Chương II. §3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên

Chia sẻ bởi nguyễn hữu thoại | Ngày 24/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
HS1:
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3; - 5; 6 ; 4 ; - 3 ; 0 .
HS2: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau:
15 ; 0 ; -15 ; -250 .
TIếT 43
LUYỆN TẬP
Dạng 1: So sánh hai số nguyên.
Bài tập 1: Điền dấu “+” hoặc dấu “ –” vào chỗ trống để được kết quả đúng.
a/ . . . 5 > 0
b/ 0 > . . . 16
c/ . . . 30 < . . . 7
d/ . . . 6 < . . . 9
Kết quả
+
-
-
+
-
+
-
+
Dạng 1: So sánh hai số nguyên.
Bài tập 2: (Bài 27SBT/58)
a/ Số nguyên a lớn hơn 5. Số a có chắc chắn là số dương không?
b/ Số nguyên b nhỏ hơn 1. Số b có chắc chắn là số âm không?
c/ Số nguyên c lớn hơn -3. Số c có chắc chắn là số dương không?
d/ Số nguyên d nhỏ hơn hoặc bằng -2. Số d có chắc chắn là số âm không?
Số a chắc chắn là số dương ( vì 5> 0 mà a>5 nên a>0).
Số b không chắc chắn là số âm vì số b có thể bằng 0
Số c không chắc chắn là số dương vì số c có thể bằng -2; -1; 0
Số d chắc chắn là số âm (vì -2<0 mà d ≤ -2 nên d<0)
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức
Bài tập 20 SGK/73
Dạng 3: Tìm số chưa biết
Tìm số nguyên x biết:
a. x = 8
? x = 8 ho?c x = - 8
b. x = 11 và x > 0
 x = 11
c. x = 13 và x < 0
? x = -13
d. x = 0
? x = 0
e. x = -2
Không có số nguyên x nào thoả mãn.
(Vì x ≥ 0 với mọi xZ)
Bài tập 3:
Dạng 4: Bài tập trắc nghiệm
Đánh dấu “X” vào ô thích hợp
X
X
X
X
X
X
10
Bài tập 6
Câu 1: Trong các tập hợp số nguyên sau tập hợp nào có các số nguyên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
a) {2; -17; 5; 1; -2; 0}
b) {-17; -2; 0; 1; 2; 5}
c) {-2; -17; 0; 1; 2; 5}
d) {0; 1; -2; 2; 5; -17}
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
10
TIẾT 43:
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 2: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là ba số nguyên liên tiếp?
a) - 6; - 7; - 8
b) a; a + 1; a + 2 (a  Z)
c) b – 1 ; b; b + 1 (b  Z)
d) 7; 6; 4
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 3: Khẳng định nào sau đây sai?

a. Hai số nguyên có giá trị tuyệt đối bằng nhau thì bằng nhau.
b. Không có số nguyên nhỏ nhất, cũng không có số nguyên lớn nhất.
c. Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì nhỏ hơn.
d. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số nguyên dương nhỏ nhất.
10
LUYỆN TẬP.
TIẾT 43:
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu 4: Khẳng định nào sau đây sai?
a) a ≥ 0 Với mọi a  Z.
b) a = 0 khi a = 0
c) a > 0 khi a ≠ 0
d) Cả ba câu a, b, c đều sai.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ Làm bài tập 16,18,19,21,22 SGK/73,74

+Xem trước bài cộng hai số nguyên cùng dấu sẽ học ở tiết sau.
+ Học thuộc định nghĩa và các nhận xét về so sánh hai số nguyên, cách tính giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: nguyễn hữu thoại
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)