Chương II. §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch
Chia sẻ bởi Trần Thị Phương |
Ngày 01/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
đại lượng tỉ lệ nghịch
Đại Số 7
Kiểm tra bài cũ
Nêu tính chất của hai đại lượng tỷ lệ thuận?
Nếu hai đại lượng tỷ lệ thuận với nhau thì:
- Tỉ số hai gia trị tương ứng của chúng luôn không đổi.
Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng tỷ số hai giá trị
tương ứng của đại lượng kia.
1 . Định nghĩa
Tiết 26 : đại lượng tỉ lệ nghịch
a) Ví dụ
?1
Hãy viết công thức tính.
a. Cnh y (cm) theo cnh x (cm) c kch thíc thay ỉi nhng
lun c diƯn tch bng 12 cm
b. Lỵng go y (kg) trong mi bao theo x khi chia Ịu 500 kg vo x bao ?
c. Vn tc v (km/h) theo thi gian t(h) cđa mt vt chuyn ng Ịu trn qung ng 16 km
1 . Định nghĩa
Tiết 26 : đại lượng tỉ lệ nghịch
a) Ví dụ
b) Định nghĩa
?2
c) Chú ý
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức
hay x.y = a ( a là một hằng số khác không) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a
Cho bit y t lƯ nghch víi x theo hƯ s t lƯ -3,5. Hi x t lƯ nghch víi y theo hƯ s t lƯ no?
Khi y tỉ lệ nghịch với x thì x cũng tỉ nghịch với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau.
1 . Định nghĩa
Tiết 26 : đại lượng tỉ lệ nghịch
2 . Tính chất
?3
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau.
b. Thay mỗi dấu ? trong bảng trên bằng một số thích hợp
c. Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng của x1.y1 ; x2.y2 ; x3.y3 ; x4.y4 của x và y
a. Tìm hệ số tỉ lệ ;
?
?
?
a. Tìm hệ số tỉ lệ ;
b. Thay mỗi dấu ? trong bảng trên bằng một số thích hợp
c. Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng của x1.y1 ; x2.y2 ; x3.y3 ; x4.y4 của x và y
Giải :
a. Ta có : a = x1.y1 =2 .30 = 60
c. Nhận xét : x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = x4.y4 = 60 = a
20
15
12
x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = x4.y4 = . . . . = a
b. y2 = 20 ; y3 = 15 ; y4 = 12
?3
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau.
1 . Định nghĩa
Tiết 26 : đại lượng tỉ lệ nghịch
2 . Tính chất
- Tích hai giá trị tương ứng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ)
x1.y1= x2.y2= x3.y3= . . . = a.
- Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
Bài tập 12 trang 58 (SGK )
Thay x = 8 và y =15 ta có: a = 8.15 = 120
c . khi x= 6 =>
khi x =10 =>
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x= 8 thì y=15.
Tìm hệ số tỉ lệ ;
Hãy biểu diễn y theo x ;
Tính giá trị của y khi x = 6, x = 10 ;
Giải :
a. Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên
hay a= x.y
b.
- Làm lại bài tập 12,13, 14,15 trang 58.
-Xem trước bài " Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch " trang 59.
1 . Định nghĩa
Tiết 26 : đại lượng tỉ lệ nghịch
2 . Tính chất
3 . Hướng dẫn về nhà:
- Nắm vững định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Tiết học kết thúc
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo đã dự tiết học hôm nay
Đại Số 7
Kiểm tra bài cũ
Nêu tính chất của hai đại lượng tỷ lệ thuận?
Nếu hai đại lượng tỷ lệ thuận với nhau thì:
- Tỉ số hai gia trị tương ứng của chúng luôn không đổi.
Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng tỷ số hai giá trị
tương ứng của đại lượng kia.
1 . Định nghĩa
Tiết 26 : đại lượng tỉ lệ nghịch
a) Ví dụ
?1
Hãy viết công thức tính.
a. Cnh y (cm) theo cnh x (cm) c kch thíc thay ỉi nhng
lun c diƯn tch bng 12 cm
b. Lỵng go y (kg) trong mi bao theo x khi chia Ịu 500 kg vo x bao ?
c. Vn tc v (km/h) theo thi gian t(h) cđa mt vt chuyn ng Ịu trn qung ng 16 km
1 . Định nghĩa
Tiết 26 : đại lượng tỉ lệ nghịch
a) Ví dụ
b) Định nghĩa
?2
c) Chú ý
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức
hay x.y = a ( a là một hằng số khác không) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a
Cho bit y t lƯ nghch víi x theo hƯ s t lƯ -3,5. Hi x t lƯ nghch víi y theo hƯ s t lƯ no?
Khi y tỉ lệ nghịch với x thì x cũng tỉ nghịch với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau.
1 . Định nghĩa
Tiết 26 : đại lượng tỉ lệ nghịch
2 . Tính chất
?3
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau.
b. Thay mỗi dấu ? trong bảng trên bằng một số thích hợp
c. Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng của x1.y1 ; x2.y2 ; x3.y3 ; x4.y4 của x và y
a. Tìm hệ số tỉ lệ ;
?
?
?
a. Tìm hệ số tỉ lệ ;
b. Thay mỗi dấu ? trong bảng trên bằng một số thích hợp
c. Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng của x1.y1 ; x2.y2 ; x3.y3 ; x4.y4 của x và y
Giải :
a. Ta có : a = x1.y1 =2 .30 = 60
c. Nhận xét : x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = x4.y4 = 60 = a
20
15
12
x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = x4.y4 = . . . . = a
b. y2 = 20 ; y3 = 15 ; y4 = 12
?3
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau.
1 . Định nghĩa
Tiết 26 : đại lượng tỉ lệ nghịch
2 . Tính chất
- Tích hai giá trị tương ứng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ)
x1.y1= x2.y2= x3.y3= . . . = a.
- Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
Bài tập 12 trang 58 (SGK )
Thay x = 8 và y =15 ta có: a = 8.15 = 120
c . khi x= 6 =>
khi x =10 =>
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x= 8 thì y=15.
Tìm hệ số tỉ lệ ;
Hãy biểu diễn y theo x ;
Tính giá trị của y khi x = 6, x = 10 ;
Giải :
a. Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên
hay a= x.y
b.
- Làm lại bài tập 12,13, 14,15 trang 58.
-Xem trước bài " Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch " trang 59.
1 . Định nghĩa
Tiết 26 : đại lượng tỉ lệ nghịch
2 . Tính chất
3 . Hướng dẫn về nhà:
- Nắm vững định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Tiết học kết thúc
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo đã dự tiết học hôm nay
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)