Chương II. §5. Cộng hai số nguyên khác dấu

Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Quang | Ngày 24/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §5. Cộng hai số nguyên khác dấu thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

GIÁO ÁN DỰ THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP TRƯỜNG
Người dạy: Nguyễn Minh Quang
Lớp 61, Ngày dạy: 24/11/2011
Tiết ngày: 03; Tiết ppct: 45
Bài dạy: Cộng Hai Số Nguyên Khác Dấu

I/ Mục tiêu:
HS nắm được quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu
Có kỹ năng vận dụng quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu vào giải bài tập.
Giáo dục HS có ý thức cẩn thận khi trình bày bài làm.
II/ Chuẩn bị: máy chiếu, phấn màu
III/ Lên lớp:
* Ổn định sĩ số:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ
VỀ THAM DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY
GV: Nguyễn Minh Quang
TRƯỜNG THCS TAM THANH

1/ Thực hiện phép tính:
b) -17 + (-28) =
- 45
a) 32 + 55 =
87
2/ Nêu quy tắc cộng hai số nguyên âm?
Hãy cho biết: (- 38) + 27 có phải là phép toán cộng hai số nguyên cùng dấu không?
Ta giải quyết bài toán này như thế nào
KIỂM TRA BÀI CŨ
17 + 33 = 50
Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ – ” trước kết quả.
Giải: (+3) + (-5) =
TIẾT 45:
CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
1) Các ví dụ:
a) Ví dụ 1: Nhiệt độ trong phòng ướp lạnh vào buổi sáng là 30 C, buổi chiều cùng ngày đã giảm 50 C. Hỏi nhiệt độ trong phòng ướp lạnh chiều hôm đó là bao nhiêu độ C ?
Vậy: Nhiệt độ trong phòng ướp lạnh chiều hôm đó là: - 20 C
- 2
TIẾT 45:
CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
1) Các ví dụ:
a) Ví dụ 1: ( Xem SGK/76)
Ví dụ 2: Tìm kết quả của phép tính:
c) Ví dụ 3:
(+7) + (-7) = 0
( -5) + ( + 5) = 0
Kết luận: Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0
Tìm và nhận xét kết quả:
4 + (-7) và |-7| - |4|
-3
7 - 4 = 3
Vậy: 4 + (-7) = - ( |-7| - |4| )
+2
5 - 3 = +2
Vậy: (-3) + (+5) = + (|+5| - |-3|)
(-3) + (+5)
|+5| - |-3|

TIẾT 45:
CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
1) Các ví dụ:
a) Ví dụ 1: ( Xem SGK/76)
Ví dụ 2: Tìm kết quả của phép tính:
c) Ví dụ 3:
(+7) + (-7) = 0
( -5) + ( + 5) = 0
Kết luận: Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0
Tìm và nhận xét kết quả:
Nhận xét: 4 + (-7) = - ( |-7| - |4| ) = -3 ;
(-3) + (+5) = + ( |+5| - |-3| ) = +5
d) Ví dụ 4: Tìm (-273) + 55 và 273 + (-123)
273
55
-
273
123
bằng cách điền số vào dấu “ ? ” cho thích hợp
- = 150
(+3) + (-5) = -2
(1) Đặt dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn trước kết quả tìm được.
(2) Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số.
(3) Lấy số lớn trừ đi số nhỏ (trong hai số tìm được).
Hãy sắp xếp các câu sau cho hợp lí để thực hiện phép tính trên?
d) Ví dụ 4: Tìm (-273) + 55 và 273 + (-123)
273
55
-
273
123
bằng cách điền số vào dấu “ ? ” cho thích hợp
- = 150
Đáp án:
Bước 1: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số.
Bước 2: Lấy số lớn trừ đi số nhỏ (trong hai số tìm được).
Bước 3: Đặt dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn trước kết quả tìm được.
Quy tắc:
Muốn cộng hai số nguyên khác dấu ta thực hiện ba bước:
TIẾT 45:
1) Các ví dụ:
Kết luận: Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.
CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
2) Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau:
Bước 1: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số.
Bước 2: Lấy số lớn trừ đi số nhỏ (trong hai số tìm được).
Bước 3: Đặt dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn trước kết quả tìm được.
Muốn cộng hai số nguyên khác dấu ta thực hiện ba bước:
Ví dụ:
a) 3 + (-5)
=
5
-
3
(
)
=
- 2
b) -3 + ( + 5)
=
+
5
-
3
(
)
=
+2
-
c) ( - 38) + 27 =
-
( 38 – 27)
= - 11
a)26 +(-6)

b)(-75)+50

c)80+(-220)
=(26 -6) = 20
= - (75 -50) = -25
= - (220 -80) = -140
Bài tập: 27 (sgk/76) Tính:
= - 20 + (- 7)
Đố: Em h·y cho biÕt bµi lµm cña hai b¹n sau ®óng hay sai
(-16) + 4 + (-7)
11 + (-15) + 4
= - 27
= (- 4) + 4
= 0
Bạn Dũng:
Bạn Minh:
?
- 12
s
đ
- 19
Dặn dò và hướng dẫn về nhà
- Học thuộc quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và cộng hai số nguyên khac dấu, so sánh cách thực hiện để nắm vững hai quy tắc trên.
- Làm các bài tập về nhà: 30, 31, 32, 33, 34/76, 77 Sgk
- Hướng dẫn bài 30: Rút ra kết luận một số cộng với một số nguyên âm kết quả thay đổi thế nào? Một số cộng với một số nguyên dương kết quả thay đổi thế nào?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Minh Quang
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)