Chương II. §3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tự |
Ngày 24/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
(tiêt 2)
Kiểm tra bài cũ
Câu 1 :
Tìm a Z biết: -4 < a ≤ 3
Rồi biểu diễn chúng trên trục số.
Câu 2 :
Tìm số nguyên a, biết điểm a cách điểm 0 hai đơn vị.
-1
-2
1
2
0
-3
3
-1
-2
1
2
0
-3
3
2(đơn vị)
2(đơn vị)
Điểm 1 cách điểm 0 một khoảng là:
Điểm -1 cách điểm 0 một khoảng là:
Điểm -5 cách điểm 0 một khoảng là:
Điểm 5 cách điểm 0 một khoảng là:
Điểm -3 cách điểm 0 một khoảng là:
Điểm 2 cách điểm 0 một khoảng là:
Điểm 0 cách điểm 0 một khoảng là:
……
……
1 đơn vị
……
……
……
……
……
1 đơn vị
5 đơn vị
5 đơn vị
3 đơn vị
2 đơn vị
0 đơn vị
?3
Tìm khoảng cách từ mỗi điểm : 1, -1, -5, 5, -3, 2, 0 đến điểm 0
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Tiết 43.
THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
1. so sánh hai số nguyên
3. LUYệN TậP
(Tiết 2)
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
a/ Khái niệm
b/ Ví dụ
20
99
0
Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau: 1 , - 1, -5 , 5, -3 , 2.
?4
Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0 .
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương là chính nó .
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là số đối của nó ( và là một số nguyên dương).
Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn .
Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau .
Nhận xét :
Bài 26 (Tr.70- SBT)
Núi t?p h?p Z bao g?m hai b? ph?n l cỏc s? t? nhiờn v cỏc s? nguyờn õm cú dỳng khụng?
3. LUYệN TậP
Bài 1
-1
-2
1
2
0
-3
3
Bài 14 (SGK - Tr 73)
Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau: 2000; - 3011; - 10.
2000= 2000
;- 3011= 3011
;- 10= 10
Giải
3. LUYệN TậP
Bài 2
: Điền dấu >; =; < vào ô trống:
3 < 5 - 3 > - 5
4 > - 6 10 > - 10
3 < 5 - 3 < - 5
- 1 > 0 - 2 = 2
3. LUYệN TậP
Bài 3
Bài 11,15 SGK
Bài 4
a) Trong hai số nguyên dương: số lớn hơn có giá trị tuyệt đối …….......…..., và ngược lại số có giá trị tuyệt đối lớn hơn là số …….......
3. LUYệN TậP
Bổ sung các chỗ còn thiếu(…) trong các câu sau:
b) Trong hai số nguyên âm: số lớn hơn có giá trị tuyệt …………, và ngược lại …………………….…
lớn hơn
lớn hơn
nhỏ hơn
số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn
Bài 22- tr.70 SBT
Bài 5: Điền số thích hợp vào …
Tìm số đối của các số: - 4, 6, - 5 , 3 , 4.
3. LUYệN TậP
Bài 21( Tr.73- SGK)
Số đối của 6 là:
……
4
Số đối của 4 là:
Số đối của -4 là:
Số đối của - 5 là:
Số đối của 3 là:
……
……
……
……
- 6
- 5
- 3
-4
( vì - 5 = 5 )
( vì 3 = 3 )
Bài 5
a) Với thì giá trị của x là:
3. LUYệN TậP
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
A. x > 0
x = 0
B. x = 0
C. x < 0
b) Với thì giá trị của x là:
x = 3
A. x = 3
B. x = -3
C. Cả A và B đều đúng
c) Với thì giá trị của x là:
x = - 5
A. x = - 5
B. x = 5
C. Không có giá trị của x
Thứ tự trong Z
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
So sánh hai số nguyên
a < b
│a│
khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số
a bên trái b
b bên phải a
a
b
HU?NG D?N H?C BI ? NH
Học thu?c cỏc nh?n xột .
Lm bi tập: 21, 22, (SGK - Trang 73)
Lm bi 28,29,31 (tr.71- SBT)
- D?c tru?c bi " C?ng hai s? nguyờn cựng d?u"
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức:
a) - 8 - - 4
b) - 7 . - 3
c) 18 : - 6
d) + 153 + - 53
= 8 - 4 = 4
= 7 . 3 = 21
= 18 : 6 = 3
= 153 + 53 = 206
3. LUYệN TậP
(tiêt 2)
Kiểm tra bài cũ
Câu 1 :
Tìm a Z biết: -4 < a ≤ 3
Rồi biểu diễn chúng trên trục số.
Câu 2 :
Tìm số nguyên a, biết điểm a cách điểm 0 hai đơn vị.
-1
-2
1
2
0
-3
3
-1
-2
1
2
0
-3
3
2(đơn vị)
2(đơn vị)
Điểm 1 cách điểm 0 một khoảng là:
Điểm -1 cách điểm 0 một khoảng là:
Điểm -5 cách điểm 0 một khoảng là:
Điểm 5 cách điểm 0 một khoảng là:
Điểm -3 cách điểm 0 một khoảng là:
Điểm 2 cách điểm 0 một khoảng là:
Điểm 0 cách điểm 0 một khoảng là:
……
……
1 đơn vị
……
……
……
……
……
1 đơn vị
5 đơn vị
5 đơn vị
3 đơn vị
2 đơn vị
0 đơn vị
?3
Tìm khoảng cách từ mỗi điểm : 1, -1, -5, 5, -3, 2, 0 đến điểm 0
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Tiết 43.
THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
1. so sánh hai số nguyên
3. LUYệN TậP
(Tiết 2)
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
a/ Khái niệm
b/ Ví dụ
20
99
0
Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau: 1 , - 1, -5 , 5, -3 , 2.
?4
Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0 .
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương là chính nó .
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là số đối của nó ( và là một số nguyên dương).
Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn .
Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau .
Nhận xét :
Bài 26 (Tr.70- SBT)
Núi t?p h?p Z bao g?m hai b? ph?n l cỏc s? t? nhiờn v cỏc s? nguyờn õm cú dỳng khụng?
3. LUYệN TậP
Bài 1
-1
-2
1
2
0
-3
3
Bài 14 (SGK - Tr 73)
Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau: 2000; - 3011; - 10.
2000= 2000
;- 3011= 3011
;- 10= 10
Giải
3. LUYệN TậP
Bài 2
: Điền dấu >; =; < vào ô trống:
3 < 5 - 3 > - 5
4 > - 6 10 > - 10
3 < 5 - 3 < - 5
- 1 > 0 - 2 = 2
3. LUYệN TậP
Bài 3
Bài 11,15 SGK
Bài 4
a) Trong hai số nguyên dương: số lớn hơn có giá trị tuyệt đối …….......…..., và ngược lại số có giá trị tuyệt đối lớn hơn là số …….......
3. LUYệN TậP
Bổ sung các chỗ còn thiếu(…) trong các câu sau:
b) Trong hai số nguyên âm: số lớn hơn có giá trị tuyệt …………, và ngược lại …………………….…
lớn hơn
lớn hơn
nhỏ hơn
số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn
Bài 22- tr.70 SBT
Bài 5: Điền số thích hợp vào …
Tìm số đối của các số: - 4, 6, - 5 , 3 , 4.
3. LUYệN TậP
Bài 21( Tr.73- SGK)
Số đối của 6 là:
……
4
Số đối của 4 là:
Số đối của -4 là:
Số đối của - 5 là:
Số đối của 3 là:
……
……
……
……
- 6
- 5
- 3
-4
( vì - 5 = 5 )
( vì 3 = 3 )
Bài 5
a) Với thì giá trị của x là:
3. LUYệN TậP
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
A. x > 0
x = 0
B. x = 0
C. x < 0
b) Với thì giá trị của x là:
x = 3
A. x = 3
B. x = -3
C. Cả A và B đều đúng
c) Với thì giá trị của x là:
x = - 5
A. x = - 5
B. x = 5
C. Không có giá trị của x
Thứ tự trong Z
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
So sánh hai số nguyên
a < b
│a│
khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số
a bên trái b
b bên phải a
a
b
HU?NG D?N H?C BI ? NH
Học thu?c cỏc nh?n xột .
Lm bi tập: 21, 22, (SGK - Trang 73)
Lm bi 28,29,31 (tr.71- SBT)
- D?c tru?c bi " C?ng hai s? nguyờn cựng d?u"
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức:
a) - 8 - - 4
b) - 7 . - 3
c) 18 : - 6
d) + 153 + - 53
= 8 - 4 = 4
= 7 . 3 = 21
= 18 : 6 = 3
= 153 + 53 = 206
3. LUYệN TậP
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tự
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)