Chương II. §3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
Chia sẻ bởi Vĩnh Hoàng |
Ngày 25/04/2019 |
61
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài củ:
HS1: Tập Z các số nguyên bao gồm các số nào?
Cho VD ? Viết kí hiệu.
Tìm các số đối của 7 ; +3 ; -5 ; -12
HS2: Vẽ một trục số và biễu diễn:
Các số biểu thị các điểm cách điểm 0 năm đơn vị
Các số biểu thị các điểm nằm giữa điểm -3 và 5
So sánh giá trị số 2 và 4?
So sánh vị trí của điểm 2 và 4 trên trục số?
1/ So sánh hai số nguyên:
Khi biễu diễn trên trục số (nằm ngang),
điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn
số nguyên b.
* Kí hiệu: aa)
?1. Xem trục số nằm ngang. Điền các từ : bên phải, bên trái, nhỏ hơn, lớn hơn hoặc các dấu : “>” ; “ < “ vào chỗ trống dưới đây cho đúng :
a/ Điểm -5 nằm ..................... điểm -3,
nên -5 ..................-3 , và viết : -5 ............-3,
b/ Điểm 2 nằm ....................... điểm -3,
nên 2......................-3 , và viết : 2............-3
c/ Điểm -2 nằm.........................điểm 0 ,
nên -2.......................0, và viết : -2 ..........0
bên trái
nhỏ hơn
<
bên phải
lớn hơn
>
bên trái
nhỏ hơn
<
* Chú ý: SGK
VD: Tìm số liền trước và liền sau của -5?
Số liền trước của - 5 là -6
Số liền sau của -5 là -4
?2. So sánh:
a/ 2 và 7 ; b/ -2 và -7 ; c/ -4 và 2
d/ -6 và 0 ; e/ 4 và -2 ; g/ 0 và 3
<
>
<
<
>
<
* Nhận xét:
- Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0
- Mọi số nguyên âm đều bé hơn 0
- Mọi số nguyên âm đều bé hơn số nguyên dương
2/ Giá trị tuyệt đối của một số nguyên:
3 (đơn vị)
3 (đơn vị)
?3 Tìm khoảng cách từ mỗi điểm 1 ; -1 ; -5 ; 5 ;
-3 ; 2; 0 đến điểm 0.
* Định nghĩa:
* Kí hiệu :
* VD :
=13
=20
=0
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a
?4. Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau:
1 ; -1; -5 ; 5 ; -3 ; 2.
=1
=1
= 5
=5
=3
= 2
* Nhận xét:
- Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0
- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương là chính nó
- Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là số đối của nó ( và là số nguyên dương)
- Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn
- Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau
BT11/SGK : Điền (< ; > ; =) vào ô trống
3
5
-3
-5
4
-6
10
-10
>
>
>
<
BT13/SGK : Tìm x Z, biết
a/ -5 < x < 0
b/ -3 < x < 3
x = -4;-3;-2;-1
x = -2;-1;0;1;2
PHIẾU HỌC TẬP
2/ Bạn Hoa nói : “ Số đối của
Ý kiến của em như thế nào? Vì sao?
là 7”.
1/ Điền X vào ô trống
PHIẾU HỌC TẬP
1/ Điền X vào ô trống
X
X
X
X
X
X
4/ Dặn dò:
- Học thuộc các nhận xét và chú ý trong bài
- BTVN : 12,13,15/SGK và 17;19;20;22/SBT
Chúc các thầy cô và các em
mùa giáng sinh và năm mới hạnh phúc , vui vẻ
HS1: Tập Z các số nguyên bao gồm các số nào?
Cho VD ? Viết kí hiệu.
Tìm các số đối của 7 ; +3 ; -5 ; -12
HS2: Vẽ một trục số và biễu diễn:
Các số biểu thị các điểm cách điểm 0 năm đơn vị
Các số biểu thị các điểm nằm giữa điểm -3 và 5
So sánh giá trị số 2 và 4?
So sánh vị trí của điểm 2 và 4 trên trục số?
1/ So sánh hai số nguyên:
Khi biễu diễn trên trục số (nằm ngang),
điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn
số nguyên b.
* Kí hiệu: aa)
?1. Xem trục số nằm ngang. Điền các từ : bên phải, bên trái, nhỏ hơn, lớn hơn hoặc các dấu : “>” ; “ < “ vào chỗ trống dưới đây cho đúng :
a/ Điểm -5 nằm ..................... điểm -3,
nên -5 ..................-3 , và viết : -5 ............-3,
b/ Điểm 2 nằm ....................... điểm -3,
nên 2......................-3 , và viết : 2............-3
c/ Điểm -2 nằm.........................điểm 0 ,
nên -2.......................0, và viết : -2 ..........0
bên trái
nhỏ hơn
<
bên phải
lớn hơn
>
bên trái
nhỏ hơn
<
* Chú ý: SGK
VD: Tìm số liền trước và liền sau của -5?
Số liền trước của - 5 là -6
Số liền sau của -5 là -4
?2. So sánh:
a/ 2 và 7 ; b/ -2 và -7 ; c/ -4 và 2
d/ -6 và 0 ; e/ 4 và -2 ; g/ 0 và 3
<
>
<
<
>
<
* Nhận xét:
- Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0
- Mọi số nguyên âm đều bé hơn 0
- Mọi số nguyên âm đều bé hơn số nguyên dương
2/ Giá trị tuyệt đối của một số nguyên:
3 (đơn vị)
3 (đơn vị)
?3 Tìm khoảng cách từ mỗi điểm 1 ; -1 ; -5 ; 5 ;
-3 ; 2; 0 đến điểm 0.
* Định nghĩa:
* Kí hiệu :
* VD :
=13
=20
=0
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a
?4. Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau:
1 ; -1; -5 ; 5 ; -3 ; 2.
=1
=1
= 5
=5
=3
= 2
* Nhận xét:
- Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0
- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương là chính nó
- Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là số đối của nó ( và là số nguyên dương)
- Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn
- Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau
BT11/SGK : Điền (< ; > ; =) vào ô trống
3
5
-3
-5
4
-6
10
-10
>
>
>
<
BT13/SGK : Tìm x Z, biết
a/ -5 < x < 0
b/ -3 < x < 3
x = -4;-3;-2;-1
x = -2;-1;0;1;2
PHIẾU HỌC TẬP
2/ Bạn Hoa nói : “ Số đối của
Ý kiến của em như thế nào? Vì sao?
là 7”.
1/ Điền X vào ô trống
PHIẾU HỌC TẬP
1/ Điền X vào ô trống
X
X
X
X
X
X
4/ Dặn dò:
- Học thuộc các nhận xét và chú ý trong bài
- BTVN : 12,13,15/SGK và 17;19;20;22/SBT
Chúc các thầy cô và các em
mùa giáng sinh và năm mới hạnh phúc , vui vẻ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vĩnh Hoàng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)