Chương II. §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch

Chia sẻ bởi Trần Uyên Thy | Ngày 01/05/2019 | 67

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Tuần 13
Tiết 26
§3.
Đại lượng tỉ lệ nghịch
1.Định nghĩa:
?1.
Hãy viết công thức tính :
a) Diện tích của một hình chữ nhật có một cạnh dài y(cm) và một cạnh dài x (cm) .
Nếu cho diện tích hình chữ nhật này bằng 12cm2. Viết công thức tính y theo x
1.Định nghĩa:
?1.
Hãy viết công thức tính :
b) Lượng gạo y (kg) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500 kg vào x bao
1.Định nghĩa:
?1.
Hãy viết công thức tính :
c) Vận tốc v (km/h) theo thời gian t (h) của một vật chuyển động đều trên quãng đường 16 km
Tìm điểm giống nhau ở các công thức trên
Nhận xét : Các công thức trên có điểm giống nhau là: Đại lượng này bằng một hằng số chia cho đại lượng kia
?2.
Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ - 3,5. Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào ?
Lời giải: y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ - 3,5
Nên
Vậy x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ - 3,5
 Chú ý : Khi y tỉ lệ nghịch với x thì x cũng tỉ lệ nghịch với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau
?4.Cho bi?t hai d?i lu?ng y v� x t? l? ngh?ch v?i nhau :
a)Hãy xác định hệ số tỷ lệ của y đối với x.
b)Thay mỗi dấu "?" trong bảng trên bằng một số thích hợp.
c)Có nhận xét gì về tỷ số giữa hai giá trị tương ứng x1.y1 ; x2.y2 ; x3.y3 ; x4.y4 c?a x v� y
2. Tính chất:
Giải: a)
c)
a = x1.y1 = 2.30 = 60
b)
x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = x4.y4 = 60
Nhận xét gì về tích của hai giá trị tươmg ứng của hai đai lượng x và y?
Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ)
Từ x1.y1 = x2.y2 theo tính chất của tỉ lệ thức ta có tỉ lệ thức như thế nào ?
Nhận xét gì về tỉ số của hai giá trị của đại lượng x với tỉ số của hai giá trị tương ứng của đại lượng y?
Tỉ số của hai giá trị của đại lượng x bằng nghịch đảo của tỉ số của hai giá trị tương ứng của đại lượng y
2. Tính chất:
Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì :
Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ)
Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia
Bài tập 12 trang 58
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 8 thì y = 15
Tìm hệ số tỉ lệ
Hãy biểu diễn y theo x
Tính giá trị của y khi x = 6 ; x = 10
Bài tập 12 trang 58
Giải
a) a = x.y = 8.15 = 120
Bài tập 13 trang 58
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau :
12
30
2
-3
1
Dặn Dò
Học định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch
Làm bài tập 14; 15 trang 58
Xem trước một số bài Toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Uyên Thy
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)