Chương II. §5. Cộng hai số nguyên khác dấu

Chia sẻ bởi Phan Doan Cuong | Ngày 24/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §5. Cộng hai số nguyên khác dấu thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Đồng Thành
Năm học: 2012-2013
Tiết 45
CHÀO MỪNG THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
Cộng hai số nguyên khác dấu
Môn toán 6
KIỂM TRA BÀI CŨ
Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm?
Thực hiện phép tính:
(+28) + (+12)
(-23) + (-27)
= 28 + 12 = 40
= -(23 + 27) = - 50
(+12) (-15)
(-23) (+17)
+ =
+ =
Ti?t 45
BÀI 5: CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
1. Ví dụ
Nhiệt độ trong phòng ướp lạnh vào buổi sáng là 3oC, buổi chiều cùng ngày đã giảm 5oC. Hỏi nhiệt độ trong phòng ướp lạnh chiều hôm đó là bao nhiêu độ C?
Nhận xét:
Giảm 5oC có nghĩa là tăng -5oC, nên ta chỉ cần tính: (+3) + (-5) =
giảm 5oC
Giải
(+3) + (-5) = -2
Trả lời: Nhiệt độ trong phòng ướp lạnh buổi chiều hôm đó là: -2oC
- 5
+ 3
- 2
Nhiệt kế chỉ bao nhiêu độ C?
- 2oC
?1
Tìm và so sánh kết quả của:
(-3) + (+3) và (+3) + (-3)
(-3) + (+3) =
(+3) + (-3) =
0
*Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0
Giải
0
Vậy: (-3) + (+3) = (+3) + (-3) = 0
0
- 2
-1
2
1
3
4
- 4
- 3
+3
- 3
0
- 3
+3
a) 3 + (- 6 ) =
- 3
?2
Tìm và nhận xét kết quả của:
Kết quả nhận được là hai số đối nhau.
6 - 3
= 3
Giải
b) (-2) + (+4)
= + 2
Kết quả nhận được là hai số bằng nhau.
0
- 2
-1
2
1
3
- 4
- 3
- 6
- 5
- 7
+3
- 6
- 3
0
- 2
-1
2
1
3
4
- 4
- 3
+4
- 2
+2
4 - 2 =
2
?2
Trường hợp a ta thấy
* Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng không
* Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta thực hiện ba bước sau:

B1: Tìm GTTĐ của mỗi số
B2: Lấy số lớn trừ đi số nhỏ
B3: Đặt dấu của số có GTTĐ lớn hơn trước kết quả tìm được
2. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu
Trường hợp b ta thấy
3 + (- 6 )=-(
Nhận xét:
§5. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
1. Ví dụ
?1
?2
2. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.
Ví dụ: Tìm (-273) + 55
Bước 1.
Bước 2. 273 – 55 = 218
Bước 3. - 218
Khi luyện tập, các em làm như sau:
(-273) + 55 = - (273 – 55) = -218
273 + (-213) = +(273-213) =60
Tìm GTTĐ của:
-38 ; 27 ; +273 ; -123 ; +26 ; -6
-75 ; +50 ; + 80 ; -220 ; -15 ; -16
Giải
a) (- 38) + 27
?3
Tính:
a) ( - 38) + 27
b) 273 + (- 123)
( 38 - 27)
- 11
b) 273 + (- 123)
(273 - 123)
+
-
= 150
=
Giải
=
=
* Điền vào bảng để được quy tắc dấu của phép cộng hai số nguyên không đối nhau:
Dấu chung
Tổng các giá trị tuyệt đối của hai số hạng
Dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn
Hiệu các giá trị tuyệt đối của hai số hạng
. . .
Bài tập 1
Điền vào chỗ trống “...” để được các kết luận đúng.
Hai số đối nhau thì có tổng bằng
Dấu của tổng hai số nguyên khác dấu không đối nhau là dấu của số hạng có giá trị tuyệt đối
Giá trị tuyệt đối của tổng hai số nguyên khác dấu bằng hai giá trị tuyệt đối của hai số hạng (số lớn trừ số nhỏ).
Tổng hai số nguyên khác dấu mà trong đó số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì tổng mang dấu
Tổng hai số nguyên khác dấu mà trong đó số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì tổng mang dấu
0
. . .
. . .
. . .
l?n hon
hiệu
âm
. . .
dương
Bài tập 2 (27 trang 76 sgk)
Tính:
a) 26 + (-6); b) (-75) + 50; c) 80 + (-220).
Giải
c) 80 + (-220) = - (220 – 80) = - 140
26 + (-6) = + (26 – 6) = 20
b) (-75) + 50 = - (75 – 50) = - 25
= - 20 + (- 7)
Em hãy cho biết bài làm của hai bạn sau đúng hay sai?
(-16) + 4 + (-7)
11 + (-15) + 4
= - 27
= (- 4) + 4
= 0
Bạn Dũng:
B?n Minh:
?
- 12
s
đ
- 19
Bài tập 3
Bài 4: Đố ?
Máy bay trực thăng ra đời vào năm nào?
Biết rằng:
a là tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số với số nguyên dương nhỏ nhất có hai chữ số.
b là tổng của số nguyên âm lớn nhất có một chữ số với số nguyên dương nhỏ nhất có hai chữ số.
c là tổng của số nguyên dương lớn nhất có một chữ số với (-6)
d gấp 2 lần số c
Giải
a = (-9) + 10
= 1
b = (-1) + 10
= 9
c = 9 + (-6)
= 3
d = 2.3
= 6
Vậy: Máy bay trực thăng ra đời vào năm 1936
 Học thuộc quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.
Làm các bài tập 28, 29 trang 76 sgk.
Làm thêm các bài tập 31, 32, 33, 34, 35 trang 77 sgk. Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
Ti?t 45
BÀI 5: CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
So sánh:
a) 1763 + ( - 2)

1763
b) ( - 105) + 5


- 105
c) ( - 29) + ( - 11)
- 29
>
<
<
Bài tập 5 (30 trang 76 sgk)
Bài số 6. Điền số vào ô trống
4
-15
-12
-20
17





* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Doan Cuong
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)