Chương II. §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch
Chia sẻ bởi Đặng Thị Thúy Hoa |
Ngày 01/05/2019 |
90
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIM THANH TRÚC
TRƯỜNG : THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC
LỚP DẠY: 7 A 1
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1 Nêu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Câu 2 Nêu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Câu 3Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ nghịch (đã học ở tiểu học)?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1 Nêu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Tr? l?i
1/ Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức :
y = k.x (k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo
hệ số tỉ lệ k.
Câu 2 Nêu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Câu 3Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ nghịch (đã học ở tiểu học)?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1 Nêu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Tr? l?i
1/ Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức :
y = k.x (k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo
hệ số tỉ lệ k.
2/ Neáu hai ñaïi löôïng tæ leä thuaän vôùi nhau thì:
*Tæ soá hai giaù trò töông öùng cuûa chuùng luoân khoâng ñoåi.
* Tæ soá hai giaù trò baát kì cuûa ñaïi löôïng naøy baèng tæ soá hai giaù trò töông öùng cuûa ñaïi löôïng kia.
Câu 2 Nêu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Câu 3Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ nghịch (đã học ở tiểu học)?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1 Nêu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Tr? l?i
1/ Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức :
y = k.x (k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo
hệ số tỉ lệ k.
3/ Hai đại lượng tỉ lệ nghịch là hai đại lượng liên hệ với nhau sao cho khi đại lượng này tăng (hoặc giảm) bao nhiêu lần thì đại lượng kia giảm (hoặc tăng) bấy nhiêu lần.
Câu 2 Nêu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Câu 3Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ nghịch (đã học ở tiểu học)?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1 Nêu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Tr? l?i
1/ Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức :
y = k.x (k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo
hệ số tỉ lệ k.
3/ Hai đại lượng tỉ lệ nghịch là hai đại lượng liên hệ với nhau sao cho khi đại lượng này tăng (hoặc giảm) bao nhiêu lần thì đại lượng kia giảm (hoặc tăng) bấy nhiêu lần.
Câu 2 Nêu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Câu 3Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ nghịch (đã học ở tiểu học)?
Ngày 24/11/2008
Tiết 28
a/ Cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) của hình chữ nhật có kích thước thay đổi nhưng luôn có diện tích bằng 12 cm2 ;
b/ Lượng gạo y (kg) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500 kg vào x bao ;
c/ Vận tốc v (km/h) theo thời gian t (h) của một vật chuyển động đều trên quãng đường 16 km.
Có thể mô tả hai đại lượng tỉ lệ nghịch bằng một công thức không?
Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -3,5.
Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào?
Khi y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a thì x cũng ......... với y theo hệ số tỉ lệ là..
a
y=
?2
( a là một hằng số khác 0)
1.Định nghĩa
y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a
(a là một hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.
Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -3,5
?
Ngày 24/11/2008
Tiết 28
Em hãy điền vào . để được một kết luận đúng
tỉ lệ nghịch
?
x=
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức
hay x.y = a
Có thể mô tả hai đại lượng tỉ lệ nghịch bằng một công thức không?
Ngày 24/11/2008
Tiết 28
1.Định nghĩa
Khi y tỉ lệ nghịch với x thì x cũng tỉ lệ nghịch với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau.
*Chú ý
?3
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau:
a/ Tìm hệ số tỉ lệ;
b/ Thay mỗi dấu "?" trong bảng trên bằng một số thích hợp;
c/ Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng
Giải
a/ Vì y t? l? nghịch với x nên a = x.y ,mà x1= 2 ; y1 = 30 nên ta có : a = 2.30 = 60
?
?
?
20
15
12
c/ x1y1 = x2y2 = x3y3 = x4y4
Ngày 24/11/2008
Tiết 28
(bằng hệ số tỉ lệ).
x1y1 , x2y2 ,
x3y3 , x4y4
= 60
của x và y.
?1/ x1y1 = x2y2 = x3y3 = ... = a
Giả sử y và x tỉ lệ nghịch với nhau: .
Khi đó,với mỗi giá trị: x1,x2,x3 .. khác 0 của x ta có một giá trị tương ứng
của y,
do đó:
Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi ( bằng hệ số tỉ lệ)
?2/
Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
có
x1y1 = x2y2
x1y1 = x3y3
?
?
Tổng quát:
2/ Tính chất
Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì:
*Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi
(bằng hệ số tỉ lệ).
*Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
1/ Định nghĩa
Ngày 24/11/2008
Tiết 28
Bài 12 / 58 SGK
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi
x = 8 thì y = 15.
a/ Tìm hệ số tỉ lệ;
b/ Hãy biểu diễn y theo x;
c/ Tính giá trị của y khi x = 6 ; x = 10.
Giải
Thay x = 8 và y = 15 ta có: a = x.y = 8.15 = 120
b/ Biểu diễn y theo x là:
c/ Khi x = 6 ?
Khi x = 10 ?
a/ Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên a = x.y
Bài Tập Áp Dụng
BÀI 13/ 58 SGK
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
12
-5
2
-3
1
Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên
a = x.y = 4.1,5 = 6
4
1,5
Bài Tập Áp Dụng
hoặc
1/ Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận thì:
a/ ... . hai giá trị tương ứng của chúng .....
b/ ..... hai giá trị bất kì của đại lượng này ... .. ... hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
c/ Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức . .....
( k là hằng số khác 0)
2/ Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch thì:
a/... .hai giá trị tương ứng của chúng ...
b/ . .. hai giá trị bất kì của đại lượng này.. ........... của .....hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
c/ Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức... .....
( a là hằng số khác 0)
Tỉ số
không đổi
Tỉ số
bằng tỉ số
y = k.x
Tích
không đổi
Tỉ số
bằng nghịch đảo
tỉ số
Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống:
Nắm vững định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch (so sánh với tỉ lệ thuận).
Bài tập số 14,15 trang 58 SGK
Bài 18,19,20,21,22 trang 45,46 SBT.
Xem trước $. 4 Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch.
Hướng dẫn về nhà
NGUYỄN KIM THANH TRÚC
Trường THCS Nguyễn Trung Trực
Trường THCS GÒ ĐEN
Lớp: 7A1
TRƯỜNG : THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC
LỚP DẠY: 7 A 1
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1 Nêu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Câu 2 Nêu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Câu 3Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ nghịch (đã học ở tiểu học)?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1 Nêu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Tr? l?i
1/ Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức :
y = k.x (k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo
hệ số tỉ lệ k.
Câu 2 Nêu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Câu 3Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ nghịch (đã học ở tiểu học)?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1 Nêu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Tr? l?i
1/ Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức :
y = k.x (k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo
hệ số tỉ lệ k.
2/ Neáu hai ñaïi löôïng tæ leä thuaän vôùi nhau thì:
*Tæ soá hai giaù trò töông öùng cuûa chuùng luoân khoâng ñoåi.
* Tæ soá hai giaù trò baát kì cuûa ñaïi löôïng naøy baèng tæ soá hai giaù trò töông öùng cuûa ñaïi löôïng kia.
Câu 2 Nêu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Câu 3Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ nghịch (đã học ở tiểu học)?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1 Nêu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Tr? l?i
1/ Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức :
y = k.x (k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo
hệ số tỉ lệ k.
3/ Hai đại lượng tỉ lệ nghịch là hai đại lượng liên hệ với nhau sao cho khi đại lượng này tăng (hoặc giảm) bao nhiêu lần thì đại lượng kia giảm (hoặc tăng) bấy nhiêu lần.
Câu 2 Nêu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Câu 3Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ nghịch (đã học ở tiểu học)?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1 Nêu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Tr? l?i
1/ Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức :
y = k.x (k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo
hệ số tỉ lệ k.
3/ Hai đại lượng tỉ lệ nghịch là hai đại lượng liên hệ với nhau sao cho khi đại lượng này tăng (hoặc giảm) bao nhiêu lần thì đại lượng kia giảm (hoặc tăng) bấy nhiêu lần.
Câu 2 Nêu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Câu 3Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ nghịch (đã học ở tiểu học)?
Ngày 24/11/2008
Tiết 28
a/ Cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) của hình chữ nhật có kích thước thay đổi nhưng luôn có diện tích bằng 12 cm2 ;
b/ Lượng gạo y (kg) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500 kg vào x bao ;
c/ Vận tốc v (km/h) theo thời gian t (h) của một vật chuyển động đều trên quãng đường 16 km.
Có thể mô tả hai đại lượng tỉ lệ nghịch bằng một công thức không?
Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -3,5.
Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào?
Khi y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a thì x cũng ......... với y theo hệ số tỉ lệ là..
a
y=
?2
( a là một hằng số khác 0)
1.Định nghĩa
y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a
(a là một hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.
Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -3,5
?
Ngày 24/11/2008
Tiết 28
Em hãy điền vào . để được một kết luận đúng
tỉ lệ nghịch
?
x=
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức
hay x.y = a
Có thể mô tả hai đại lượng tỉ lệ nghịch bằng một công thức không?
Ngày 24/11/2008
Tiết 28
1.Định nghĩa
Khi y tỉ lệ nghịch với x thì x cũng tỉ lệ nghịch với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau.
*Chú ý
?3
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau:
a/ Tìm hệ số tỉ lệ;
b/ Thay mỗi dấu "?" trong bảng trên bằng một số thích hợp;
c/ Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng
Giải
a/ Vì y t? l? nghịch với x nên a = x.y ,mà x1= 2 ; y1 = 30 nên ta có : a = 2.30 = 60
?
?
?
20
15
12
c/ x1y1 = x2y2 = x3y3 = x4y4
Ngày 24/11/2008
Tiết 28
(bằng hệ số tỉ lệ).
x1y1 , x2y2 ,
x3y3 , x4y4
= 60
của x và y.
?1/ x1y1 = x2y2 = x3y3 = ... = a
Giả sử y và x tỉ lệ nghịch với nhau: .
Khi đó,với mỗi giá trị: x1,x2,x3 .. khác 0 của x ta có một giá trị tương ứng
của y,
do đó:
Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi ( bằng hệ số tỉ lệ)
?2/
Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
có
x1y1 = x2y2
x1y1 = x3y3
?
?
Tổng quát:
2/ Tính chất
Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì:
*Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi
(bằng hệ số tỉ lệ).
*Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
1/ Định nghĩa
Ngày 24/11/2008
Tiết 28
Bài 12 / 58 SGK
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi
x = 8 thì y = 15.
a/ Tìm hệ số tỉ lệ;
b/ Hãy biểu diễn y theo x;
c/ Tính giá trị của y khi x = 6 ; x = 10.
Giải
Thay x = 8 và y = 15 ta có: a = x.y = 8.15 = 120
b/ Biểu diễn y theo x là:
c/ Khi x = 6 ?
Khi x = 10 ?
a/ Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên a = x.y
Bài Tập Áp Dụng
BÀI 13/ 58 SGK
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
12
-5
2
-3
1
Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên
a = x.y = 4.1,5 = 6
4
1,5
Bài Tập Áp Dụng
hoặc
1/ Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận thì:
a/ ... . hai giá trị tương ứng của chúng .....
b/ ..... hai giá trị bất kì của đại lượng này ... .. ... hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
c/ Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức . .....
( k là hằng số khác 0)
2/ Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch thì:
a/... .hai giá trị tương ứng của chúng ...
b/ . .. hai giá trị bất kì của đại lượng này.. ........... của .....hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
c/ Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức... .....
( a là hằng số khác 0)
Tỉ số
không đổi
Tỉ số
bằng tỉ số
y = k.x
Tích
không đổi
Tỉ số
bằng nghịch đảo
tỉ số
Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống:
Nắm vững định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch (so sánh với tỉ lệ thuận).
Bài tập số 14,15 trang 58 SGK
Bài 18,19,20,21,22 trang 45,46 SBT.
Xem trước $. 4 Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch.
Hướng dẫn về nhà
NGUYỄN KIM THANH TRÚC
Trường THCS Nguyễn Trung Trực
Trường THCS GÒ ĐEN
Lớp: 7A1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Thúy Hoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)