Chương II. §3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
Chia sẻ bởi Đặng Thị Thanh Nga |
Ngày 24/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
CHÀO QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
GIÁO VIÊN: ĐẶNG THỊ THANH NGA TRƯỜNG THCS HẬU NGHĨA
Số nào lớn hơn: -3 hay +2 ?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài tập: Trên hình điểm A cách điểm mốc M về phía Tây 3km, ta quy ước: “Điểm A được biểu thị là -3km”. Tìm số biểu thị các điểm B, C.
Đáp án:
Điểm B được biểu thị là +2km
-1
+2
Điểm C được biểu thị là -1km
1. SO SÁNH HAI SỐ NGUYÊN
3
5
<
3 ở bên trái điểm 5
Hay 5 ở bên phải điểm 3
- Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b được ký hiệu: a < b cũng nói b lớn hơn a, ký hiệu b > a
- Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
a/ Điểm -5 nằm . . . . . . . . . điểm -3, nên -5 . . . . . . . . . .-3 và viết: -5. . . . .-3
b/ Điểm 2 nằm . . . . . . . . . . điểm -3, nên 2 . . . . . . . . . .-3 và viết: 2. . . . .-3
c/ Điểm -2 nằm . . . . . . . . . . điểm 0, nên -2 . . . . . . . . . .0 và viết: -2. . . . .0
bên trái
>
bên phải
nhỏ hơn
<
lớn hơn
bên trái
nhỏ hơn
<
1. SO SÁNH HAI SỐ NGUYÊN
Chú ý:
Số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a nếu a < b và không có số nguyên nào nằm giữa a và b (lớn hơn a và nhỏ hơn b). Khi đó, ta cũng nói a là số liền trước của b. Ví dụ: -5 là số liền trước của -4
<
<
<
>
<
>
Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0
Nhận xét:
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào
1. SO SÁNH HAI SỐ NGUYÊN
3 (đơn vị)
3 (đơn vị)
-3
3
Trả lời: Khoảng cách từ điểm 1 và điểm -1 đến điểm 0 là 1 đơn vị
Khoảng cách từ điểm -5 và điểm 5 đến điểm 0 là 5 đơn vị
Khoảng cách từ điểm -3 đến điểm 0 là 3 đơn vị
Khoảng cách từ điểm 2 đến điểm 0 là 2 đơn vị
Khoảng cách từ điểm 0 đến điểm 0 là 0 đơn vị
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là bao nhiêu đơn vị?.
1. SO SÁNH HAI SỐ NGUYÊN
1. SO SÁNH HAI SỐ NGUYÊN
2. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a
Giá trị tuyệt đối của số nguyên a kí hiệu là: | a |
Ví dụ: | 13| = 13 ; |-20| = 20 ; |-75| = 75 ; | 0| = 0
| 1| = 1
| -1| = 1
| -3| = 3
| -5| = 5
| 2| = 2
| 5| = 5
Đáp án:
Nhận xét:
- Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0
- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương là chính nó
- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là số đối của nó (và là một số nguyên dương).
- Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
- Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
Bài 11/73 sgk: Điền các dấu: <, >, = vào ô vuông cho thích hợp:
<
<
<
=
<
>
<
>
Bài 11/73 sgk: Điền các dấu: <, >, = vào ô vuông cho thích hợp:
Bài 14/73 sgk: Theo em bạn An tính giá trị tuyệt đối của các số nguyên như sau có đúng không ?. Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
S
| -10 | = - 10
10
| 15 | = +15
| 2000 | = 2000
| -3011 | = (- 3011)
Đ
Đ
S
3011
Bài 11/73 sgk:
Bài 14/73 sgk:
Bài 12/73 sgk: Học sinh hoạt động nhóm
a/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 2, -17, 5, 1, -2, 0
b/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -101, 15, 0, 7, -8, 2001
a/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -17, -2, 0, 1, 2, 5
Đáp án:
b/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 2001, 15, 7, 0, -8, -101
Học thuộc bài theo vở ghi
Làm các bài tập còn lại: 13/73 sgk, 16 – 18/73 sgk
Chuẩn bị tiết sau luyện tập
CHÚC QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH MẠNH KHỎE
GIÁO VIÊN: ĐẶNG THỊ THANH NGA TRƯỜNG THCS HẬU NGHĨA
Số nào lớn hơn: -3 hay +2 ?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài tập: Trên hình điểm A cách điểm mốc M về phía Tây 3km, ta quy ước: “Điểm A được biểu thị là -3km”. Tìm số biểu thị các điểm B, C.
Đáp án:
Điểm B được biểu thị là +2km
-1
+2
Điểm C được biểu thị là -1km
1. SO SÁNH HAI SỐ NGUYÊN
3
5
<
3 ở bên trái điểm 5
Hay 5 ở bên phải điểm 3
- Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b được ký hiệu: a < b cũng nói b lớn hơn a, ký hiệu b > a
- Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
a/ Điểm -5 nằm . . . . . . . . . điểm -3, nên -5 . . . . . . . . . .-3 và viết: -5. . . . .-3
b/ Điểm 2 nằm . . . . . . . . . . điểm -3, nên 2 . . . . . . . . . .-3 và viết: 2. . . . .-3
c/ Điểm -2 nằm . . . . . . . . . . điểm 0, nên -2 . . . . . . . . . .0 và viết: -2. . . . .0
bên trái
>
bên phải
nhỏ hơn
<
lớn hơn
bên trái
nhỏ hơn
<
1. SO SÁNH HAI SỐ NGUYÊN
Chú ý:
Số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a nếu a < b và không có số nguyên nào nằm giữa a và b (lớn hơn a và nhỏ hơn b). Khi đó, ta cũng nói a là số liền trước của b. Ví dụ: -5 là số liền trước của -4
<
<
<
>
<
>
Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0
Nhận xét:
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào
1. SO SÁNH HAI SỐ NGUYÊN
3 (đơn vị)
3 (đơn vị)
-3
3
Trả lời: Khoảng cách từ điểm 1 và điểm -1 đến điểm 0 là 1 đơn vị
Khoảng cách từ điểm -5 và điểm 5 đến điểm 0 là 5 đơn vị
Khoảng cách từ điểm -3 đến điểm 0 là 3 đơn vị
Khoảng cách từ điểm 2 đến điểm 0 là 2 đơn vị
Khoảng cách từ điểm 0 đến điểm 0 là 0 đơn vị
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là bao nhiêu đơn vị?.
1. SO SÁNH HAI SỐ NGUYÊN
1. SO SÁNH HAI SỐ NGUYÊN
2. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a
Giá trị tuyệt đối của số nguyên a kí hiệu là: | a |
Ví dụ: | 13| = 13 ; |-20| = 20 ; |-75| = 75 ; | 0| = 0
| 1| = 1
| -1| = 1
| -3| = 3
| -5| = 5
| 2| = 2
| 5| = 5
Đáp án:
Nhận xét:
- Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0
- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương là chính nó
- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là số đối của nó (và là một số nguyên dương).
- Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
- Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
Bài 11/73 sgk: Điền các dấu: <, >, = vào ô vuông cho thích hợp:
<
<
<
=
<
>
<
>
Bài 11/73 sgk: Điền các dấu: <, >, = vào ô vuông cho thích hợp:
Bài 14/73 sgk: Theo em bạn An tính giá trị tuyệt đối của các số nguyên như sau có đúng không ?. Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
S
| -10 | = - 10
10
| 15 | = +15
| 2000 | = 2000
| -3011 | = (- 3011)
Đ
Đ
S
3011
Bài 11/73 sgk:
Bài 14/73 sgk:
Bài 12/73 sgk: Học sinh hoạt động nhóm
a/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 2, -17, 5, 1, -2, 0
b/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -101, 15, 0, 7, -8, 2001
a/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -17, -2, 0, 1, 2, 5
Đáp án:
b/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 2001, 15, 7, 0, -8, -101
Học thuộc bài theo vở ghi
Làm các bài tập còn lại: 13/73 sgk, 16 – 18/73 sgk
Chuẩn bị tiết sau luyện tập
CHÚC QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH MẠNH KHỎE
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Thanh Nga
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)