Chương II. §5. Cộng hai số nguyên khác dấu
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bảy |
Ngày 24/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §5. Cộng hai số nguyên khác dấu thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
GV: Nguyễn Thị Bảy
KIỂM TRA BÀI CŨ
1/ Thực hiện phép tính:
( -17) + (-28)
32 + 55
= 87
= - 45
2/ Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm?
- 3 + (- 5)
= - 8
(-3) + (-5) = - 8
- - -
+
-
- - -
=
- -
-
- - -
+
+ +
+
-
- - -
=
?
Tiết 45
§5. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
- 5
+ 3
- 2
1/ Ví dụ:
( + 3) + ( - 5 ) =
- 2
+
+ +
+
-
- - -
=
- -
- - -
+ + +
- 2
- 5
3
§5. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
1/ Ví dụ:
a/ ( + 3) + ( - 5 ) =
- 2
Tìm và so sánh các kết quả
(-3) + (+3) và (+3) + (-3)
b/(-3) + (+3) =
(+3) + (-3)
=0
*Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0
Tiết 45
§5. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
1/ Ví dụ:
a/ ( + 3) + ( - 5 ) =
- 2
b/(-3) + (+3) =
(+3) + (-3)
= 0
3 + (- 6 ) =
- 3
Ta có:
c/
2/ Quy tắc: (sgk)
và
Vậy:
3 + (- 6 )
3 + (- 6 ) =
* Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0
Tìm và so sánh các kết quả.
* Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0
* Khi cộng hai số nguyên khác dấu ta đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn sau đó tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng ( lớn – nhỏ).
2/ Quy tắc:
Tiết 45
§5. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
1/ Ví dụ:
a/ ( + 3) + ( - 5 ) =
- 2
b/(-3) + (+3) =
(+3) + (-3)
=0
2/ Quy tắc: (sgk)
3/ Áp dụng:
Tính:
a) ( - 38) + 27
b) 273 + (- 123)
a) (- 38) + 27
= - ( 38 - 27)
- 11
b) 273 + (- 123)
= (273 - 123)
= 150
=
Bài số 2: Điền số thích hợp vào ô trống.
-15
-20
17
-12
4
a) + = 1
8
b) + = -1
8
7
7
Bổ sung thêm dấu “+” hoặc dấu “-” vào đằng trước các số trong ô vuông để được kêt quả đúng.
= - 20 + (- 7)
Bài số 3: Em hãy cho biết bài làm của hai bạn đúng hay sai?
(-16) + 4 + (-7)
11 + (-15) + 4
= - 27
= (- 4) + 4
= 0
Bạn Dũng
Bạn Minh
?
- 12
s
đ
- 19
(-16) + 4 + (-7)
(-16) + 4 + (-7)
(-16) + 4 + (-7)
Bài 4: So sánh
a) 1763 + ( - 2)
1763
b) ( - 105) + 5
- 105
c) ( - 29) + ( - 11)
- 29
>
<
<
Tiết 45
§5. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
1/ Ví dụ:
2/ Quy tắc: (sgk)
3/ Áp dụng:
Tính:
a) ( - 38) + 27
b) 273 +(-123)
Bài 2: Điền số vào ô trống
Bài 4: So sánh
Bài 3: Tìm kết quả sai.
và
và
và
0
- 2
-1
2
1
3
4
- 4
- 3
+3
- 3
0
- 3
+3
(- 3) + ( + 3) và ( + 3) + (-3)
0
- 2
-1
2
1
3
- 4
- 3
+3
- 6
- 6
- 5
- 7
- 3
(+3) + (- 6)
0
- 2
-1
2
1
3
4
- 4
- 3
+4
- 2
+2
(- 2) + (+4)
Hướng dẫn học ở nhà
1/ Học thuộc quy tắc (sgk)
2/ Làm các bài tập (sgk)
3/ Tiết sau luyện tập.
Tiết học đã kết thúc chúc các em
chăm ngoan học giỏi
Đạt nhiều điểm 10
KIỂM TRA BÀI CŨ
1/ Thực hiện phép tính:
( -17) + (-28)
32 + 55
= 87
= - 45
2/ Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm?
- 3 + (- 5)
= - 8
(-3) + (-5) = - 8
- - -
+
-
- - -
=
- -
-
- - -
+
+ +
+
-
- - -
=
?
Tiết 45
§5. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
- 5
+ 3
- 2
1/ Ví dụ:
( + 3) + ( - 5 ) =
- 2
+
+ +
+
-
- - -
=
- -
- - -
+ + +
- 2
- 5
3
§5. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
1/ Ví dụ:
a/ ( + 3) + ( - 5 ) =
- 2
Tìm và so sánh các kết quả
(-3) + (+3) và (+3) + (-3)
b/(-3) + (+3) =
(+3) + (-3)
=0
*Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0
Tiết 45
§5. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
1/ Ví dụ:
a/ ( + 3) + ( - 5 ) =
- 2
b/(-3) + (+3) =
(+3) + (-3)
= 0
3 + (- 6 ) =
- 3
Ta có:
c/
2/ Quy tắc: (sgk)
và
Vậy:
3 + (- 6 )
3 + (- 6 ) =
* Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0
Tìm và so sánh các kết quả.
* Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0
* Khi cộng hai số nguyên khác dấu ta đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn sau đó tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng ( lớn – nhỏ).
2/ Quy tắc:
Tiết 45
§5. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
1/ Ví dụ:
a/ ( + 3) + ( - 5 ) =
- 2
b/(-3) + (+3) =
(+3) + (-3)
=0
2/ Quy tắc: (sgk)
3/ Áp dụng:
Tính:
a) ( - 38) + 27
b) 273 + (- 123)
a) (- 38) + 27
= - ( 38 - 27)
- 11
b) 273 + (- 123)
= (273 - 123)
= 150
=
Bài số 2: Điền số thích hợp vào ô trống.
-15
-20
17
-12
4
a) + = 1
8
b) + = -1
8
7
7
Bổ sung thêm dấu “+” hoặc dấu “-” vào đằng trước các số trong ô vuông để được kêt quả đúng.
= - 20 + (- 7)
Bài số 3: Em hãy cho biết bài làm của hai bạn đúng hay sai?
(-16) + 4 + (-7)
11 + (-15) + 4
= - 27
= (- 4) + 4
= 0
Bạn Dũng
Bạn Minh
?
- 12
s
đ
- 19
(-16) + 4 + (-7)
(-16) + 4 + (-7)
(-16) + 4 + (-7)
Bài 4: So sánh
a) 1763 + ( - 2)
1763
b) ( - 105) + 5
- 105
c) ( - 29) + ( - 11)
- 29
>
<
<
Tiết 45
§5. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
1/ Ví dụ:
2/ Quy tắc: (sgk)
3/ Áp dụng:
Tính:
a) ( - 38) + 27
b) 273 +(-123)
Bài 2: Điền số vào ô trống
Bài 4: So sánh
Bài 3: Tìm kết quả sai.
và
và
và
0
- 2
-1
2
1
3
4
- 4
- 3
+3
- 3
0
- 3
+3
(- 3) + ( + 3) và ( + 3) + (-3)
0
- 2
-1
2
1
3
- 4
- 3
+3
- 6
- 6
- 5
- 7
- 3
(+3) + (- 6)
0
- 2
-1
2
1
3
4
- 4
- 3
+4
- 2
+2
(- 2) + (+4)
Hướng dẫn học ở nhà
1/ Học thuộc quy tắc (sgk)
2/ Làm các bài tập (sgk)
3/ Tiết sau luyện tập.
Tiết học đã kết thúc chúc các em
chăm ngoan học giỏi
Đạt nhiều điểm 10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bảy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)