Chương II. §3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
Chia sẻ bởi Hoàng Huy |
Ngày 24/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THẾ BẢO
TIẾT 42:
THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
GV : TRƯƠNG HOÀNG
Kiểm tra bài cũ
Tập hợp Z các số nguyên gồm các số nào?
2) Viết tập hợp Z các số nguyên?
1) Tập hợp Z các số nguyên gồm các số : Số nguyên âm , số 0 và số nuyên dương.
Đáp án :
2) Z = { ...; – 3 ; – 2; –2 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; ...}
* Trờn tia s? (n?m ngang),di?m ? bờn trỏi bi?u di?n s? nh? hon .Ch?ng h?n:3 < 5 (Vỡ di?m 3 ? bờn trỏi di?m 5)
<
<
1. so sánh hai số nguyên :
1. so sánh hai số nguyên
* Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a .............. số nguyên b.
nhỏ hơn
* Ngược lại : Khi biÓu diÔn trªn trôc sè (n»m ngang), ®iÓm b n»m bªn phải ®iÓm a th× sè nguyªn b .............. sè nguyªn a.
lớn h¬n
Ký hiệu : a < b
a. Điểm -5 nằm ...... điểm -3, nên -5............... -3
và viết: -5.. .-3;
b. Điểm 2 nằm ......điểm -3, nên 2 ......... -3
và viết 2..-3;
c. Điểm -2 nằm ..........điểm 0, nên -2.............. 0
và viết -2......0.
a
* Chú ý: Số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a nếu a < b và không có số nguyên nào nằm giữa a và b (lớn hơn a và nhỏ hơn b). Khi đó, ta cũng nói a là số liền trước của B .Ch?ng h?n - 5 l s? li?n tru?c c?a - 4 .
b
?2
So sánh:
? * Nhận xét:
Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào.
a. 2 v 7
b. - 2 v - 7
c. - 4 v 2
d. - 6 v 0
e. 4 v - 2
g. 0 v 3
a. 2 < 7
b. - 2 > - 7
c. - 4 < 2
d. - 6 < 0
e. 4 > - 2
g. 0 < 3
Ví dụ :
a) 2014
0
>
b) - 2014
0
<
<
c ) - 2014
1
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Khoảng cách từ điểm -3 và điểm 3 đến điểm 0 là 3 (đơn vị).
Trên trục số (h.43):
?3 . Tìm khoảng cách từ mỗi điểm : 1 ; - 1 ; - 5 ; 5 ; - 3 ; 2 ; 0 đến điểm 0.
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Khoảng cách từ điểm -3 và điểm 3 đến điểm 0 là 3 (đơn vị) ta nói giá trị tuyệt đối của -3 và 3 là 3.
- Kh¸i niÖm: Kho¶ng c¸ch tõ ®iÓm a ®Õn ®iÓm ........... trªn trôc sè lµ gi¸ trÞ tuyÖt ®èi cña sè nguyªn a.
- Gi¸ trÞ tuyÖt ®èi cña sè nguyªn a kÝ hiÖu lµ: a
;75= 75
;0= 0
0
3
3
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
?4 . Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau: 1;- 1; - 5; 5 ; - 3; 2.
;75= 75
;0= 0
1= 1
;- 1= 1
;-5= 5
;5= 5
2= 2
* Giá trị tuyệt đối của số 0 là số ?
* Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương là ?
* Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là ?
* Hai số có giá trị tuyệt đối như thế nào ?
;- 3= 3
* NhËn xÐt:
* Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương là chính nó.
* Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là số đối của nó (và là một số nguyên dương).
* Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
* Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
* Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0.
* Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì.................
nhỏ hơn
a) – 11
– 12
b) – 12
– 13
c) – 14
– 13
>
>
<
d) – 24
– 23
<
Ví dụ :
Bài 11 (SGK - Tr 73)
Bài 14 (SGK - Tr 73)
Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau: 2000; - 3011; - 10.
3 5
- 3 - 5
4 - 6
10 -10
>
>
>
<
2000= 2000
;- 3011= 3011
;- 10= 10
HU?NG D?N V? NH
Học cỏc nh?n xột .
Lm bi tập: 12, 13, 15,19 (SGK - Trang 73)
- Ti?t sau luy?n t?p.
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THẾ BẢO
TIẾT 42:
THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
GV : TRƯƠNG HOÀNG
TIẾT 42:
THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
GV : TRƯƠNG HOÀNG
Kiểm tra bài cũ
Tập hợp Z các số nguyên gồm các số nào?
2) Viết tập hợp Z các số nguyên?
1) Tập hợp Z các số nguyên gồm các số : Số nguyên âm , số 0 và số nuyên dương.
Đáp án :
2) Z = { ...; – 3 ; – 2; –2 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; ...}
* Trờn tia s? (n?m ngang),di?m ? bờn trỏi bi?u di?n s? nh? hon .Ch?ng h?n:3 < 5 (Vỡ di?m 3 ? bờn trỏi di?m 5)
<
<
1. so sánh hai số nguyên :
1. so sánh hai số nguyên
* Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a .............. số nguyên b.
nhỏ hơn
* Ngược lại : Khi biÓu diÔn trªn trôc sè (n»m ngang), ®iÓm b n»m bªn phải ®iÓm a th× sè nguyªn b .............. sè nguyªn a.
lớn h¬n
Ký hiệu : a < b
a. Điểm -5 nằm ...... điểm -3, nên -5............... -3
và viết: -5.. .-3;
b. Điểm 2 nằm ......điểm -3, nên 2 ......... -3
và viết 2..-3;
c. Điểm -2 nằm ..........điểm 0, nên -2.............. 0
và viết -2......0.
a
* Chú ý: Số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a nếu a < b và không có số nguyên nào nằm giữa a và b (lớn hơn a và nhỏ hơn b). Khi đó, ta cũng nói a là số liền trước của B .Ch?ng h?n - 5 l s? li?n tru?c c?a - 4 .
b
?2
So sánh:
? * Nhận xét:
Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào.
a. 2 v 7
b. - 2 v - 7
c. - 4 v 2
d. - 6 v 0
e. 4 v - 2
g. 0 v 3
a. 2 < 7
b. - 2 > - 7
c. - 4 < 2
d. - 6 < 0
e. 4 > - 2
g. 0 < 3
Ví dụ :
a) 2014
0
>
b) - 2014
0
<
<
c ) - 2014
1
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Khoảng cách từ điểm -3 và điểm 3 đến điểm 0 là 3 (đơn vị).
Trên trục số (h.43):
?3 . Tìm khoảng cách từ mỗi điểm : 1 ; - 1 ; - 5 ; 5 ; - 3 ; 2 ; 0 đến điểm 0.
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Khoảng cách từ điểm -3 và điểm 3 đến điểm 0 là 3 (đơn vị) ta nói giá trị tuyệt đối của -3 và 3 là 3.
- Kh¸i niÖm: Kho¶ng c¸ch tõ ®iÓm a ®Õn ®iÓm ........... trªn trôc sè lµ gi¸ trÞ tuyÖt ®èi cña sè nguyªn a.
- Gi¸ trÞ tuyÖt ®èi cña sè nguyªn a kÝ hiÖu lµ: a
;75= 75
;0= 0
0
3
3
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
?4 . Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau: 1;- 1; - 5; 5 ; - 3; 2.
;75= 75
;0= 0
1= 1
;- 1= 1
;-5= 5
;5= 5
2= 2
* Giá trị tuyệt đối của số 0 là số ?
* Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương là ?
* Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là ?
* Hai số có giá trị tuyệt đối như thế nào ?
;- 3= 3
* NhËn xÐt:
* Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương là chính nó.
* Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là số đối của nó (và là một số nguyên dương).
* Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
* Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
* Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0.
* Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì.................
nhỏ hơn
a) – 11
– 12
b) – 12
– 13
c) – 14
– 13
>
>
<
d) – 24
– 23
<
Ví dụ :
Bài 11 (SGK - Tr 73)
Bài 14 (SGK - Tr 73)
Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau: 2000; - 3011; - 10.
3 5
- 3 - 5
4 - 6
10 -10
>
>
>
<
2000= 2000
;- 3011= 3011
;- 10= 10
HU?NG D?N V? NH
Học cỏc nh?n xột .
Lm bi tập: 12, 13, 15,19 (SGK - Trang 73)
- Ti?t sau luy?n t?p.
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THẾ BẢO
TIẾT 42:
THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
GV : TRƯƠNG HOÀNG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Huy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)