Chương II. §3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
Chia sẻ bởi Lê Thanh Anh Tú |
Ngày 24/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Tập Z các số nguyên gồm các loại số nào? Viết ký hiệu?
Câu 2: Bài tập 10 (SGK trang 71)
Trên hình điểm A cách điểm mốc M về phía tây 3km, ta quy ước "điểm A được biểu thị là -3 km".Tìm số biểu thị các điểm B, C
Tập Z các số nguyên gồm các số nguyên dương, nguyên âm và số 0
Z = {.; -2; -1; 0; 1; 2; 3; .}
2
-1
Tiết 42: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
1. So sánh hai số nguyên:
3 < 5 . Điểm 3 ở bên trái điểm 5
Trong hai số nguyên khác nhau có một số nhỏ hơn số kia
a nhỏ hơn b : a < b , hay b lớn hơn a: b > a
Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang) điểm a nằm bên trái điểm b
thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b
Kết luận
1. So sánh hai số nguyên:
?1
Xem trục số nằm ngang. Điền các từ: bên phải, bên trái, lớn hơn, nhỏ hơn hoặc các dấu " > " , " < " vào chỗ trống dưới đây cho đúng:
a) Điểm -5 nằm . điểm -3, nên -5 . -3, và viết: -5 . -3
b) Điểm 2 nằm . điểm -3, nên 2 . -3, và viết: 2 . -3
c) Điểm -2 nằm . điểm 0, nên -2 . 0, và viết: -2 . 0
bên trái
nhỏ hơn
<
bên phải
lớn hơn
>
bên trái
nhỏ hơn
<
Chú ý: Số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a nếu a < b và không có số nguyên nào nằm giữa a và b (lớn hơn a và nhỏ hơn b).Khi đó ,ta cũng nói a là số liền trước của b .chẳng hạn -5 là số liền trứơc của -4
Tiết 42: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
1. So sánh hai số nguyên:
?2
So sánh: a) 2 7 b) -2 -7 c) -4 2
d) -6 0 e) 4 -2 g) 0 3
và
và
và
và
và
và
<
>
<
<
>
<
Mọi số nguyên dương đều số 0
Mọi số nguyên âm đều số 0
Mọi số nguyên âm đều bất kỳ số nguyên dương nào
nhỏ hơn
lớn hơn
nhỏ hơn
Nhận xét
Tiết 42: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
1. So sánh hai số nguyên:
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên:
Trên trục số
Điểm -3, điểm 3 cách điểm 0 mấy đơn vị?
Tiết 42: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
1. So sánh hai số nguyên:
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên:
?3
Tìm khoảng cách từ mỗi điểm 1, -1, -5, 5, -3, 2, 0 đến điểm 0 ?
khoảng cách từ mỗi điểm 1, -1, -5, 5, -3, 2, 0 đến điểm 0 lần lượt là: 1; 1;5 ;5 ; 3 ; 2 ; 0 đơn vị.
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối
của số nguyên a
Ký hiệu: | a | (đọc là giá trị tuyệt đối của a)
Ví dụ: | 13 | = 13 ; | -20 | = 20 ; | -75 | = 75 ; | 0 | = 0
Tiết 42: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
1. So sánh hai số nguyên:
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên:
?4
Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau: 1, -1, -5, 5, -3, 2.
| 1 | = 1; | -1 | = 1; | -5 | = 5; | 5 | = 5; | -3 | = 3; | 2 | = 2
Giá trị tuyệt đối của số 0 là:
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương là
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là
Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối thì lớn hơn
Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối
số 0
chính nó
số đối của nó (và là một số nguyên dương)
nhỏ hơn
bằng nhau
Nhận xét
Tiết 42: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
1.So sánh hai số nguyên.
Trên trục số (nằm ngang) điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a
nhỏ hơn số nguyên b
Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kỳ số nguyên dương nào
2.Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối
của số nguyên a
Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương là chính nó
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là số đối của nó
Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn
Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau
Tiết 42: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
Bài tập:
Bài11(SGK):
>
=
<
?
5 -3 -5
4 -6 10 -10
<
>
>
>
Bài 15 (SGK trang 73)
>
=
<
?
| 3 | | 5 | | -3 | | -5 |
| -1 | | 0 | | 2 | | -2 |
<
<
>
=
Bài 12a)(SGK): Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:
2; -17; 5; 1; -2; 0
-17; -2; 0; 1; 2; 5
Tiết 42: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
Bài tập: Tìm các số nguyên x, biết:
a) -4 < x < 1
b) | x | = 8
x = -3; -2; -1; 0
x = 8 hoặc x = -8
Tiết 42: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
Hướng dẫn về nhà
Học lý thuyết theo SGK
Làm bài tập 12b, 13,14 (SGK trang 73)
Làm bài 17 đến 22 (SBT trang 57)
Bài Số a nhỏ hơn số b nếu trên trục số( nằm ngang):
R?t ti?c b?n sai r?i
Điểm a nằm bên trái điểm b.
Hoan hụ b?n dó dỳng
Điểm b nằm bên trái điểm 0 còn điểm a ở bên phải điểm 0
Cả 3 câu trên đều sai.
R?t ti?c b?n sai r?i
R?t ti?c b?n sai r?i
BI T?P P D?NG
Điểm a nằm bên phải điểm b.
Các câu sau đúng hay sai?
A. Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0.
B. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
C. Mọi số nguyên âm đều lớn hơn số tự nhiên.
D. Bất kì số nguyên dương nào cũng lớn hơn mọi số
nguyên âm.
D
D
D
S
Bài
Câu 1: Tập Z các số nguyên gồm các loại số nào? Viết ký hiệu?
Câu 2: Bài tập 10 (SGK trang 71)
Trên hình điểm A cách điểm mốc M về phía tây 3km, ta quy ước "điểm A được biểu thị là -3 km".Tìm số biểu thị các điểm B, C
Tập Z các số nguyên gồm các số nguyên dương, nguyên âm và số 0
Z = {.; -2; -1; 0; 1; 2; 3; .}
2
-1
Tiết 42: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
1. So sánh hai số nguyên:
3 < 5 . Điểm 3 ở bên trái điểm 5
Trong hai số nguyên khác nhau có một số nhỏ hơn số kia
a nhỏ hơn b : a < b , hay b lớn hơn a: b > a
Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang) điểm a nằm bên trái điểm b
thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b
Kết luận
1. So sánh hai số nguyên:
?1
Xem trục số nằm ngang. Điền các từ: bên phải, bên trái, lớn hơn, nhỏ hơn hoặc các dấu " > " , " < " vào chỗ trống dưới đây cho đúng:
a) Điểm -5 nằm . điểm -3, nên -5 . -3, và viết: -5 . -3
b) Điểm 2 nằm . điểm -3, nên 2 . -3, và viết: 2 . -3
c) Điểm -2 nằm . điểm 0, nên -2 . 0, và viết: -2 . 0
bên trái
nhỏ hơn
<
bên phải
lớn hơn
>
bên trái
nhỏ hơn
<
Chú ý: Số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a nếu a < b và không có số nguyên nào nằm giữa a và b (lớn hơn a và nhỏ hơn b).Khi đó ,ta cũng nói a là số liền trước của b .chẳng hạn -5 là số liền trứơc của -4
Tiết 42: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
1. So sánh hai số nguyên:
?2
So sánh: a) 2 7 b) -2 -7 c) -4 2
d) -6 0 e) 4 -2 g) 0 3
và
và
và
và
và
và
<
>
<
<
>
<
Mọi số nguyên dương đều số 0
Mọi số nguyên âm đều số 0
Mọi số nguyên âm đều bất kỳ số nguyên dương nào
nhỏ hơn
lớn hơn
nhỏ hơn
Nhận xét
Tiết 42: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
1. So sánh hai số nguyên:
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên:
Trên trục số
Điểm -3, điểm 3 cách điểm 0 mấy đơn vị?
Tiết 42: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
1. So sánh hai số nguyên:
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên:
?3
Tìm khoảng cách từ mỗi điểm 1, -1, -5, 5, -3, 2, 0 đến điểm 0 ?
khoảng cách từ mỗi điểm 1, -1, -5, 5, -3, 2, 0 đến điểm 0 lần lượt là: 1; 1;5 ;5 ; 3 ; 2 ; 0 đơn vị.
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối
của số nguyên a
Ký hiệu: | a | (đọc là giá trị tuyệt đối của a)
Ví dụ: | 13 | = 13 ; | -20 | = 20 ; | -75 | = 75 ; | 0 | = 0
Tiết 42: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
1. So sánh hai số nguyên:
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên:
?4
Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau: 1, -1, -5, 5, -3, 2.
| 1 | = 1; | -1 | = 1; | -5 | = 5; | 5 | = 5; | -3 | = 3; | 2 | = 2
Giá trị tuyệt đối của số 0 là:
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương là
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là
Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối thì lớn hơn
Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối
số 0
chính nó
số đối của nó (và là một số nguyên dương)
nhỏ hơn
bằng nhau
Nhận xét
Tiết 42: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
1.So sánh hai số nguyên.
Trên trục số (nằm ngang) điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a
nhỏ hơn số nguyên b
Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kỳ số nguyên dương nào
2.Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối
của số nguyên a
Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương là chính nó
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là số đối của nó
Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn
Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau
Tiết 42: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
Bài tập:
Bài11(SGK):
>
=
<
?
5 -3 -5
4 -6 10 -10
<
>
>
>
Bài 15 (SGK trang 73)
>
=
<
?
| 3 | | 5 | | -3 | | -5 |
| -1 | | 0 | | 2 | | -2 |
<
<
>
=
Bài 12a)(SGK): Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:
2; -17; 5; 1; -2; 0
-17; -2; 0; 1; 2; 5
Tiết 42: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
Bài tập: Tìm các số nguyên x, biết:
a) -4 < x < 1
b) | x | = 8
x = -3; -2; -1; 0
x = 8 hoặc x = -8
Tiết 42: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
Hướng dẫn về nhà
Học lý thuyết theo SGK
Làm bài tập 12b, 13,14 (SGK trang 73)
Làm bài 17 đến 22 (SBT trang 57)
Bài Số a nhỏ hơn số b nếu trên trục số( nằm ngang):
R?t ti?c b?n sai r?i
Điểm a nằm bên trái điểm b.
Hoan hụ b?n dó dỳng
Điểm b nằm bên trái điểm 0 còn điểm a ở bên phải điểm 0
Cả 3 câu trên đều sai.
R?t ti?c b?n sai r?i
R?t ti?c b?n sai r?i
BI T?P P D?NG
Điểm a nằm bên phải điểm b.
Các câu sau đúng hay sai?
A. Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0.
B. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
C. Mọi số nguyên âm đều lớn hơn số tự nhiên.
D. Bất kì số nguyên dương nào cũng lớn hơn mọi số
nguyên âm.
D
D
D
S
Bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thanh Anh Tú
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)