Chương II. §4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch

Chia sẻ bởi Nguyễn Thuỳ Anh | Ngày 01/05/2019 | 38

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:


Tiết 27.
M?T S? B�I TO�N D?I LU?NG T? L? NGH?CH
1/ Thế nào là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch?
2/ Nếu đại lượng y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 30
Thì khi đó x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là:
a. - 30 b. - 1/30 c. 30 d. 1/30
* Áp dụng:
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ô trống
-5
2
Kiểm tra bài cũ
Tiết 27.
Đ4. MO�T SO� BAỉI TOA�N VE� ẹAẽI LệễẽNG Tặ LE� NGHềCH
1/ Bài toán 1:
Một ô tô đi từ A đến B hết 6 giờ. Hỏi ô tô đó đi từ A đến B hết bao nhiêu giờ nếu nó đi với vận tốc mới bằng 1,2 vận tốc cũ?
Tóm tắt
1. Bài toán 1:
Một ô tô đi từ A đến B hết 6 giờ. Hỏi ô tô đó đi từ A đến B hết bao nhiêu giờ nếu nó đi với vận tốc mới bằng 1,2 vận tốc cũ?
vận tốc cũ:
thời gian cũ:
vận tốc mới:
thời gian mới:
Tóm tắt
Vì tr�n c�ng 1 qu�ng ���ng v�n t�c v� th�i gian l� 2 ��i l�ỵng t� lƯ ngh�ch. Ta c�:

nên
với
Vậy
Trả lời: Nếu đi với vận tốc mới thì ô tô đó đi từ A đến B hết 5 giờ
= 6
Gọi vận tốc cũ và vận tốc mới của ô tô lần lượt là

Thời gian tương ứng của ôtô lần lượt là

Giải
2/ Bài toán 2:
Bốn đội máy cày có 36 máy (có cùng năng suất) làm việc trên bốn cánh đồng có diện tích bằng nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 6 ngày, đội thứ ba trong 10 ngày và đội thứ tư trong 12 ngày. Hỏi mỗi đội có mấy máy?
Tóm t?t
4 đội: 36 máy ( c�c m�y c�ng n�ng su�t)
Đội 1: Hoàn thành trong 4 ngày.
Đội 2: Hoàn thành trong 6 ngày.
Đội 3: Hoàn thành trong 10 ngày.
Đội 4: Hoàn thành trong 12 ngày.
Mỗi đội thực hiện trên diện tích như nhau
Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy?
Gọi x1, x2, x3, x4 lần lượt là số máy của mỗi đội.

hay
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Vì thời gian và số máy là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên:
Giải
Vậy
Trả lời: Số máy của bốn đội lần lượt là 15, 10, 6, 5.
?
Cho ba đại lượng x, y, z. Hãy cho biết mối liên hệ giữa hai đại lượng x và z biết rằng:
a) x và y tỉ lệ nghịch, y và z cũng tỉ lệ nghịch
a/ Ta có
?
Vậy x và z tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ là
b) x và y tỉ lệ nghịch, y và z tỉ lệ thuận

Giải:
(a; b là hằng số khác 0)
( : là hằng số khác 0)
Cho ba đại lượng x, y, z. hãy cho biết mối liên hệ giữa hai đại lượng x và z biết rằng:
a/ x và y tỉ lệ nghịch, y và z cũng tỉ lệ nghịch
?
b/
Suy ra thay y theo z t� (2) v�o (1)
Vậy x và z tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ là
b/ x và y tỉ lệ nghịch, y và z tỉ lệ thuận
Giải:
; y = b.z (2)
hay
Ta có:
(a; b là hằng số khác 0)
x và y tỉ lệ nghịch, y và z tỉ lệ thuận n�n:
(1)
( : là hằng số khác 0)
Cách phát biểu và lời giải khác từ bài toán 2:
Với
Khi đó
tỉ lệ với
Nên
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
lần lượt là số máy cày của bốn đội
Bài tập 18 (SGK)/ 61:
Cho biết 3 người làm cỏ một cánh đồng hết 6 giờ. Hỏi 12 người (với năng suất như thế) làm cỏ cánh đồng đó hết bao nhiêu thời gian?
Trên cùng một cánh đồng và với năng suất như nhau thì số người làm cỏ và số giờ làm là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
Gọi số giờ để 12 người làm hết cánh đồng là x
Ta có
Vậy 12 người làm cỏ cánh đồng đó hết 1,5 giờ
Giải:
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Bài vừa học:
- Nắm được các dạng toán tỉ lệ nghịch
- Biết vận dụng được các dạng toán tỉ lệ nghịch vào trong giải các bài toán cụ thể
- So sánh về bài toán tỉ lệ nghịch với bài toán tỉ lệ thuận
- Làm bài tập 16, 17 (SGK)/ 60, 61.
Bài sắp học:
Chuẩn bị các bài tập 21, 22, 23 (SGK)/ 61, 62
I/ Mục tiêu: Sau tiết học này HS cần đạt những yêu cầu sau :
1 .Kiến thức : Học sinh thực hiện được các bài toán cơ bản về đại lượng tỷ lệ nghịch.
2. Kỹ năng: tính toán chính xác.
3. Thái độ : phát triển tư duy lô gíc qua bài toán thực tế
II/ Phương tiện dạy học:
1.- GV: Đèn chiếu
2.- HS: Làm bài tập về nhà.
III. Phương pháp: Đặt vấn đề, gợi mở, thuyết trình
IV. Rút kinh nghiệm
...............................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thuỳ Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)