Chương II. §6. Mặt phẳng toạ độ
Chia sẻ bởi Nguyễn Anh Vũ |
Ngày 01/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §6. Mặt phẳng toạ độ thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Cho hàm số . Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau
(4,5; 3),
(9;6)
(0;0),
Tiết 31
MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
Ví dụ 1: Ở lớp 6 ta đã biết rằng, mỗi địa điểm trên bản đồ
địa lí được xác định bởi hai số (toạ độ địa lí) là kinh độ
và vĩ độ. Tọa độ địa lí mũi cà mau là : 1040 40’Đ
80 30’B
1. Đặt vấn đề:
Ví dụ 2: Quan sát chiếc vé xem phim ở hình 15
Cặp gồm một chữ và một số như vậy xác định vị trí chỗ ngồi trong rạp của người có tấm vé này.
Tiết 31
MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
1. Đặt vấn đề:
Ví dụ 1:
Chữ in hoa D chỉ số thứ tự của dãy ghế.
Số 10 bên cạnh chỉ thứ tự của ghế trong dãy.
Tiết 31
MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
1. Đặt vấn đề:
Trên mặt phẳng vẽ hai trục số Ox, Oy
vuông góc với nhau tại gốc mỗi trục.
- Trục thẳng đứng Oy - Trục tung
- Điểm O - Gốc toạ độ
1. Đặt vấn đề:
2. Mặt phẳng toạ độ
Tiết 31
MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
x
y
O
1
2
3
-1
-2
-3
1
2
3
-1
-2
-3
-4
4
(I)
(II)
(III)
(IV)
- Trục nằm ngang Ox - Trục hoành
Khi đó ta có hệ trục toạ độ Oxy.
Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy
gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy
3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ
Kí hiệu : P(1,5; 3)
Số 3 – Tung độ của điểm P
2. Mặt phẳng toạ độ
1. Đặt vấn đề:
Tiết 31
MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
1,5
P(1,5; 3)
P
Số 1,5 – Hoành độ của điểm P;
A(-2;-3)
A(-2;-3)
?1
Vẽ hệ trục toạ độ Oxy
(trên giấy kẻ ô vuông)
và đánh dấu vị trí các
điểm P, Q lần lượt có
toạ độ là (2; 3) và (3; 2)
3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ
2. Mặt phẳng toạ độ
1. Đặt vấn đề:
Tiết 31
MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
x
y
O
1
2
3
-1
-2
-3
1
2
3
-1
-2
-3
-4
4
P
Q
P(2; 3)
Q(3; 2)
2. Mặt phẳng toạ độ
1. Đặt vấn đề:
3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ
Lưu ý:
Trên mặt phẳng toạ độ:
* Mỗi điểm M xác định 1 cặp số (x0; y0).
Ngược lại mỗi cặp số (x0; y0)
xác định 1 điểm M.
* Cặp số (x0; y0) gọi là toạ độ của điểm M,
x0 – hoành độ; y0 – tung độ của điểm M.
* Điểm M có toạ độ (x0; y0) kí hiệu là M(x0; y0).
Tiết 31
MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
?2 Gốc O có toạ độ là O(0;0)
BÀI 32 (SGK- Tr67)
a, Viết toạ độ các điểm
M, N, P, Q trong hình 19.
b, Em có nhận xét gì về
toạ độ của các cặp điểm
M và N, P và Q.
ĐÁP ÁN
a, M(-3; 2) ; N(2; -3) ;
P(0; -2) ; Q(-2; 0)
b, Các cặp điểm M và N ,
P và Q có hoành độ điểm này là tung độ điểm kia và ngược lại.
Bài tập
Hình 19
Trò chơi: “Đánh bom tọa độ”
- Hai đội chơi bí mật vẽ một ngôi nhà tùy ý trên giấy kẻ ô vuông của đội mình.
Lần lượt mỗi đội sẽ “thả” Bom theo tọa độ bằng cách báo tọa độ cho đội cùng chơi, điểm có tọa độ rơi đúng ngôi nhà sẽ được tính là trúng đích.
Sau một số lần “thả” theo quy định, hai đội kiểm tra chéo kết quả, đội nào có số lần thả trúng đích nhiều hơn là đội thắng cuộc.
Ôn lại cách vẽ mặt phẳng toạ độ
Cách biểu diễn 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ
- Cách đọc toạ độ của 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ.
- Làm bài tập 33, 34, 35, 36, 37 trang 68 SGK.
BÀI TẬP VỀ NHÀ
x
y
O
1
2
3
-1
-2
-3
1
2
3
-1
-2
-3
-4
4
Cho hàm số . Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau
(4,5; 3),
(9;6)
(0;0),
Tiết 31
MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
Ví dụ 1: Ở lớp 6 ta đã biết rằng, mỗi địa điểm trên bản đồ
địa lí được xác định bởi hai số (toạ độ địa lí) là kinh độ
và vĩ độ. Tọa độ địa lí mũi cà mau là : 1040 40’Đ
80 30’B
1. Đặt vấn đề:
Ví dụ 2: Quan sát chiếc vé xem phim ở hình 15
Cặp gồm một chữ và một số như vậy xác định vị trí chỗ ngồi trong rạp của người có tấm vé này.
Tiết 31
MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
1. Đặt vấn đề:
Ví dụ 1:
Chữ in hoa D chỉ số thứ tự của dãy ghế.
Số 10 bên cạnh chỉ thứ tự của ghế trong dãy.
Tiết 31
MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
1. Đặt vấn đề:
Trên mặt phẳng vẽ hai trục số Ox, Oy
vuông góc với nhau tại gốc mỗi trục.
- Trục thẳng đứng Oy - Trục tung
- Điểm O - Gốc toạ độ
1. Đặt vấn đề:
2. Mặt phẳng toạ độ
Tiết 31
MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
x
y
O
1
2
3
-1
-2
-3
1
2
3
-1
-2
-3
-4
4
(I)
(II)
(III)
(IV)
- Trục nằm ngang Ox - Trục hoành
Khi đó ta có hệ trục toạ độ Oxy.
Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy
gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy
3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ
Kí hiệu : P(1,5; 3)
Số 3 – Tung độ của điểm P
2. Mặt phẳng toạ độ
1. Đặt vấn đề:
Tiết 31
MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
1,5
P(1,5; 3)
P
Số 1,5 – Hoành độ của điểm P;
A(-2;-3)
A(-2;-3)
?1
Vẽ hệ trục toạ độ Oxy
(trên giấy kẻ ô vuông)
và đánh dấu vị trí các
điểm P, Q lần lượt có
toạ độ là (2; 3) và (3; 2)
3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ
2. Mặt phẳng toạ độ
1. Đặt vấn đề:
Tiết 31
MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
x
y
O
1
2
3
-1
-2
-3
1
2
3
-1
-2
-3
-4
4
P
Q
P(2; 3)
Q(3; 2)
2. Mặt phẳng toạ độ
1. Đặt vấn đề:
3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ
Lưu ý:
Trên mặt phẳng toạ độ:
* Mỗi điểm M xác định 1 cặp số (x0; y0).
Ngược lại mỗi cặp số (x0; y0)
xác định 1 điểm M.
* Cặp số (x0; y0) gọi là toạ độ của điểm M,
x0 – hoành độ; y0 – tung độ của điểm M.
* Điểm M có toạ độ (x0; y0) kí hiệu là M(x0; y0).
Tiết 31
MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
?2 Gốc O có toạ độ là O(0;0)
BÀI 32 (SGK- Tr67)
a, Viết toạ độ các điểm
M, N, P, Q trong hình 19.
b, Em có nhận xét gì về
toạ độ của các cặp điểm
M và N, P và Q.
ĐÁP ÁN
a, M(-3; 2) ; N(2; -3) ;
P(0; -2) ; Q(-2; 0)
b, Các cặp điểm M và N ,
P và Q có hoành độ điểm này là tung độ điểm kia và ngược lại.
Bài tập
Hình 19
Trò chơi: “Đánh bom tọa độ”
- Hai đội chơi bí mật vẽ một ngôi nhà tùy ý trên giấy kẻ ô vuông của đội mình.
Lần lượt mỗi đội sẽ “thả” Bom theo tọa độ bằng cách báo tọa độ cho đội cùng chơi, điểm có tọa độ rơi đúng ngôi nhà sẽ được tính là trúng đích.
Sau một số lần “thả” theo quy định, hai đội kiểm tra chéo kết quả, đội nào có số lần thả trúng đích nhiều hơn là đội thắng cuộc.
Ôn lại cách vẽ mặt phẳng toạ độ
Cách biểu diễn 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ
- Cách đọc toạ độ của 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ.
- Làm bài tập 33, 34, 35, 36, 37 trang 68 SGK.
BÀI TẬP VỀ NHÀ
x
y
O
1
2
3
-1
-2
-3
1
2
3
-1
-2
-3
-4
4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Anh Vũ
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)