồng, Hoa, Đào, Liên được biểu diễn trên mặt phẳng toạ độ.
a) Ai là người cao nhất và cao bao nhiêu?
b) Ai là người ít tuổi nhất và bao nhiêu tuổi?
c) Hồng và Liên ai cao hơn và ai nhiều tuổi hơn?
Bài 38 (Tr 68 SGK)
Hãy cho biết:
a, Đào là người cao nhất.
Đào cao 15dm = 1,5m.
b, Hồng là người ít tuổi nhất.
Hồng 11 tuổi.
c, Hồng cao hơn Liên.
Liên nhiều tuổi hơn Hồng.
Ôn lại cách vẽ mặt phẳng toạ độ,
cách biểu diễn 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ,
cách đọc toạ độ của 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ.
- Làm bài tập 33, 34, 35, 36, 37 trang 68 SGK.
BÀI TẬP VỀ NHÀ
CH�C C�C EM CHAM NGOAN - H?C GI?I
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Văn Đạt
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)