Chương II. §3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên

Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Phương | Ngày 25/04/2019 | 48

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
Kiểm tra bài cũ
HS 1
HS 2
-Tập hợp Z các số nguyên gồm các số nào?
-Viết tập hợp Z các số nguyên?
Tìm số đối của các số sau:
-2; 3; -5; 0; -3
-Vẽ trục số và biểu diễn các số nguyên sau lên trục số: 1; 2; -2; -3
1/ So sỏnh hai s? nguyờn
* Trong 2 số nguyên khác nhau có 1 số nhỏ hơn số kia.
Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b được kí hiệu là: a < b (cũng nói b lớn hơn a, kí hiệu b > a).
* Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
a. Vị trí hai số nguyên trên trục số ( nằm ngang):
TIẾT 42 THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
a. Điểm -5 nằm ...... điểm -3, nên -5........................ -3
và viết: -5.. .-3;
b. Điểm 2 nằm ......điểm -3, nên 2 .................. -3
và viết 2..-3;
c. Điểm -2 nằm ..........điểm 0, nên -2.........................0
và viết -2......0.
1/ So sỏnh hai s? nguyờn
TIẾT 42 THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
Bài tập
Tìm trên trục số những số thích hợp điền vào chỗ trống:
1. Số liền sau của 3 là: ... , số liền trước của 4 là: ..
4
2. Số liền sau của 0 là: ... , số liền trước của 1 là: .
3. Số liền sau của -4 là: ... , số liền trước của -3 là: .
1
-3
( vì 3 < 4 và không có số nguyên nào nằm giữa 3 và 4)
3
0
- 4
b. Chú ý: Số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a nếu a < b và không có số nguyên nào nằm giữa a và b (lớn hơn a và nhỏ hơn b). Khi đó, ta cũng nói a là số liền trước của b.
( vì 0 < 1 và không có số nguyên nào nằm giữa 0 và 1)
( vì -4 < -3 và không có số nguyên nào nằm giữa -4 và -3)
1/ So sỏnh hai s? nguyờn
* Trong 2 số nguyên khác nhau có 1 số nhỏ hơn số kia.
Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b được kí hiệu là: a < b (cũng nói b lớn hơn a, kí hiệu b > a).
* Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
a. Vị trí hai số nguyên trên trục số ( nằm ngang):
TIẾT 42 THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
b. Chú ý: (sgk)
Điền số nguyên thích hợp vào chỗ trống:
a) Số liền trước của -2 là: ......
b) Số liền sau của -2 là: ......
c) .....; -2; ..... là 3 số nguyên liên tiếp.
-1
-3
-1
-3
1/ So sỏnh hai s? nguyờn
a. Vị trí hai số nguyên trên trục số ( nằm ngang):
TIẾT 42 THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
b. Chú ý: (sgk)
1/ So sỏnh hai s? nguyờn
a. Vị trí hai số nguyên trên trục số ( nằm ngang):
TIẾT 42 THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
B�i t?p
?2
So sánh:
a. 2 v� 7
b. - 2 v� - 7
c. - 4 v� 2
d. - 6 v� 0
e. 4 v� - 2
g. 0 v� 3
a. 2 < 7
b. - 2 > - 7
c. - 4 < 2
d. - 6 < 0
e. 4 > - 2
g. 0 < 3
1/ So sỏnh hai s? nguyờn
TIẾT 42 THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
c. Nhận xét:
* Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0
* Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0
* Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì mọi số nguyên dương nào
+1 > -10 (vì mọi số nguyên dương đều lớn hơn bất kì số nguyên âm nào)
1/ So sỏnh hai s? nguyờn
TIẾT 42 THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Khoảng cách từ điểm -3 và điểm 3 đến điểm 0 là 3 (đơn vị) ta nói giá trị tuyệt đối của -3 và 3 là 3.
a. Khái niệm: Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
Giá trị tuyệt đối của số nguyên a kí hiệu là: ?a?
Ví dụ:
Trên trục số (h.43):
1/ So sỏnh hai s? nguyờn
TIẾT 42 THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
1/ So sỏnh hai s? nguyờn
TIẾT 42 THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
?4 Tìm giá trị tuyệt đối của những số sau: 1; -1; -5; 5; -3; 2; 0
| 1 | = 1; | 5 | = 5; | 2 | = 2; | 0 | = 0
| -1| = 1; | -5 | = 5; |-3| = 3
Nhận xét:
* Gi¸ trÞ tuyÖt ®èi cña sè 0 lµ sè 0.
* Gi¸ trÞ tuyÖt ®èi cña mét sè nguyªn d­¬ng lµ chÝnh nã.
* Gi¸ trÞ tuyÖt ®èi cña mét sè nguyªn ©m lµ sè ®èi cña nã (vµ lµ mét sè nguyªn d­¬ng).
Nhận xét: (sgk)
Điền dấu ">"; "<"; " = " vào ô trống dưới đây cho đúng:
4 < 5
-4 > -5
-108 < - 71
108 > 71
1009 < 2000
-1009 > - 2000
=
>
=
>
Bài tập
Bài 11 (SGK - Tr 73)
Bài 13a (SGK - Tr 73)
Bài 14 (SGK - Tr 73)
Tìm x ?Z, biết: a) - 5 < x < 0
Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau: 2000; - 3011; - 10.
3 5
- 3 - 5
4 - 6
10 -10
Bài tập thêm
Bài 1: Điền các số nguyên thích hợp vào chỗ trống:
b. - 2 < ..... < ?- 3 ?
-1; 0; 1; 2
a. - 4 > ..... > - 6
- 5
Bài tập thêm
Bài 2: Tìm số nguyên x biết:
a. ?x ?= 8
? x = 8 hoặc x = - 8
b. ?x ?= 11 và x > 0
? x = 11
c. ?x ?= 13 và x < 0
? x = -13
d. ?x ?= 0
? x = 0
e. ?x ?= -2
không có số nguyên x nào thỏa mãn.
(Vì ?x ?? 0 với mọi x?Z)

Trò chơi
Luật chơi: Có 5 câu hỏi.
Sau khi giáo viên đọc câu hỏi, mỗi đội chơi có 10 giây suy nghĩ cho một câu hỏi.
Sau 10 giây bằng cách giơ thẻ đội nào có câu trả lời đúng sẽ được 2 điểm.
Đội nào có câu trả lời sai được 0 điểm.
Qua 5 câu hỏi đội nào được điểm cao nhất là đội thắng.
0
2
4
6
8
10
Trò chơi
Câu 1: Trong các tập hợp số nguyên sau, tập hợp nào có các số nguyên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
a) {2; -17; 5; 1; -2; 0}
b) {-17; -2; 0; 1; 2; 5}
c) {-2; -17; 0; 1; 2; 5}
d) {0; 1; -2; 2; 5; -17}
0
2
4
6
8
10
Trò chơi
Câu 2: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là 3 số nguyên liên tiếp:
a) - 6; - 7; - 8
b) a; a + 1; a + 2 (a ? Z)
c) b - 1 ; b; b + 1 (b ? Z)
d) 7; 6; 4
0
2
4
6
8
10
Trò chơi
Câu 3: Số nguyên âm nhỏ nhất có 2 chữ số là:
a. - 10 b. - 95 c. - 99
d. Không có số nguyên âm nhỏ nhất có 2 chữ số.
0
2
4
6
8
10
Trò chơi
Câu 4: Khẳng định nào sau đây sai?
a. Hai số nguyên có giá trị tuyệt đối bằng nhau thì bằng nhau.
b. Không có số nguyên nhỏ nhất, cũng không có số nguyên lớn nhất.
c. Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì nhỏ hơn.
d. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số nguyên dương nhỏ nhất.
0
2
4
6
8
10
Trò chơi
Câu 5: Khẳng định nào sau đây sai?
a) ?a? ? 0 với mọi a ? Z.
b) ?a? = 0 khi a = 0
c) ?a? > 0 khi a ? 0
d) Cả 3 đáp án a, b, c đều sai.
HU?NG D?N V? NH�
Học thuộc lí thuyết
L�m b�i tập: 12, 13b, 15 (SGK - Trang 73)
21, 23, 24 ( SBT - Trang 57 )
Học sinh khá, giỏi làm thêm bài tập:
Tìm số nguyên x biết:
a) |x| ? 5 b) 2 ? |x| ? 6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Minh Phương
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)