Chương II. §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bảo Duyên |
Ngày 01/05/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN
Thực hiện:Nguyễn Thị Bảo Duyên
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
KIỂM TRA BÀI CŨ
Phát biểu định nghĩa đại lượng tỉ lệ thuận?
Viết công thức tính :
Quãng đường đi được s(km)theo thời gian t(h) của một vật chuyển động đều với vận tốc 10km/h?
S = 10 t
Đáp án
Hãy viết công thức tính:
a/ Cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) của hình chữ nhật có kích thước thay đổi nhưng luôn có diện tích bằng 12cm2 .
b/ Vận tốc v (km/h) theo thời gian t (h) của một vật chuyển động đều trên quãng đường 16km?
Cho biết hai công thức trên có gì giống nhau?
Đại lượng này bằng một hằng số chia cho đại lượng kia
Ta nói đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 12
Tương tự có đại lượng v tỉ lệ nghịch với đại lượng t
theo hệ số tỉ lệ là………
16
Ta nói đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 12
Nếu đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là a thì ta có công thức gì?
Hay xy = a
Tiết 27
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
1. Định nghĩa:
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức
hay xy = a (a là một hằng số khác 0)
thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a
SGK
?2
Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 3,5 ta có công thức nào?
Suy ra x = ?
Suy ra x = ?
Tiết 27
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
1. Định nghĩa:
SGK
Chú ý: Khi y tỉ lệ nghịch với x thì x cũng tỉ lệ nghịch với y ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau
2. Tính chất:
?3
Cho biết x và y tỉ lệ nghịch với nhau:
a/ Tìm hệ số tỉ lệ?
a = xy = 2.30 = 60
b/ Thay mỗi dấu “?” trong bảng trên bằng một số thích hợp?
20
15
12
c/ Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng x1y1, x2y2,x3y3 , x4y4 của x và y?
x1y1 = x2y2 = x3y3 = x4y4 = 60
a
Tính chất :
Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì:
Tích hai giá trị của chúng luôn không đổi(bằng hệ số tỉ lệ)
x1y1 = x2y2 = x3y3 = x4y4 = a
X1y1 = x2y2 suy ra ………………
Tính chất :
Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì:
2/Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo
của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia
Tính chất :
Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì:
1/Tích hai giá trị của chúng luôn không đổi(bằng hệ số tỉ lệ)
2/Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo
của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia
Tiết 27
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
1. Định nghĩa:
SGK
Chú ý: Khi y tỉ lệ nghịch với x thì x cũng tỉ lệ nghịch với y ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau
2. Tính chất: SGK
x1y1 = x2y2 = x3y3 = x4y4 = a
Bài tập:
1/ Cho biết x và y tỉ lệ nghịch với nhau
Và khi x = 8 thì y = 15
a/Tìm hệ số tỉ lệ?
b/Biểu diễn y theo x?
c/Tính giá trị của y khi x = 6 ; x = 10
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Giải:
a/ a = xy = 8.15 = 120
b/
c/ Khi x= 6 suy ra : y = a : x = 120 : 6 = 20
Khi x = 10 suy ra: y = 120 : 10 = 12
Bài tập:
Cho x và y là là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ô trống :
4
1,5
3
-5
1
-3
2
a = xy = 4.1,5 = 6
Tiết 27
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
1. Định nghĩa:
SGK
Chú ý: Khi y tỉ lệ nghịch với x thì x cũng tỉ lệ nghịch với y ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau
2. Tính chất: SGK
x1y1 = x2y2 = x3y3 = x4y4 = a
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Nắm vững định nghĩa và tính chất hai đại lượng tỉ lệ nghịch
BTVN: 14,15/58
CHÀO TẠM BIỆT
Thực hiện:Nguyễn Thị Bảo Duyên
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
KIỂM TRA BÀI CŨ
Phát biểu định nghĩa đại lượng tỉ lệ thuận?
Viết công thức tính :
Quãng đường đi được s(km)theo thời gian t(h) của một vật chuyển động đều với vận tốc 10km/h?
S = 10 t
Đáp án
Hãy viết công thức tính:
a/ Cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) của hình chữ nhật có kích thước thay đổi nhưng luôn có diện tích bằng 12cm2 .
b/ Vận tốc v (km/h) theo thời gian t (h) của một vật chuyển động đều trên quãng đường 16km?
Cho biết hai công thức trên có gì giống nhau?
Đại lượng này bằng một hằng số chia cho đại lượng kia
Ta nói đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 12
Tương tự có đại lượng v tỉ lệ nghịch với đại lượng t
theo hệ số tỉ lệ là………
16
Ta nói đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 12
Nếu đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là a thì ta có công thức gì?
Hay xy = a
Tiết 27
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
1. Định nghĩa:
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức
hay xy = a (a là một hằng số khác 0)
thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a
SGK
?2
Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 3,5 ta có công thức nào?
Suy ra x = ?
Suy ra x = ?
Tiết 27
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
1. Định nghĩa:
SGK
Chú ý: Khi y tỉ lệ nghịch với x thì x cũng tỉ lệ nghịch với y ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau
2. Tính chất:
?3
Cho biết x và y tỉ lệ nghịch với nhau:
a/ Tìm hệ số tỉ lệ?
a = xy = 2.30 = 60
b/ Thay mỗi dấu “?” trong bảng trên bằng một số thích hợp?
20
15
12
c/ Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng x1y1, x2y2,x3y3 , x4y4 của x và y?
x1y1 = x2y2 = x3y3 = x4y4 = 60
a
Tính chất :
Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì:
Tích hai giá trị của chúng luôn không đổi(bằng hệ số tỉ lệ)
x1y1 = x2y2 = x3y3 = x4y4 = a
X1y1 = x2y2 suy ra ………………
Tính chất :
Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì:
2/Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo
của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia
Tính chất :
Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì:
1/Tích hai giá trị của chúng luôn không đổi(bằng hệ số tỉ lệ)
2/Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo
của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia
Tiết 27
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
1. Định nghĩa:
SGK
Chú ý: Khi y tỉ lệ nghịch với x thì x cũng tỉ lệ nghịch với y ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau
2. Tính chất: SGK
x1y1 = x2y2 = x3y3 = x4y4 = a
Bài tập:
1/ Cho biết x và y tỉ lệ nghịch với nhau
Và khi x = 8 thì y = 15
a/Tìm hệ số tỉ lệ?
b/Biểu diễn y theo x?
c/Tính giá trị của y khi x = 6 ; x = 10
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Giải:
a/ a = xy = 8.15 = 120
b/
c/ Khi x= 6 suy ra : y = a : x = 120 : 6 = 20
Khi x = 10 suy ra: y = 120 : 10 = 12
Bài tập:
Cho x và y là là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ô trống :
4
1,5
3
-5
1
-3
2
a = xy = 4.1,5 = 6
Tiết 27
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
1. Định nghĩa:
SGK
Chú ý: Khi y tỉ lệ nghịch với x thì x cũng tỉ lệ nghịch với y ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau
2. Tính chất: SGK
x1y1 = x2y2 = x3y3 = x4y4 = a
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Nắm vững định nghĩa và tính chất hai đại lượng tỉ lệ nghịch
BTVN: 14,15/58
CHÀO TẠM BIỆT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bảo Duyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)