Chương II. §6. Mặt phẳng toạ độ

Chia sẻ bởi nguyễn thị quỳnh như | Ngày 01/05/2019 | 44

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §6. Mặt phẳng toạ độ thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Mỗi địa điểm trên bản đồ địa lí được xác định bởi một cặp hai số (tọa độ địa lí) là kinh độ và vĩ độ.
Quan sát chiếc vé xem phim ở hình 15
Cặp gồm một chữ và một số như vậy xác định vị trí chỗ ngồi trong rạp của người có tấm vé này.
Chữ in hoa H chỉ số thứ tự của dãy ghế.
Số 1 bên cạnh chỉ thứ tự của ghế trong dãy.
Xem hình
A
B
C
D
E
F
G
H
I
K
10
9
8
6
7
K
K
5
4
3
2
1
Số ghế H1
Địa chỉ ô tính trong excel được xác định bởi hai thông số: cột và hàng.
F7: Cột F
Hàng thứ 7
- Oy : Trục tung
- O: Gốc toạ độ
x
y
O
1
2
-1
-2
-3
1
2
3
-1
-2
-3
-4
4
(I)
(II)
(III)
(IV)
- Ox: Trục hoành
Hệ trục toạ độ Oxy:
Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy
gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy
3
0
*Chú ý:
Các đơn vị dài trên hai trục tọa độ được chọn bằng nhau
x
y
O
1
2
-1
-2
-3
1
2
3
-1
-2
-3
-4
4
3
Kí hiệu: P
P
Hoành độ
1,5
Tung độ
P(1,5; 3)
1,5
3
( ; )
b) Các cặp điểm M và N , P và Q có hoành độ điểm này là tung độ điểm kia và ngược lại.
Hình 19
BÀI 32 -SGK/67
a) Viết toạ độ các điểm
M, N, P, Q trong hình 19.
b) Em có nhận xét gì về
toạ độ của các cặp điểm
M và N, P và Q.
ĐÁP ÁN
a) M(-3; 2) ; N(2; -3) ;
P(0; -2) ; Q(-2; 0)
(-3; 2) ≠ (2; -3) ; (0; -2) ≠ (-2; 0)
x
y
O
1
2
-1
-2
-3
1
2
3
-1
-2
-3
-4
4
3
P(2; 3)
?1
Vẽ hệ trục toạ độ Oxy
(trên giấy kẻ ô vuông)
và đánh dấu vị trí các
điểm P, Q lần lượt có
toạ độ là (2; 3) và (3; 2)
2
3
x
y
O
1
2
-1
-2
-3
1
2
3
-1
-2
-3
-4
4
3
P(2; 3)
Q(3; 2)
x
y
O
1
2
-1
-2
-3
1
2
3
-1
-2
-3
-4
4
3
* Mỗi điểm M xác định 1 cặp số (x0; y0).
Lưu ý: Trên mặt phẳng toạ độ:
x
y
O
1
2
-1
-2
-3
1
2
3
-1
-2
-3
-4
4
3
Ngược lại mỗi cặp số xác định 1 điểm M.
* Điểm M có toạ độ (x0; y0) kí hiệu là M(x0; y0).
* Cặp số (x0; y0) gọi là toạ độ của điểm M,
x0 : hoành độ; y0 : tung độ của điểm M.
?2/ Gốc O có toạ độ là:
* Mỗi điểm M xác định 1 cặp số (x0; y0).
Lưu ý:Trên mặt phẳng toạ độ:
( ; )
(0;0)
Cho hàm số . Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau
(-4; 2)
(0; 0)
(4 ; -2)
(-2 ; 1)
(2 ; -1)
2
-2
0
-1
4
Hãy biểu diễn các cặp số trên trong mặt phẳng tọa độ
x
O
-1
-2
-3
1
2
3
-1
-2
-3
-4
4
3
-4
2
1
Hãy biểu diễn các cặp số sau trong mặt phẳng tọa độ
(-4; 2)
(0; 0)
(4; -2)
(-2; 1)
(2; -1)
4
y
C(2;-1)
A(-4;2)
B(-2;1)
D(4;-2)
x
O
-1
-2
-3
1
2
3
-1
-2
-3
-4
4
3
-4
2
1
4
y
Câu 1: Cặp (-2; -3) là tọa độ của điểm nào ?
a) P
b) Q
c) R
d) S
* Bài tập trắc nghiệm: Cho hình vẽ:
P
Q
R
S
(-2; -3)
x
O
-1
-2
-3
1
2
3
-1
-2
-3
-4
4
3
-4
2
1
4
y
* Bài tập trắc nghiệm: Cho hình vẽ:
P
Q
R
S
Câu 2: Cặp số nào biểu diễn điểm P
a) (-2; -3)
b) (-2; 3)
c) ( 3; -2)
d) (-3; -2)
(-2; 3)
Hình 19
Câu 3. Điểm nằm trên trục hoành thì có:
C. Cả hoành độ và tung độ bằng 0
B. Tung độ bằng 0
Hoành độ bằng 0
D. Không xác định được hoành độ hay tung độ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM : Chọn đáp án đúng
SAI RỒI
Ôn lại cách vẽ mặt phẳng toạ độ,
Cách biểu diễn 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ
Cách đọc toạ độ của 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ.
Tìm thêm ứng dụng thực tế của mặt phẳng tọa độ
- Làm bài tập 33, 34, 35, 36 (SGK/68).
Hướng dẫn về nhà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: nguyễn thị quỳnh như
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)