Chương II. §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch

Chia sẻ bởi Trần Duy Ánh | Ngày 01/05/2019 | 57

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Trang bìa
Trang bìa:
Tập thể lớp 7B nhiệt liệt chào mừng QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ HỘI GIẢNG 20 - 11! BÀI CŨ
Câu hỏi:
1) Hãy nêu định nghĩa của hai đại lượng tỉ lệ thuận? 2) Hãy nêu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận? Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = k.x (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì: + Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi. + Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. BÀI MỚI
Đặt vấn đề: Tiết 26: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH.
TRƯỜNG THCS VĨNH THÁI Tiết 26 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH Giáo viên thực hiện: Trần Duy Ánh Bài tập 1: Tiết 26: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH.
?1 Hãy viết công thức tính: a) Cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) của hình chữ nhật có kích thước thay đổi nhưng luôn có diện tích bằng latex(12cm^2)? b) Lượng gạo y (kg) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500kg vào x bao? c) Vận tốc v (km/h) theo thời gian t (h) của một vật chuyển động đều trên quảng đường 16 km? Định nghĩa: Tiết 26: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH.
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = latex(a/x) hay x.y = a (a là một hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a. ?2 Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -3,5. Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào? * Chú ý: Khi y tỉ lệ nghịch với x thì x cũng tỉ lệ nghịch với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau. Bài tập 2: Tiết 26: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH.
?3 Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau: x y latex(x_1 = 2) latex(y_1=30 latex(x_4 = 5) latex(x_3 = 4) latex(x_2 = 3) latex(y_4=? latex(y_3=? latex(y_2=? a) Tìm hệ số tỉ lệ a? b) Thay mỗi dấu "?" trong bảng trên bằng một số thích hợp? c) Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng latex(x_1y_1 ; x_2y_2 ; x_3y_3 ; x_4y_4) của x và y? Tính chất: Tiết 26: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH.
Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì: * Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ). * Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. CỦNG CỐ
Bài tập 12: Tiết 26: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH.
* Bài tập 12 (Trang 58 SGK): Cho biết đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 8 thì y = 15. a) Tìm hệ số tỉ lệ a? b) Hãy biểu diễn y theo x? c) Tìm giá trị của y khi x = 6; x = 10? Bài tập 13: Tiết 26: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH.
* Bài tập 13 (Trang 58 SGK): Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Hãy điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: x y 0,5 3 6 4 -1,2 -2 1,5 12 -5 2 -3 1 Phiếu học tập 1: Tiết 26: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH.
Phiếu 1: Hãy chọn từ (cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống?
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận thì: a) ||Tỉ số|| hai giá trị tương ứng của chúng luôn ||không đổi||. b) Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này ||bằng tỉ số|| hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. c) Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: ||y = k.x|| ( k là hằng số khác 0). Phiếu học tập 2: Tiết 26: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH.
Phiếu 2: Hãy chọn từ (cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống?
Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch thì: a) ||Tích|| hai giá trị tương ứng của chúng luôn ||không đổi||. b) ||Tỉ số|| hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng ||nghịch đảo|| của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. c) Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: ||latex(y=a/x)|| (a là hằng số khác 0). DẶN DÒ - HDVN
Dặn dò: Tiết 26: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH.
- Học thuộc định nghĩa và tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch. - BTVN: Bài tập 14; 15 trang 58 SGK? Bài tập 18; 19; 20; 21;22 trang 45; 46 SBT? - Xem trước nội dung bài 4 SGK. - Tiết sau: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch.
:
Cảm ơn quý thầy cô đã về dự! Cảm ơn tập thể lớp 7B!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Duy Ánh
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)