Chương II. §3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
Chia sẻ bởi Trần Thanh Thủy |
Ngày 24/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Người dạy: Hoàng Thị Thu Thủy
Phòng giáo dục Quận Ba Đình
Trường THCS Thống Nhất
Số học 6
TIẾT 42 : THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
Tổ: Toán - Lý
KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ MẠNH KHOẺ!
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
Kiểm tra bi cu
Cõu h?i: Cho cỏc s? 2, 5, -6, -1, -4, 3, 0.
a, Hóy di?n cỏc s? dó cho lờn tr?c s? (n?m ngang).
b, Tỡm cỏc s? nguyờn õm, cỏc s? nguyờn duong trong cỏc s? dó cho
c, Tỡm cỏc s? d?i c?a cỏc s? dó cho.
0
2
3
5
-1
-4
-6
b, Trong các số đã cho:
+ Số nguyên âm: -1,- 4, - 6
+ Số nguyên dương: 2, 3, 5
c, Các số đối của 2 , 5 , - 6 , -1 , - 4 , 3 , 0
lần lượt là: -2, -5 , 6, 1, 4, -3 , 0
Giải
a, Điền các số đã cho lên trục số ta có:
Z = { .... -3, -2, -1, 0, 1, 2, 3, ......}
6 và 2 ?
1 và – 4 ?
0 và – 7?
Số nào lớn hơn
?
Cú 2 < 5
? trên tia s? (n?m ngang) diểm 2 ở bên trái điểm 5.
0
6
1
2
3
4
5
-1
-6
-5
-4
-3
-2
Ở trên trục số (nằm ngang) điểm 2 ở bên trái điểm 5
a, b N, a ≠ b. Khi biểu diễn trên tia số nằm ngang, điểm a nằm bên trái điểm b thì a < b.
Tiết 42 - Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
1 . So sánh hai số nguyên:
a, b Z, a ≠ b. Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
Tiết 42 - Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
1 . So sánh hai số nguyên:
Khi biÓu diÔn trªn trôc sè (n»m ngang), ®iÓm a n»m bªn tr¸i ®iÓm b th× sè nguyªn a nhá h¬n sè nguyªn b.
Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b được ký hiệu là a < b (cũng nói b lớn hơn a, ký hiệu b > a)
?
Xem trục số nằm ngang. Điền các từ bên phải, bờn trái, lớn hơn, nhỏ hơn hoặc các dấu: ">", "<" vào chỗ trống dưới đây cho đúng:
0
-3
1
2
3
4
5
-1
-2
-4
-5
-6
a) Điểm -5 nằm .................. điểm -3 nên -5 ...................... -3 và viết
-5 ..... -3
b) Điểm 2 nằm .................. điểm -3 nên 2 .................... -3 và viết
2 ..... -3
c) Điểm -2 nằm .................. điểm 0 nên -2 ...................... 0 và viết
-2 ..... 0
bên trái
bên phải
nhỏ hơn
nhỏ hơn
bên trái
lớn hơn
<
>
<
0
-3
1
2
3
4
5
-1
-2
-4
-5
-6
Chú ý:
Số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a nếu a?
a) 2 và 7; b) -2 và -7 c) -4 và 2
d) -6 và 0 e) 4 và -2 g) 0 và 3
2 < 7
-2 > -7
-4 < 2
0 < 3
4 > -2
-6 < 0
Nhận xét:
Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kỳ số nguyên dương nào.
So sánh
0
-3
1
2
3
4
5
-1
-2
-4
-5
-6
3 (đơn vị)
3 (đơn vị)
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên:
-3
3
3
3
-5
5
5
5
0
0
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên:
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
Giá trị tuyệt đối của số nguyên a được ký hiệu: |a|
Đọc là "giá trị tuyệt đối của a".
0
-3
1
2
3
4
5
-1
-2
-4
-5
-6
3 (đơn vị)
3 (đơn vị)
0
-3
1
2
3
4
5
-1
-2
-4
-5
-6
3 (đơn vị)
3 (đơn vị)
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên:
-3
3
3
3
-5
5
5
5
0
0
|-3| =
|3| =
|-5| =
|5| =
|0| =
GTTĐ của số nguyên a
Ký hiệu là a
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là số
đối của nó (và là một số nguyên dương).
3
3
5
5
0
Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0.
Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương là chính nó.
Trong hai số nguyên âm, số nào có
giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
Giá trị tuyệt đối của số nguyên
bao giờ cũng là số tự nhiên.
NHẬN XÉT
Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0.
Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương là chính nó.
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là số đối của nó (và là một số nguyên dương).
Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
Giá trị tuyệt đối của số nguyên bao giờ cũng là số tự nhiên.
a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng d?n:
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần
Cho các số 2, 5, -6, -1, -4, 3, 0.
-6 < -4 < -1 < 0 < 2 < 3 < 5
5 > 3 > 2 > 0 > -1 > -4 > -6
c) Điền các số đã cho vào dấu |...|
|...| > |...| > |...| > |...| > |...| > |...| > |...|
| -6 | > | 5 | > | 4 | > | 3 | > | 2 | > | -1 | > | 0 |
AI NHANH HƠN
TRÒ CHƠI x o
TRÒ CHƠI x o
TRÒ CHƠI x o
TRÒ CHƠI x o
TRÒ CHƠI x o
TRÒ CHƠI x o
TRÒ CHƠI x o
TRÒ CHƠI x o
- Có 9 ô tương ứng với 9 câu hỏi chưa mở.
- 2 đội chơi gắp thăm, sau khi gắp thăm, đội nào được quyền trả lời trước thì được chọn câu hỏi và trả lời trong 5 giây.
- Trả lời đúng thì được đánh dấu tên của đội mình trên ô đã chọn. Nếu trả lời sai thì tên của đội kia sẽ được đánh dấu trên ô đó.
- Đội nào có 3 ô liền nhau (thẳng hàng ngang – dọc – chéo) thì thắng cuộc.
Luật chơi
TRÒ CHƠI XO
X
X
O
O
1
X
X
O
O
2
X
X
O
O
3
X
X
O
O
4
X
X
O
O
5
X
X
O
O
6
X
X
O
O
7
X
X
O
O
8
X
X
O
O
9
Đúng hay Sai:
-10 > 1
Đúng hay Sai:
│-20│< │-25│
Đúng hay Sai:
│-157│= 157
Đúng hay Sai:
│200│= -200
Đúng hay Sai:
│-178│= -178
Đúng hay Sai:
│-1│< 0
Đúng hay Sai:
│10│= │-10│
Số nguyên âm lớn nhất có 2 chữ số là -99
Số nguyên âm lớn nhất là số -1
củng cố
So sánh hai số nguyên:
+ Mọi số nguyên dương đều lớn
hơn số 0.
+ Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn
số 0.
+ Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn
bất kỳ số nguyên dương nào.
củng cố
Giá trị tuyệt đối của số nguyên:
+ Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0.
+ Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
dương là chính nó.
+ Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là
số đối của nó (và là một số nguyên dương)
+ Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị
tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
+ Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng
nhau.
Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững khái niệm so sánh các số nguyên và GTTĐ của một số nguyên.
- Học thuộc các nhận xét trong bài.
- Bài tập về nhà: Bài 11, 13, 14, 15 (SGK trang 73)
Gợi ý bài 15:
Để điền được các dấu “>”, “<” hoặc “=” cần:
- Tính giá trị tuyệt đối của các số đã cho.
- So sánh các số.
Xin chân thành cảm ơn!
Phòng giáo dục Quận Ba Đình
Trường THCS Thống Nhất
Số học 6
TIẾT 42 : THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
Tổ: Toán - Lý
KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ MẠNH KHOẺ!
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
Kiểm tra bi cu
Cõu h?i: Cho cỏc s? 2, 5, -6, -1, -4, 3, 0.
a, Hóy di?n cỏc s? dó cho lờn tr?c s? (n?m ngang).
b, Tỡm cỏc s? nguyờn õm, cỏc s? nguyờn duong trong cỏc s? dó cho
c, Tỡm cỏc s? d?i c?a cỏc s? dó cho.
0
2
3
5
-1
-4
-6
b, Trong các số đã cho:
+ Số nguyên âm: -1,- 4, - 6
+ Số nguyên dương: 2, 3, 5
c, Các số đối của 2 , 5 , - 6 , -1 , - 4 , 3 , 0
lần lượt là: -2, -5 , 6, 1, 4, -3 , 0
Giải
a, Điền các số đã cho lên trục số ta có:
Z = { .... -3, -2, -1, 0, 1, 2, 3, ......}
6 và 2 ?
1 và – 4 ?
0 và – 7?
Số nào lớn hơn
?
Cú 2 < 5
? trên tia s? (n?m ngang) diểm 2 ở bên trái điểm 5.
0
6
1
2
3
4
5
-1
-6
-5
-4
-3
-2
Ở trên trục số (nằm ngang) điểm 2 ở bên trái điểm 5
a, b N, a ≠ b. Khi biểu diễn trên tia số nằm ngang, điểm a nằm bên trái điểm b thì a < b.
Tiết 42 - Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
1 . So sánh hai số nguyên:
a, b Z, a ≠ b. Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
Tiết 42 - Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
1 . So sánh hai số nguyên:
Khi biÓu diÔn trªn trôc sè (n»m ngang), ®iÓm a n»m bªn tr¸i ®iÓm b th× sè nguyªn a nhá h¬n sè nguyªn b.
Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b được ký hiệu là a < b (cũng nói b lớn hơn a, ký hiệu b > a)
?
Xem trục số nằm ngang. Điền các từ bên phải, bờn trái, lớn hơn, nhỏ hơn hoặc các dấu: ">", "<" vào chỗ trống dưới đây cho đúng:
0
-3
1
2
3
4
5
-1
-2
-4
-5
-6
a) Điểm -5 nằm .................. điểm -3 nên -5 ...................... -3 và viết
-5 ..... -3
b) Điểm 2 nằm .................. điểm -3 nên 2 .................... -3 và viết
2 ..... -3
c) Điểm -2 nằm .................. điểm 0 nên -2 ...................... 0 và viết
-2 ..... 0
bên trái
bên phải
nhỏ hơn
nhỏ hơn
bên trái
lớn hơn
<
>
<
0
-3
1
2
3
4
5
-1
-2
-4
-5
-6
Chú ý:
Số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a nếu a?
a) 2 và 7; b) -2 và -7 c) -4 và 2
d) -6 và 0 e) 4 và -2 g) 0 và 3
2 < 7
-2 > -7
-4 < 2
0 < 3
4 > -2
-6 < 0
Nhận xét:
Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kỳ số nguyên dương nào.
So sánh
0
-3
1
2
3
4
5
-1
-2
-4
-5
-6
3 (đơn vị)
3 (đơn vị)
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên:
-3
3
3
3
-5
5
5
5
0
0
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên:
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
Giá trị tuyệt đối của số nguyên a được ký hiệu: |a|
Đọc là "giá trị tuyệt đối của a".
0
-3
1
2
3
4
5
-1
-2
-4
-5
-6
3 (đơn vị)
3 (đơn vị)
0
-3
1
2
3
4
5
-1
-2
-4
-5
-6
3 (đơn vị)
3 (đơn vị)
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên:
-3
3
3
3
-5
5
5
5
0
0
|-3| =
|3| =
|-5| =
|5| =
|0| =
GTTĐ của số nguyên a
Ký hiệu là a
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là số
đối của nó (và là một số nguyên dương).
3
3
5
5
0
Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0.
Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương là chính nó.
Trong hai số nguyên âm, số nào có
giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
Giá trị tuyệt đối của số nguyên
bao giờ cũng là số tự nhiên.
NHẬN XÉT
Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0.
Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương là chính nó.
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là số đối của nó (và là một số nguyên dương).
Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
Giá trị tuyệt đối của số nguyên bao giờ cũng là số tự nhiên.
a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng d?n:
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần
Cho các số 2, 5, -6, -1, -4, 3, 0.
-6 < -4 < -1 < 0 < 2 < 3 < 5
5 > 3 > 2 > 0 > -1 > -4 > -6
c) Điền các số đã cho vào dấu |...|
|...| > |...| > |...| > |...| > |...| > |...| > |...|
| -6 | > | 5 | > | 4 | > | 3 | > | 2 | > | -1 | > | 0 |
AI NHANH HƠN
TRÒ CHƠI x o
TRÒ CHƠI x o
TRÒ CHƠI x o
TRÒ CHƠI x o
TRÒ CHƠI x o
TRÒ CHƠI x o
TRÒ CHƠI x o
TRÒ CHƠI x o
- Có 9 ô tương ứng với 9 câu hỏi chưa mở.
- 2 đội chơi gắp thăm, sau khi gắp thăm, đội nào được quyền trả lời trước thì được chọn câu hỏi và trả lời trong 5 giây.
- Trả lời đúng thì được đánh dấu tên của đội mình trên ô đã chọn. Nếu trả lời sai thì tên của đội kia sẽ được đánh dấu trên ô đó.
- Đội nào có 3 ô liền nhau (thẳng hàng ngang – dọc – chéo) thì thắng cuộc.
Luật chơi
TRÒ CHƠI XO
X
X
O
O
1
X
X
O
O
2
X
X
O
O
3
X
X
O
O
4
X
X
O
O
5
X
X
O
O
6
X
X
O
O
7
X
X
O
O
8
X
X
O
O
9
Đúng hay Sai:
-10 > 1
Đúng hay Sai:
│-20│< │-25│
Đúng hay Sai:
│-157│= 157
Đúng hay Sai:
│200│= -200
Đúng hay Sai:
│-178│= -178
Đúng hay Sai:
│-1│< 0
Đúng hay Sai:
│10│= │-10│
Số nguyên âm lớn nhất có 2 chữ số là -99
Số nguyên âm lớn nhất là số -1
củng cố
So sánh hai số nguyên:
+ Mọi số nguyên dương đều lớn
hơn số 0.
+ Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn
số 0.
+ Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn
bất kỳ số nguyên dương nào.
củng cố
Giá trị tuyệt đối của số nguyên:
+ Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0.
+ Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
dương là chính nó.
+ Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là
số đối của nó (và là một số nguyên dương)
+ Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị
tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
+ Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng
nhau.
Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững khái niệm so sánh các số nguyên và GTTĐ của một số nguyên.
- Học thuộc các nhận xét trong bài.
- Bài tập về nhà: Bài 11, 13, 14, 15 (SGK trang 73)
Gợi ý bài 15:
Để điền được các dấu “>”, “<” hoặc “=” cần:
- Tính giá trị tuyệt đối của các số đã cho.
- So sánh các số.
Xin chân thành cảm ơn!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thanh Thủy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)