Chương II. §3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hiền |
Ngày 24/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Giáo viên: Nguyễn Thị Châu Hiền
Kính chào quý Thầy Cô
cùng các em học sinh
Tập hợp số nguyên gồm các loại số nào?
Kiểm tra bài cũ:
Tìm số đối của các số sau:
5 ; -3
3.Vẽ một trục số (nằm ngang có chiều mũi tên từ trái sang phải) vào vở .
1.
2.
Trong tập hợp số nguyên, ta so sánh các số như thế nào ?
-10 và +1, số nào lớn hơn ?
Cú 3 < 5
? trên tia s? (n?m ngang) diểm 3 ở bên trái điểm 5.
0
6
1
2
3
4
5
-1
-6
-5
-4
-3
-2
Ở trên trục số (nằm ngang) điểm 3 ở bên trái điểm 5
a, b N, a ≠ b. Khi biểu diễn trên tia số nằm ngang, điểm a nằm bên trái điểm b thì a < b.
Tiết 42 - Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
1 . So sánh hai số nguyên:
a, b Z, a ≠ b. Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
Tiết 42 - Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
1 . So sánh hai số nguyên:
Khi biÓu diÔn trªn trôc sè (n»m ngang), ®iÓm a n»m bªn tr¸i ®iÓm b th× sè nguyªn a nhá h¬n sè nguyªn b.
Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b được ký hiệu là a < b (cũng nói b lớn hơn a, ký hiệu b > a)
?
Xem trục số nằm ngang. Điền các từ bên phải, bờn trái, lớn hơn, nhỏ hơn hoặc các dấu: ">", "<" vào chỗ trống dưới đây cho đúng:
0
-3
1
2
3
4
5
-1
-2
-4
-5
-6
a) Điểm -5 nằm .................. điểm -3 nên -5 ...................... -3 và viết
-5 ..... -3
b) Điểm 2 nằm .................. điểm -3 nên 2 .................... -3 và viết
2 ..... -3
c) Điểm -2 nằm .................. điểm 0 nên -2 ...................... 0 và viết
-2 ..... 0
bên trái
bên phải
nhỏ hơn
nhỏ hơn
bên trái
lớn hơn
<
>
<
0
-3
1
2
3
4
5
-1
-2
-4
-5
-6
Chú ý:
Số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a nếu a
? Tỡm s? li?n tru?c, s? li?n sau c?a s?: -4
?
a) 2 và 7; b) -2 và -7 c) -4 và 2
d) -6 và 0 e) 4 và -2 g) 0 và 3
2 < 7
-2 > -7
-4 < 2
0 < 3
4 > -2
-6 < 0
Nhận xét:
Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kỳ số nguyên dương nào.
So sánh
0
-3
1
2
3
4
5
-1
-2
-4
-5
-6
3 (đơn vị)
3 (đơn vị)
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên:
-3
3
3
3
-5
5
5
5
0
0
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên:
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
Giá trị tuyệt đối của số nguyên a được ký hiệu: |a|
Đọc là "giá trị tuyệt đối của a".
0
-3
1
2
3
4
5
-1
-2
-4
-5
-6
3 (đơn vị)
3 (đơn vị)
0
-3
1
2
3
4
5
-1
-2
-4
-5
-6
3 (đơn vị)
3 (đơn vị)
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên:
-3
3
3
3
-5
5
5
5
0
0
|-3| =
|3| =
|-5| =
|5| =
|0| =
GTTĐ của số nguyên a
Ký hiệu là a
3
3
5
5
0
? Em có nhận xét gì về:
( Bằng chính nó )
( Bằng số đối của nó )
( Bằng nhau )
( So sánh giá trị tuyệt đối )
Giá trị tuyệt đối của số 0 ?
Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương ?
Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm ?
Giá trị tuyệt đối của hai số đối nhau ?
( Bằng 0 )
Cách so sánh hai số nguyên âm mà không cần dùng trục số ?
-3 > - 5
<
3
5
Nhận xét:
+ Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0.
+ Gíá trị tuyệt đối của một số nguyên dương là chính nó.
+ Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là số đối của nó (và là một số nguyên dương)
+ Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn
+ Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên:
Nhận xét:
Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào.
Chú ý:
(SGK)
Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
1.So sánh hai số nguyên:
Kí hiệu: a < b, (hoặc b > a).
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
Bài 3:
Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
Trong tập hợp số nguyên, ta có thể so sánh các số như thế nào?
Dựa vào trục số.
- So sánh các giá trị tuyệt đối (đối với số nguyên âm).
Áp dụng nhận xét ( phần 1 ).
Thứ
tự
trong
tập
hợp
các
số
nguyên
1.So sánh hai số nguyên
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Chú ý:
(SGK)
Nhận xét
Mọi số nguyên dương
đều lớn hơn 0.
Mọi số nguyên âm
đều nhỏ hơn 0.
Mọi số nguyên âm
đều nhỏ hơn số
nguyên dương.
Định nghĩa: SGK
Nhận xét
Bài 11 SGK
<
>
>
>
Bài 12 (Trang 73 SGK)
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:
2; -17; 5; 1; -2; 0
-17 < -2 < 0 < 1 < 2 < 5
Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau: 2000 ; -3011.
Bài 14 ( Trang 73 SGK )
Giải:
a = 5 a = 5 hoặc a = -5
a = -5
Vỡ giỏ tr? tuy?t d?i c?a m?t s? bao gi? cung l s? khụng õm nờn khụng tỡm du?c giỏ tr? a no th?a món bi toỏn.
Nắm vững cách so sánh các số nguyên và cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
Học thuộc các nhận xét trong bài.
Làm các bài tập còn lại trang 73 và 74 SGK.
Nắm vững cách so sánh các số nguyên và cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
Học thuộc các nhận xét trong bài.
Làm các bài tập còn lại trang 73 và 74 SGK.
Kính chúc sức khỏe các thầy cô.
Bài học đến đây là kết thúc
Chúc sức khỏe các em học sinh.
Kính chào quý Thầy Cô
cùng các em học sinh
Tập hợp số nguyên gồm các loại số nào?
Kiểm tra bài cũ:
Tìm số đối của các số sau:
5 ; -3
3.Vẽ một trục số (nằm ngang có chiều mũi tên từ trái sang phải) vào vở .
1.
2.
Trong tập hợp số nguyên, ta so sánh các số như thế nào ?
-10 và +1, số nào lớn hơn ?
Cú 3 < 5
? trên tia s? (n?m ngang) diểm 3 ở bên trái điểm 5.
0
6
1
2
3
4
5
-1
-6
-5
-4
-3
-2
Ở trên trục số (nằm ngang) điểm 3 ở bên trái điểm 5
a, b N, a ≠ b. Khi biểu diễn trên tia số nằm ngang, điểm a nằm bên trái điểm b thì a < b.
Tiết 42 - Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
1 . So sánh hai số nguyên:
a, b Z, a ≠ b. Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
Tiết 42 - Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
1 . So sánh hai số nguyên:
Khi biÓu diÔn trªn trôc sè (n»m ngang), ®iÓm a n»m bªn tr¸i ®iÓm b th× sè nguyªn a nhá h¬n sè nguyªn b.
Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b được ký hiệu là a < b (cũng nói b lớn hơn a, ký hiệu b > a)
?
Xem trục số nằm ngang. Điền các từ bên phải, bờn trái, lớn hơn, nhỏ hơn hoặc các dấu: ">", "<" vào chỗ trống dưới đây cho đúng:
0
-3
1
2
3
4
5
-1
-2
-4
-5
-6
a) Điểm -5 nằm .................. điểm -3 nên -5 ...................... -3 và viết
-5 ..... -3
b) Điểm 2 nằm .................. điểm -3 nên 2 .................... -3 và viết
2 ..... -3
c) Điểm -2 nằm .................. điểm 0 nên -2 ...................... 0 và viết
-2 ..... 0
bên trái
bên phải
nhỏ hơn
nhỏ hơn
bên trái
lớn hơn
<
>
<
0
-3
1
2
3
4
5
-1
-2
-4
-5
-6
Chú ý:
Số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a nếu a
? Tỡm s? li?n tru?c, s? li?n sau c?a s?: -4
?
a) 2 và 7; b) -2 và -7 c) -4 và 2
d) -6 và 0 e) 4 và -2 g) 0 và 3
2 < 7
-2 > -7
-4 < 2
0 < 3
4 > -2
-6 < 0
Nhận xét:
Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kỳ số nguyên dương nào.
So sánh
0
-3
1
2
3
4
5
-1
-2
-4
-5
-6
3 (đơn vị)
3 (đơn vị)
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên:
-3
3
3
3
-5
5
5
5
0
0
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên:
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
Giá trị tuyệt đối của số nguyên a được ký hiệu: |a|
Đọc là "giá trị tuyệt đối của a".
0
-3
1
2
3
4
5
-1
-2
-4
-5
-6
3 (đơn vị)
3 (đơn vị)
0
-3
1
2
3
4
5
-1
-2
-4
-5
-6
3 (đơn vị)
3 (đơn vị)
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên:
-3
3
3
3
-5
5
5
5
0
0
|-3| =
|3| =
|-5| =
|5| =
|0| =
GTTĐ của số nguyên a
Ký hiệu là a
3
3
5
5
0
? Em có nhận xét gì về:
( Bằng chính nó )
( Bằng số đối của nó )
( Bằng nhau )
( So sánh giá trị tuyệt đối )
Giá trị tuyệt đối của số 0 ?
Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương ?
Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm ?
Giá trị tuyệt đối của hai số đối nhau ?
( Bằng 0 )
Cách so sánh hai số nguyên âm mà không cần dùng trục số ?
-3 > - 5
<
3
5
Nhận xét:
+ Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0.
+ Gíá trị tuyệt đối của một số nguyên dương là chính nó.
+ Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là số đối của nó (và là một số nguyên dương)
+ Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn
+ Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên:
Nhận xét:
Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào.
Chú ý:
(SGK)
Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
1.So sánh hai số nguyên:
Kí hiệu: a < b, (hoặc b > a).
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
Bài 3:
Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
Trong tập hợp số nguyên, ta có thể so sánh các số như thế nào?
Dựa vào trục số.
- So sánh các giá trị tuyệt đối (đối với số nguyên âm).
Áp dụng nhận xét ( phần 1 ).
Thứ
tự
trong
tập
hợp
các
số
nguyên
1.So sánh hai số nguyên
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Chú ý:
(SGK)
Nhận xét
Mọi số nguyên dương
đều lớn hơn 0.
Mọi số nguyên âm
đều nhỏ hơn 0.
Mọi số nguyên âm
đều nhỏ hơn số
nguyên dương.
Định nghĩa: SGK
Nhận xét
Bài 11 SGK
<
>
>
>
Bài 12 (Trang 73 SGK)
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:
2; -17; 5; 1; -2; 0
-17 < -2 < 0 < 1 < 2 < 5
Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau: 2000 ; -3011.
Bài 14 ( Trang 73 SGK )
Giải:
a = 5 a = 5 hoặc a = -5
a = -5
Vỡ giỏ tr? tuy?t d?i c?a m?t s? bao gi? cung l s? khụng õm nờn khụng tỡm du?c giỏ tr? a no th?a món bi toỏn.
Nắm vững cách so sánh các số nguyên và cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
Học thuộc các nhận xét trong bài.
Làm các bài tập còn lại trang 73 và 74 SGK.
Nắm vững cách so sánh các số nguyên và cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
Học thuộc các nhận xét trong bài.
Làm các bài tập còn lại trang 73 và 74 SGK.
Kính chúc sức khỏe các thầy cô.
Bài học đến đây là kết thúc
Chúc sức khỏe các em học sinh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)