Chương II. §5. Cộng hai số nguyên khác dấu

Chia sẻ bởi Nguyễn Tuyết Hạnh | Ngày 24/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §5. Cộng hai số nguyên khác dấu thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo đến dự tiết chuyên đề - lớp 6a7
năm học 2011 - 2012
b. Thực hiện phép tính:
( -17) + (-28)
32 + 55
Bài 1:
a. Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm?
Bài 2.
Nhiệt độ trong phòng ướp lạnh vào buổi sáng là -3o C, buổi chiều cùng ngày đã giảm 5oC. Hỏi nhiệt độ trong phòng ướp lạnh chiều hôm đó là bao nhiêu độ C ?
Kiểm tra bài cũ
- 45
87
Bài 1
a) Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu " - " trước kết quả.
b)
32 + 55 =
( -17) + (-28) =
( 17 + 28) =
Bài 2
( - 3) + ( - 5) = - ( 3 + 5) = - 8
Vậy : Nhiệt độ trong phòng ướp lạnh buổi chiều hôm đó là: - 8o C
Nhiệt độ giảm 5oC có nghĩa là tăng - 5o C
Ta có:
-
Kiểm tra bài cũ
Bài 2.
Nhiệt độ trong phòng ướp lạnh vào buổi sáng là , buổi chiều cùng ngày đã giảm 5oC. Hỏi nhiệt độ trong phòng ướp lạnh chiều hôm đó là bao nhiêu độ C ?
- 3oC
3oC
( + 3) + ( -5 ) = ?
Tiết 45
Cộng hai số nguyên khác dấu
Tiết 45. Cộng hai số nguyên khác dấu
1. Ví dụ:
Muốn biết nhiệt độ trong phòng ướp lạnh chiều hôm đó là bao nhiêu, ta làm như thế nào?
- Nhiệt độ giảm 5 o C có thể coi là nhiệt độ tăng - 5 oC
Vậy 3oC + (- 5 oC)
Tiết 45. Cộng hai số nguyên khác dấu
1. Ví dụ:
- 5
+ 3
- 2
Giải:
( + 3) + ( - 5 ) =
- 2
Vậy :
Nhiệt độ trong phòng
ướp lạnh buổi chiều
hôm đó là: - 2o C
Nhiệt độ giảm 5o C
có nghĩa là tăng - 5o C
Ta có:
Tiết 45. Cộng hai số nguyên khác dấu
Nhiệt kế chỉ bao nhiêu
độ C?
- 2oC
Tiết 45. Cộng hai số nguyên khác dấu
1. Ví dụ:
?1
Tìm và so sánh các kết quả:
(-3) + (+3) và (+3) + (-3)
?1
(-3) + (+3) =
(+3) + (-3)
= 0
*Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0
Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng bao nhiêu ?
2. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu:
Tiết 45. Cộng hai số nguyên khác dấu
1. Ví dụ:
?2
a) 3 + (- 6 ) =
- 3
?2
Tìm và nhận xét kết quả của
Kết quả nhận được là hai
số đối nhau
6 - 3 =
3
2. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu:
*Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0
Tiết 45. Cộng hai số nguyên khác dấu
1. Ví dụ:
?2
a) 3 + (- 6) =
-3
?2
Tìm và nhận xét kết quả của
Kết quả nhận được là hai
số đối nhau
b) (-2) + (+4)
= + 2
Kết quả nhận được là hai
số bằng nhau
2. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu:
- Tìm hiệu hai GTTĐ (số lớn trừ số nhỏ).
- Đặt trước kết quả tìm
được dấu của số có
giá trị tuyệt đối lớn hơn.
-
-
+
+
Để cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta làm thế nào?
Tiết 45. Cộng hai số nguyên khác dấu
1. Ví dụ:
*Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.
*Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta làm như sau:
- Tìm hiệu hai GTTĐ (số lớn trừ số nhỏ).
- Đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
* Quy tắc SGK Tr76
2. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu:
(+3) + (-5)
5
3
( )
-
-
=
=
- 2
Chẳng hạn:
Tiết 45. Cộng hai số nguyên khác dấu
1. Ví dụ:
2. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu:
Ví dụ: ( - 273) + 55
-
- 218
?3
a) (- 38) + 27 =
?3
Tính:
a) ( - 38) + 27
b) 273 + (- 123)
( 38 - 27)
- 11
b) 273 + (- 123) =
(273 - 123)
+
-
= 150
273
55
-
( )
=
=
=
*Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.
*Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta làm như sau:
- Tìm hiệu hai GTTĐ (số lớn trừ số nhỏ).
- Đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
- Tìm hiệu hai GTTĐ (số lớn trừ số nhỏ).
- Đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
Bài 1. Điền số vào ô trống:
Tiết 45. Cộng hai số nguyên khác dấu
3. Luyện tập:
20
6
0
- 140
- 25
Bài 2. So sánh:
a) 1763 + ( - 2)

1763
b) ( - 105) + 5


- 105
c) ( - 29) + ( - 11)
- 29
>
<
<
a/ (-81) + |- 81| = -162
b/ (-75) + 36 = 39
c/(-12) + (-13) > (-12) + (- 15)
d/(-2008) + 8 < (-2008) + 0
Bài 3. Cho biết các kết quả sau đúng hay sai?
S
S
Đ
s
Tiết 45. Cộng hai số nguyên khác dấu
3. Luyện tập:
= - 20 + (- 7)
Bài 4. Em hãy cho biết bài làm của hai bạn sau đúng hay sai
(-16) + 4 + (-7)
11 + (-15) + 4
= - 27
= (- 4) + 4
= 0
Bạn Dũng:
Bạn Thông:
?
- 12
S
Đ
- 19
Tiết 45. Cộng hai số nguyên khác dấu
3. Luyện tập:
1. Học thuộc:
Các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và khác dấu
Hướng dẫn về nhà
2. Làm bài tập số: 29,31,32,33,34< SGK tr 76-77 >
HD bài 34. Tính giá trị của biểu thức:
a)
x
+ ( - 16)
- 4
biết x =
( )
Phần b) Hoàn toàn tương tự
=
*Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.
*Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta làm như sau:
- Tìm hiệu hai GTTĐ (số lớn trừ số nhỏ).
- Đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
Quy tắc
Cộng hai số nguyên khác dấu
0
- 2
-1
2
1
3
4
- 4
- 3
+3
- 3
0
- 3
+3
(- 3) + ( + 3) và ( + 3) + (-3)
0
- 2
-1
2
1
3
- 4
- 3
+3
- 6
- 6
- 5
- 7
- 3
(+3) + (- 6)
0
- 2
-1
2
1
3
4
- 4
- 3
+4
- 2
+2
(- 2) + (+4)
0
- 2
-1
2
1
3
- 4
- 3
3
- 5
- 6
- 5
- 7
- 2
3 + ( - 5)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Tuyết Hạnh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)