Chương II. §3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Dũng |
Ngày 25/04/2019 |
74
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
TRU?NG THCS DI?N BCH
Năm học 2010-2011
HS1:Tập hợp các số nguyên bao gồm những loại số nào ?
HS2:V? tr?c s? v v? ba c?p di?m bi?u di?n s? nguyn cch
d?u di?m 0
HS3: Tìm số đối của các số: 7, 3 , 0, -20
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi
Trên tia số điểm 3 hay điểm 5 nằm bên trái nhỉ!số 3 hay số 5 nhỏ hơn?
0
Còn,số nào lớn hơn:-10 hay +1?
Tiết 41: THệ Tệẽ TRONG TAP HễẽP CAC SO NGUYEN
-Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm
bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
-Kí hiệu: aa)
1/ So sánh hai số nguyên
Xem trục số nằm ngang(h.42). Điền các từ:bên phải, bên trái, lớn hơn, nhỏ hơn hoặc các dấu: " >", "< "
vào chỗ trống dưới đây cho đúng:
a) Điểm -5 nằm...... điểm -3, nên -5.................-3 và viết: -5..-3
b) Điểm 2 nằm.....điểm -3, nên 2.....-3 và viết 2.-3
c) Điểm -2 nằm..........điểm 0, nên -2..............0 và viết -2.0
bên trái
nhỏ hơn
<
lớn hơn
bên phải
>
bên trái
nhỏ hơn
<
Hình 42
Tiết 41: THệ Tệẽ TRONG TAP HễẽP CAC SO NGUYEN
1/ So sánh hai số nguyên
Chú ý:
Số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a nếu a < b và không có số nguyên nào nằm giữa a và b
(a là số liền trước b )
So sánh:
2 và 7; b) -2 và -7; c) -4 và 2
d) -6 và 0 e) 4 và -2; g) 0 và 3
Bài làm:
a) 2. . . . .7
<
b) -2 . . . . -7
>
c) -4 . . . . . . 2
<
d) -6 . . . . .0
<
e) 4. . . . -2
>
g) 0 . . . .3
<
0
Tiết 41: THệ Tệẽ TRONG TAP HễẽP CAC SO NGUYEN
1/ So sánh hai số nguyên
Nhận xét:
- Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0.
- Mọi số nguyên âm đều bé hơn 0.
- Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số nguyên dương.
0
Bài tập 11-SGK T73
a. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:
2; -17; 5 ; 1; -2 ; 0
b. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự gi?m dần:
-101; 15; 0; 7; -8; 2001
Đáp Án
-17 ; -2; 0; 1; 2; 5;
b. 2001; 15; 7; 0; -8; -101
Trả lời:
Khoảng cách từ điểm -1 và điểm 1 đến điểm 0 là 1 đơn vị.
Khoảng cách từ điểm -5 và điểm 5 đến điểm 0 là 5 đơn vị.
Khoảng cách từ điểm -3 đến điểm 0 là 3 đơn vị.
Khoảng cách từ điểm 2 đến điểm 0 là 2 đơn vị.
Khoảng cách từ điểm 0 đến điểm 0 là 0 đơn vị.
0
Hình 43
3 (đơn vị)
3 (đơn vị)
2/. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Tìm khoảng cách từ mỗi điểm: 1, -1, -5, 5, -3, 2, 0
đến điểm 0.
Tiết 41: THệ Tệẽ TRONG TAP HễẽP CAC SO NGUYEN
2/. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
a/ Khái niệm:
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là
giá trị tuyệt đối của số nguyên a
- Ký hiệu:
1/. So sánh hai số nguyên:
?4 Tm gi tr tuyƯt icđa mi s sau:
1; -1; -5; 5; -3; 2
Nhóm:
Thảo luận nhóm và điền vào chỗ trống:
Giá trị tuyệt đối của 0 là ......
b. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương là...
c. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là.....
d.Trong hai số nguyên âm số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì......
e.Hai số đối nhau thì có giá trị tuyệt đối.....
Nhận xét:
- Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0.
- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương là chính nó.
- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là số đối của nó (và là một số nguyên dương).
- Trong hai số nguyên âm số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
- Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
0
2/. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Kiến thức cần nhớ
1. So sánh hai số nguyên
- Moïi soá nguyeân döông ñeàu lôùn hôn 0.
- Moïi soá nguyeân aâm ñeàu beù hôn 0.
- Moïi soá nguyeân aâm ñeàu nhoû hôn soá nguyeân döông.
2. Về giá trị tuyệt đối
- Gi¸ trÞ tuyÖt ®èi cña sè 0 lµ sè 0.
- Gi¸ trÞ tuyÖt ®èi cña mét sè nguyªn d¬ng lµ chÝnh nã.
- Gi¸ trÞ tuyÖt ®èi cña mét sè nguyªn ©m lµ sè ®èi cña nã (vµ lµ mét sè nguyªn d¬ng).
- Trong hai sè nguyªn ©m sè nµo cã gi¸ trÞ tuyÖt ®èi nhá h¬n th× lín h¬n.
- Hai sè ®èi nhau cã gi¸ trÞ tuyÖt ®èi b»ng nhau.
Bài Số a nhỏ hơn số b nếu trên trục số( nằm ngang):
Rất tiếc bạn sai rồi
Điểm a nằm bên trái điểm b.
Hoan hô bạn đã đúng
Điểm b nằm bên trái điểm 0 còn điểm a ở bên phải điểm 0
Cả 3 câu trên đều sai.
Rất tiếc bạn sai rồi
Rất tiếc bạn sai rồi
Điểm a nằm bên phải điểm b.
a. -3 b. 1
c. 2 d. -1
Rất tiếc, bạn đã sai rồi
Hoan hô, bạn đã trả lời đúng
Số liền trước số 0 là:
0,5
1’
0’
Times
Bài
Các câu sau đúng hay sai?
A. Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0.
B. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
C. Mọi số nguyên âm đều lớn hơn số tự nhiên.
D. Bất kì số nguyên dương nào cũng lớn hơn mọi số
nguyên âm.
Đ
Đ
Đ
S
Bài
Hãy chọn đáp án đúng
Rất tiếc bạn sai rồi
Hoan hô bạn đã đúng
Rất tiếc bạn sai rồi
Rất tiếc bạn sai rồi
Bài
>
=
<
3 . . . .5
<
-3 . . . .-5
>
4. . . .-6
>
10. . . . .-10
>
Bài tập 11-SGK T73
a. |3| = |-3| b. |-542| < 1
c. |-15| > |14| d. |-5| > 0
Rất tiếc, bạn đã sai rồi
Hoan hô, bạn đã trả lời đúng
1’
2’
0’
Times
Câu nào sau đây sai?
Bài
HƯỚNG DẪN vỊ NHÀ:
-Nắm vững cách so sánh hai số nguyên và kháI niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
-Học thuộc các nhận xét trong SGK
-Làm bài tập 13,14,15 SGK-73
Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là........ từ điểm ...đến điểm 0 trên trục số
a)Điền từ thích hợp vào dấu ba chấm
Khoảng cách
a
Bài
Năm học 2010-2011
HS1:Tập hợp các số nguyên bao gồm những loại số nào ?
HS2:V? tr?c s? v v? ba c?p di?m bi?u di?n s? nguyn cch
d?u di?m 0
HS3: Tìm số đối của các số: 7, 3 , 0, -20
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi
Trên tia số điểm 3 hay điểm 5 nằm bên trái nhỉ!số 3 hay số 5 nhỏ hơn?
0
Còn,số nào lớn hơn:-10 hay +1?
Tiết 41: THệ Tệẽ TRONG TAP HễẽP CAC SO NGUYEN
-Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm
bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
-Kí hiệu: aa)
1/ So sánh hai số nguyên
Xem trục số nằm ngang(h.42). Điền các từ:bên phải, bên trái, lớn hơn, nhỏ hơn hoặc các dấu: " >", "< "
vào chỗ trống dưới đây cho đúng:
a) Điểm -5 nằm...... điểm -3, nên -5.................-3 và viết: -5..-3
b) Điểm 2 nằm.....điểm -3, nên 2.....-3 và viết 2.-3
c) Điểm -2 nằm..........điểm 0, nên -2..............0 và viết -2.0
bên trái
nhỏ hơn
<
lớn hơn
bên phải
>
bên trái
nhỏ hơn
<
Hình 42
Tiết 41: THệ Tệẽ TRONG TAP HễẽP CAC SO NGUYEN
1/ So sánh hai số nguyên
Chú ý:
Số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a nếu a < b và không có số nguyên nào nằm giữa a và b
(a là số liền trước b )
So sánh:
2 và 7; b) -2 và -7; c) -4 và 2
d) -6 và 0 e) 4 và -2; g) 0 và 3
Bài làm:
a) 2. . . . .7
<
b) -2 . . . . -7
>
c) -4 . . . . . . 2
<
d) -6 . . . . .0
<
e) 4. . . . -2
>
g) 0 . . . .3
<
0
Tiết 41: THệ Tệẽ TRONG TAP HễẽP CAC SO NGUYEN
1/ So sánh hai số nguyên
Nhận xét:
- Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0.
- Mọi số nguyên âm đều bé hơn 0.
- Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số nguyên dương.
0
Bài tập 11-SGK T73
a. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:
2; -17; 5 ; 1; -2 ; 0
b. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự gi?m dần:
-101; 15; 0; 7; -8; 2001
Đáp Án
-17 ; -2; 0; 1; 2; 5;
b. 2001; 15; 7; 0; -8; -101
Trả lời:
Khoảng cách từ điểm -1 và điểm 1 đến điểm 0 là 1 đơn vị.
Khoảng cách từ điểm -5 và điểm 5 đến điểm 0 là 5 đơn vị.
Khoảng cách từ điểm -3 đến điểm 0 là 3 đơn vị.
Khoảng cách từ điểm 2 đến điểm 0 là 2 đơn vị.
Khoảng cách từ điểm 0 đến điểm 0 là 0 đơn vị.
0
Hình 43
3 (đơn vị)
3 (đơn vị)
2/. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Tìm khoảng cách từ mỗi điểm: 1, -1, -5, 5, -3, 2, 0
đến điểm 0.
Tiết 41: THệ Tệẽ TRONG TAP HễẽP CAC SO NGUYEN
2/. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
a/ Khái niệm:
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là
giá trị tuyệt đối của số nguyên a
- Ký hiệu:
1/. So sánh hai số nguyên:
?4 Tm gi tr tuyƯt icđa mi s sau:
1; -1; -5; 5; -3; 2
Nhóm:
Thảo luận nhóm và điền vào chỗ trống:
Giá trị tuyệt đối của 0 là ......
b. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương là...
c. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là.....
d.Trong hai số nguyên âm số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì......
e.Hai số đối nhau thì có giá trị tuyệt đối.....
Nhận xét:
- Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0.
- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương là chính nó.
- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là số đối của nó (và là một số nguyên dương).
- Trong hai số nguyên âm số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
- Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
0
2/. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Kiến thức cần nhớ
1. So sánh hai số nguyên
- Moïi soá nguyeân döông ñeàu lôùn hôn 0.
- Moïi soá nguyeân aâm ñeàu beù hôn 0.
- Moïi soá nguyeân aâm ñeàu nhoû hôn soá nguyeân döông.
2. Về giá trị tuyệt đối
- Gi¸ trÞ tuyÖt ®èi cña sè 0 lµ sè 0.
- Gi¸ trÞ tuyÖt ®èi cña mét sè nguyªn d¬ng lµ chÝnh nã.
- Gi¸ trÞ tuyÖt ®èi cña mét sè nguyªn ©m lµ sè ®èi cña nã (vµ lµ mét sè nguyªn d¬ng).
- Trong hai sè nguyªn ©m sè nµo cã gi¸ trÞ tuyÖt ®èi nhá h¬n th× lín h¬n.
- Hai sè ®èi nhau cã gi¸ trÞ tuyÖt ®èi b»ng nhau.
Bài Số a nhỏ hơn số b nếu trên trục số( nằm ngang):
Rất tiếc bạn sai rồi
Điểm a nằm bên trái điểm b.
Hoan hô bạn đã đúng
Điểm b nằm bên trái điểm 0 còn điểm a ở bên phải điểm 0
Cả 3 câu trên đều sai.
Rất tiếc bạn sai rồi
Rất tiếc bạn sai rồi
Điểm a nằm bên phải điểm b.
a. -3 b. 1
c. 2 d. -1
Rất tiếc, bạn đã sai rồi
Hoan hô, bạn đã trả lời đúng
Số liền trước số 0 là:
0,5
1’
0’
Times
Bài
Các câu sau đúng hay sai?
A. Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0.
B. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
C. Mọi số nguyên âm đều lớn hơn số tự nhiên.
D. Bất kì số nguyên dương nào cũng lớn hơn mọi số
nguyên âm.
Đ
Đ
Đ
S
Bài
Hãy chọn đáp án đúng
Rất tiếc bạn sai rồi
Hoan hô bạn đã đúng
Rất tiếc bạn sai rồi
Rất tiếc bạn sai rồi
Bài
>
=
<
3 . . . .5
<
-3 . . . .-5
>
4. . . .-6
>
10. . . . .-10
>
Bài tập 11-SGK T73
a. |3| = |-3| b. |-542| < 1
c. |-15| > |14| d. |-5| > 0
Rất tiếc, bạn đã sai rồi
Hoan hô, bạn đã trả lời đúng
1’
2’
0’
Times
Câu nào sau đây sai?
Bài
HƯỚNG DẪN vỊ NHÀ:
-Nắm vững cách so sánh hai số nguyên và kháI niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
-Học thuộc các nhận xét trong SGK
-Làm bài tập 13,14,15 SGK-73
Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là........ từ điểm ...đến điểm 0 trên trục số
a)Điền từ thích hợp vào dấu ba chấm
Khoảng cách
a
Bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Dũng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)