Chương II. §5. Cộng hai số nguyên khác dấu
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Cường |
Ngày 24/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §5. Cộng hai số nguyên khác dấu thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS
Lớp: 6
Chào mừng quý thầy cô giáo về dự tiết học
môn toán
Tính:
a) (-5)+(-10) =
b) 7+|- 23| =
-15
30
Kiểm tra bài cũ
( -5) + ( +10) =
?
Tiết 46: Cộng hai số nguyên khác dấu
Nhiệt độ trong phòng ướp ngày đã giảm 50 C. Hỏi nhiệt độ trong phòng ướp lạnh chiều hôm đó là bao nhiêu độ C?
Trả lời: Nhiệt độ trong phòng ướp lạnh buổi chiều hôm đó là: - 20 C
+3
-5
-2
?
?
1. Ví dụ:
Lời giải:
(+3)+(-5) = -2
Ta có: (-3)+(+3) = 0
(+3)+(-3) = 0
Vậy (-3) +(+3) = (+3)+(-3)
Tìm và so sánh kết quả của:
(-3) + (+3) và (+3) + (-3)
?1
Lời giải:
- 3
+3
+3
- 3
Tiết 46: Cộng hai số nguyên khác dấu
a) 3 + (-6) và |-6| - |3| ;
b) (-2)+(+4) và |+4| - |-2|
3 + (-6) = -3
Vậy 3 + (-6) = - (6 - 3)
b) (-2) + (+4) = +2
Vậy (-2) +(+4) = +(4-2)
Tìm và Nhận xét kết quả của:
?2
Lời giải:
|-6| - |3| = 6 - 3 = 3
|+4| - |-2| = 4 - 2 = 2
Tiết 46: Cộng hai số nguyên khác dấu
Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.
Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng ( số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
a) (-38) + 27 = -11
b) 273 +(-123) = 150
2/ Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.
Lời giải:
Tính
a) (-38) + 27 ; b) 273 + (-123)
?3
Tiết 46: Cộng hai số nguyên khác dấu
3/ Luyện tập:
Tính:
a) 26 +( -6) b) (-75) + 50
c) 80 + (-220) d) (-73) + 0
Bài tập 27 (SGK - Tr 76)
Lời giải:
Tiết 46: Cộng hai số nguyên khác dấu
a) 26+ (-6)=20
b) (-75)+50= -25
c) 80 +(-220)=-140
d) (-73) +0= -73
Tiết 46: Cộng hai số nguyên khác dấu
Cộng hai số nguyên cùng dấu.
Muốn cộng hai số nguyên cùng dấu, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi dặt dấu chung trước kết quả
Cộng hai số nguyên khác dấu.
Muốn cộng hai sô nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng ( số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
Cộng hai số nguyên cùng dấu.
Muốn cộng hai số nguyên cùng dấu, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi dặt dấu chung trước kết quả
Cộng hai số nguyên khác dấu.
Muốn cộng hai sô nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng ( số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
Nêu sự khác nhau giữa hai quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và cộng hai số nguyên khác dấu?
Đố !
Ông đang khuyên cháu điều gì?
Em hãy tính gíá trị của các tổng sau rồi viết chữ cái tương ứng với đáp số đúng vào các ô ở hàng dưới cùng, em sẽ trả lời được các câu hỏi trên.
C, (-13) + (-12)
M, (+17) + (+31)
H, (+7) + (-3)
O, (-84) + (+16)
Ă, (+26) + 0
= -25
= 48
= 4
= -68
= 26
Tiết 46: Cộng hai số nguyên khác dấu
.
4/ Hướng dẫn về nhà
Làm bài tập 29b, 30, 31, 32, 33, 34 (sgk - tr 76)
Làm bài tập 43, 44 (sbt - tr 59)
Bài 30: rút ra nhận xét.
+ Một số cộng với một số nguyên âm kết quả thay đổi thế nào?
+ Một số cộng với một số nguyên dương kết quả thay đổi thế nào?
Tiết 46: Cộng hai số nguyên khác dấu
Lớp: 6
Chào mừng quý thầy cô giáo về dự tiết học
môn toán
Tính:
a) (-5)+(-10) =
b) 7+|- 23| =
-15
30
Kiểm tra bài cũ
( -5) + ( +10) =
?
Tiết 46: Cộng hai số nguyên khác dấu
Nhiệt độ trong phòng ướp ngày đã giảm 50 C. Hỏi nhiệt độ trong phòng ướp lạnh chiều hôm đó là bao nhiêu độ C?
Trả lời: Nhiệt độ trong phòng ướp lạnh buổi chiều hôm đó là: - 20 C
+3
-5
-2
?
?
1. Ví dụ:
Lời giải:
(+3)+(-5) = -2
Ta có: (-3)+(+3) = 0
(+3)+(-3) = 0
Vậy (-3) +(+3) = (+3)+(-3)
Tìm và so sánh kết quả của:
(-3) + (+3) và (+3) + (-3)
?1
Lời giải:
- 3
+3
+3
- 3
Tiết 46: Cộng hai số nguyên khác dấu
a) 3 + (-6) và |-6| - |3| ;
b) (-2)+(+4) và |+4| - |-2|
3 + (-6) = -3
Vậy 3 + (-6) = - (6 - 3)
b) (-2) + (+4) = +2
Vậy (-2) +(+4) = +(4-2)
Tìm và Nhận xét kết quả của:
?2
Lời giải:
|-6| - |3| = 6 - 3 = 3
|+4| - |-2| = 4 - 2 = 2
Tiết 46: Cộng hai số nguyên khác dấu
Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.
Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng ( số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
a) (-38) + 27 = -11
b) 273 +(-123) = 150
2/ Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.
Lời giải:
Tính
a) (-38) + 27 ; b) 273 + (-123)
?3
Tiết 46: Cộng hai số nguyên khác dấu
3/ Luyện tập:
Tính:
a) 26 +( -6) b) (-75) + 50
c) 80 + (-220) d) (-73) + 0
Bài tập 27 (SGK - Tr 76)
Lời giải:
Tiết 46: Cộng hai số nguyên khác dấu
a) 26+ (-6)=20
b) (-75)+50= -25
c) 80 +(-220)=-140
d) (-73) +0= -73
Tiết 46: Cộng hai số nguyên khác dấu
Cộng hai số nguyên cùng dấu.
Muốn cộng hai số nguyên cùng dấu, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi dặt dấu chung trước kết quả
Cộng hai số nguyên khác dấu.
Muốn cộng hai sô nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng ( số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
Cộng hai số nguyên cùng dấu.
Muốn cộng hai số nguyên cùng dấu, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi dặt dấu chung trước kết quả
Cộng hai số nguyên khác dấu.
Muốn cộng hai sô nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng ( số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
Nêu sự khác nhau giữa hai quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và cộng hai số nguyên khác dấu?
Đố !
Ông đang khuyên cháu điều gì?
Em hãy tính gíá trị của các tổng sau rồi viết chữ cái tương ứng với đáp số đúng vào các ô ở hàng dưới cùng, em sẽ trả lời được các câu hỏi trên.
C, (-13) + (-12)
M, (+17) + (+31)
H, (+7) + (-3)
O, (-84) + (+16)
Ă, (+26) + 0
= -25
= 48
= 4
= -68
= 26
Tiết 46: Cộng hai số nguyên khác dấu
.
4/ Hướng dẫn về nhà
Làm bài tập 29b, 30, 31, 32, 33, 34 (sgk - tr 76)
Làm bài tập 43, 44 (sbt - tr 59)
Bài 30: rút ra nhận xét.
+ Một số cộng với một số nguyên âm kết quả thay đổi thế nào?
+ Một số cộng với một số nguyên dương kết quả thay đổi thế nào?
Tiết 46: Cộng hai số nguyên khác dấu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Cường
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)