Chương II. §3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
Chia sẻ bởi Vương Hồng |
Ngày 24/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Tập hợp Z các số nguyên gồm các số nào?
Viết tập hợp Z các số nguyên?
Kiểm tra bài cũ
2) Điền các từ: bên phải, bên trái, lớn hơn, nhỏ hơn hoặc các dấu: ">" , "<" vào chỗ trống dưới đây cho đúng:
Trên tia số nằm ngang, chiều mũi tên ở tia số đi từ trái sang phải:
a. Điểm 2 nằm...... điểm 4, nên 2 ............... 4
và viết: 2 .... 4;
b. Điểm 5 nằm......điểm 3, nên 5......3
và viết 5.. 3;
c. Điểm 0 nằm........điểm 2, nên 0 ............... 2
và viết 0 ......2.
TIếT 42
thứ tự trong tập hợp các số nguyên
tiết 42: thứ tự trong tập hợp các số nguyên
1. so sánh hai số nguyên
* Trong 2 số nguyên khác nhau có 1 số nhỏ hơn số kia.
Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b được kí hiệu là: a < b (cũng nói b lớn hơn a, kí hiệu b > a).
* Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
a. Vị trí hai số nguyên trên trục số ( nằm ngang):
a. Điểm -5 nằm ...... điểm -3, nên -5............... -3
và viết: -5.. .-3;
b. Điểm 2 nằm ......điểm -3, nên 2 ......... -3
và viết 2..-3;
c. Điểm -2 nằm ..........điểm 0, nên -2.............. 0
và viết -2......0.
?2
So sánh:
b. Nhận xét:
Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào.
a. 2 v 7
b. - 2 v - 7
c. - 4 v 2
d. - 6 v 0
e. 4 v - 2
g. 0 v 3
a. 2 < 7
b. - 2 > - 7
c. - 4 < 2
d. - 6 < 0
e. 4 > - 2
g. 0 < 3
Số nào lớn hơn: -10 hay +1?
+1 > -10 (vì mọi số nguyên dương đều lớn hơn bất kì số nguyên âm nào)
Bài tập
Tìm trên trục số những số thích hợp điền vào chỗ trống:
1. Số liền sau của 3 là: ... , số liền trước của 4 là: ..
4
2. Số liền sau của 0 là: ... , số liền trước của 1 là: .
3. Số liền sau của -4 là: ... , số liền trước của -3 là: .
1
-3
( vì 3 < 4 và không có số nguyên nào nằm giữa 3 và 4)
3
0
- 4
c. Chú ý: Số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a nếu a < b và không có số nguyên nào nằm giữa a và b (lớn hơn a và nhỏ hơn b). Khi đó, ta cũng nói a là số liền trước của b.
( vì 0 < 1 và không có số nguyên nào nằm giữa 0 và 1)
( vì -4 < -3 và không có số nguyên nào nằm giữa -4 và -3)
SỐ HỌC 6
3 (đơn vị)
3 (đơn vị)
0
Tìm khoảng cách từ mỗi điểm: 1, -1, -5, 5, -3, 2, 0 đến điểm 0.
?3
1
-1
5
-5
-3
2
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
5
1
5
2
3
2. Giỏ tr? tuy?t d?i c?a m?t s? nguyờn.
3 (đơn vị)
3 (đơn vị)
0
a) Khái niệm giá trị tuyệt đối (SGK-72)
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục
số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a
Kí hiệu : a ( đọc là "giá trị tuyệt đối của a")
? Em có nhận xét gì về:
( Bằng chính nó )
( Bằng số đối của nó )
( Bằng nhau )
( So sánh giá trị tuyệt đối )
Giá trị tuyệt đối của số 0 ?
Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương ?
Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm ?
Giá trị tuyệt đối của hai số đối nhau ?
( Bằng 0 )
Cách so sánh hai số nguyên âm mà không cần dùng trục số ?
-3 > - 5
<
3
5
?4
THỨ
TỰ
TRONG
TẬP
HỢP
CÁC
SỐ
NGUYÊN
1.So sánh hai số nguyên
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Chú ý:
(SGK)
Nhận xét
Mọi số nguyên dương
đều lớn hơn 0.
Mọi số nguyên âm
đều nhỏ hơn 0.
Mọi số nguyên âm
đều nhỏ hơn số
nguyên dương.
Định nghĩa: SGK
Nhận xét
3. Bài tập
Bài 11 (SGK - Tr 73)
Bài 13a (SGK - Tr 73)
Bài 14 (SGK - Tr 73)
Tìm x ?Z, biết: a) - 5 < x < 0
Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau: 2000; - 3011; - 10.
3 5
- 3 - 5
4 - 6
10 -10
Bài tập thêm
Tìm số nguyên x biết:
a. ?x ?= 8
? x = 8 hoặc x = - 8
b. ?x ?= 11 và x > 0
? x = 11
c. ?x ?= 13 và x < 0
? x = -13
d. ?x ?= 0
? x = 0
e. ?x ?= -2
không có số nguyên x nào thỏa mãn.
(Vì ?x ?? 0 với mọi x?Z)
Trò chơi
Luật chơi: Có 5 câu hỏi.
Sau khi giáo viên đọc câu hỏi, mỗi đội chơi có 10 giây suy nghĩ cho một câu hỏi.
Sau 10 giây bằng cách giơ tay đội nào có câu trả lời đúng sẽ được 2 điểm.
Đội nào có câu trả lời sai được 0 điểm.
Qua 5 câu hỏi đội nào được điểm cao nhất là đội thắng.
0
2
4
6
8
10
Trò chơi
Câu 1: Trong các tập hợp số nguyên sau, tập hợp nào có các số nguyên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
a) {2; -17; 5; 1; -2; 0}
b) {-17; -2; 0; 1; 2; 5}
c) {-2; -17; 0; 1; 2; 5}
d) {0; 1; -2; 2; 5; -17}
0
2
4
6
8
10
Trò chơi
Câu 2: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là 3 số nguyên liên tiếp:
a) - 6; - 7; - 8
b) a; a + 1; a + 2 (a ? Z)
c) b - 1 ; b; b + 1 (b ? Z)
d) 7; 6; 4
0
2
4
6
8
10
Trò chơi
Câu 3: Số nguyên âm nhỏ nhất có 2 chữ số là:
a. - 10 b. - 95 c. - 99
d. Không có số nguyên âm nhỏ nhất có 2 chữ số.
0
2
4
6
8
10
Trò chơi
Câu 4: Khẳng định nào sau đây sai?
a. Hai số nguyên có giá trị tuyệt đối bằng nhau thì bằng nhau.
b. Không có số nguyên nhỏ nhất, cũng không có số nguyên lớn nhất.
c. Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì nhỏ hơn.
d. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số nguyên dương nhỏ nhất.
0
2
4
6
8
10
Trò chơi
Câu 5: Khẳng định nào sau đây sai?
a) ?a? ? 0 với mọi a ? Z.
b) ?a? = 0 khi a = 0
c) ?a? > 0 khi a ? 0
d) Cả 3 đáp án a, b, c đều sai.
HU?NG D?N V? NH
Học thuộc lí thuyết
Lm bi tập: 12, 13, 14, 15 (SGK - Trang 73) v 21, 23, 24 ( SBT - Trang 57 )
chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
và các em học sinh
Tập hợp Z các số nguyên gồm các số nào?
Viết tập hợp Z các số nguyên?
Kiểm tra bài cũ
2) Điền các từ: bên phải, bên trái, lớn hơn, nhỏ hơn hoặc các dấu: ">" , "<" vào chỗ trống dưới đây cho đúng:
Trên tia số nằm ngang, chiều mũi tên ở tia số đi từ trái sang phải:
a. Điểm 2 nằm...... điểm 4, nên 2 ............... 4
và viết: 2 .... 4;
b. Điểm 5 nằm......điểm 3, nên 5......3
và viết 5.. 3;
c. Điểm 0 nằm........điểm 2, nên 0 ............... 2
và viết 0 ......2.
TIếT 42
thứ tự trong tập hợp các số nguyên
tiết 42: thứ tự trong tập hợp các số nguyên
1. so sánh hai số nguyên
* Trong 2 số nguyên khác nhau có 1 số nhỏ hơn số kia.
Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b được kí hiệu là: a < b (cũng nói b lớn hơn a, kí hiệu b > a).
* Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
a. Vị trí hai số nguyên trên trục số ( nằm ngang):
a. Điểm -5 nằm ...... điểm -3, nên -5............... -3
và viết: -5.. .-3;
b. Điểm 2 nằm ......điểm -3, nên 2 ......... -3
và viết 2..-3;
c. Điểm -2 nằm ..........điểm 0, nên -2.............. 0
và viết -2......0.
?2
So sánh:
b. Nhận xét:
Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào.
a. 2 v 7
b. - 2 v - 7
c. - 4 v 2
d. - 6 v 0
e. 4 v - 2
g. 0 v 3
a. 2 < 7
b. - 2 > - 7
c. - 4 < 2
d. - 6 < 0
e. 4 > - 2
g. 0 < 3
Số nào lớn hơn: -10 hay +1?
+1 > -10 (vì mọi số nguyên dương đều lớn hơn bất kì số nguyên âm nào)
Bài tập
Tìm trên trục số những số thích hợp điền vào chỗ trống:
1. Số liền sau của 3 là: ... , số liền trước của 4 là: ..
4
2. Số liền sau của 0 là: ... , số liền trước của 1 là: .
3. Số liền sau của -4 là: ... , số liền trước của -3 là: .
1
-3
( vì 3 < 4 và không có số nguyên nào nằm giữa 3 và 4)
3
0
- 4
c. Chú ý: Số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a nếu a < b và không có số nguyên nào nằm giữa a và b (lớn hơn a và nhỏ hơn b). Khi đó, ta cũng nói a là số liền trước của b.
( vì 0 < 1 và không có số nguyên nào nằm giữa 0 và 1)
( vì -4 < -3 và không có số nguyên nào nằm giữa -4 và -3)
SỐ HỌC 6
3 (đơn vị)
3 (đơn vị)
0
Tìm khoảng cách từ mỗi điểm: 1, -1, -5, 5, -3, 2, 0 đến điểm 0.
?3
1
-1
5
-5
-3
2
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
5
1
5
2
3
2. Giỏ tr? tuy?t d?i c?a m?t s? nguyờn.
3 (đơn vị)
3 (đơn vị)
0
a) Khái niệm giá trị tuyệt đối (SGK-72)
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục
số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a
Kí hiệu : a ( đọc là "giá trị tuyệt đối của a")
? Em có nhận xét gì về:
( Bằng chính nó )
( Bằng số đối của nó )
( Bằng nhau )
( So sánh giá trị tuyệt đối )
Giá trị tuyệt đối của số 0 ?
Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương ?
Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm ?
Giá trị tuyệt đối của hai số đối nhau ?
( Bằng 0 )
Cách so sánh hai số nguyên âm mà không cần dùng trục số ?
-3 > - 5
<
3
5
?4
THỨ
TỰ
TRONG
TẬP
HỢP
CÁC
SỐ
NGUYÊN
1.So sánh hai số nguyên
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Chú ý:
(SGK)
Nhận xét
Mọi số nguyên dương
đều lớn hơn 0.
Mọi số nguyên âm
đều nhỏ hơn 0.
Mọi số nguyên âm
đều nhỏ hơn số
nguyên dương.
Định nghĩa: SGK
Nhận xét
3. Bài tập
Bài 11 (SGK - Tr 73)
Bài 13a (SGK - Tr 73)
Bài 14 (SGK - Tr 73)
Tìm x ?Z, biết: a) - 5 < x < 0
Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau: 2000; - 3011; - 10.
3 5
- 3 - 5
4 - 6
10 -10
Bài tập thêm
Tìm số nguyên x biết:
a. ?x ?= 8
? x = 8 hoặc x = - 8
b. ?x ?= 11 và x > 0
? x = 11
c. ?x ?= 13 và x < 0
? x = -13
d. ?x ?= 0
? x = 0
e. ?x ?= -2
không có số nguyên x nào thỏa mãn.
(Vì ?x ?? 0 với mọi x?Z)
Trò chơi
Luật chơi: Có 5 câu hỏi.
Sau khi giáo viên đọc câu hỏi, mỗi đội chơi có 10 giây suy nghĩ cho một câu hỏi.
Sau 10 giây bằng cách giơ tay đội nào có câu trả lời đúng sẽ được 2 điểm.
Đội nào có câu trả lời sai được 0 điểm.
Qua 5 câu hỏi đội nào được điểm cao nhất là đội thắng.
0
2
4
6
8
10
Trò chơi
Câu 1: Trong các tập hợp số nguyên sau, tập hợp nào có các số nguyên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
a) {2; -17; 5; 1; -2; 0}
b) {-17; -2; 0; 1; 2; 5}
c) {-2; -17; 0; 1; 2; 5}
d) {0; 1; -2; 2; 5; -17}
0
2
4
6
8
10
Trò chơi
Câu 2: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là 3 số nguyên liên tiếp:
a) - 6; - 7; - 8
b) a; a + 1; a + 2 (a ? Z)
c) b - 1 ; b; b + 1 (b ? Z)
d) 7; 6; 4
0
2
4
6
8
10
Trò chơi
Câu 3: Số nguyên âm nhỏ nhất có 2 chữ số là:
a. - 10 b. - 95 c. - 99
d. Không có số nguyên âm nhỏ nhất có 2 chữ số.
0
2
4
6
8
10
Trò chơi
Câu 4: Khẳng định nào sau đây sai?
a. Hai số nguyên có giá trị tuyệt đối bằng nhau thì bằng nhau.
b. Không có số nguyên nhỏ nhất, cũng không có số nguyên lớn nhất.
c. Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì nhỏ hơn.
d. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số nguyên dương nhỏ nhất.
0
2
4
6
8
10
Trò chơi
Câu 5: Khẳng định nào sau đây sai?
a) ?a? ? 0 với mọi a ? Z.
b) ?a? = 0 khi a = 0
c) ?a? > 0 khi a ? 0
d) Cả 3 đáp án a, b, c đều sai.
HU?NG D?N V? NH
Học thuộc lí thuyết
Lm bi tập: 12, 13, 14, 15 (SGK - Trang 73) v 21, 23, 24 ( SBT - Trang 57 )
chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vương Hồng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)