Chương II. §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hải |
Ngày 01/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Phùng Xá
Môn: Toán
GV:Nguyễn Quốc Chương
nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo đến dự giờ thăm lớp 7A1
Kiểm tra bài cũ
HS 1: Nêu định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỷ lệ thuận?
Nếu y và x liên hệ với nhau theo công thức:
y = k.x ( k là hằng số khác 0)
? y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
Khi đó:
đại lượng tỉ lệ nghịch
TIẾT 26 - BÀI 2
Tiết 26: đại lượng tỉ lệ nghịch
? 1. Định nghĩa
?1
Hãy viết công thức tính
a) Cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) của hình chữ nhật có kích thước thay đổi nhưng luôn có diện tích bằng 12cm 2.
b) Lượng gạo y (kg) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500kg vào x bao;
c) Vận tốc v (km/h) theo thời gian t (h) của một vật chuyển động đều trên quãng đường 16 km.
Tiết 26: đại lượng tỉ lệ nghịch
? 1. Định nghĩa
?2
Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -3,5. Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào?
Chú ý: Khi y tỉ lệ nghịch với x thì x cũng tỉ lệ nghịch với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau.
Tiết 26: đại lượng tỉ lệ nghịch
? 1. Định nghĩa
? 2. Tính chất
a)Tìm hệ số tỉ lệ;
b)Thay mỗi dấu "?" trong bảng trên bằng một số thích hợp;
c) Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng x1.y1 , x2.y2 , x3.y3 , x4.y4 của x và y.
?3
Cho biết là hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau
20
15
12
Tiết 26: đại lượng tỉ lệ nghịch
? 1. Định nghĩa
? 2. Tính chất
Từ x1.y1 = x2.y2
Từ x1.y1 = x2.y2 , theo tính chất của tỉ lệ thức ta có tỉ lệ thức như thế no ?
Tiết 26: đại lượng tỉ lệ nghịch
? 1. Định nghĩa
? 2. Tính chất
Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì:
? Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ).
? Tỉ số giữa hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
Bài 12 (SGK - 58): Cho biết hai đại lượng x v y tỉ lệ nghịch với nhau v khi x = 8 thì y = 15
Tìm hệ số tỉ lệ ;
Hãy biểu diễn y theo x ;
Tính giá trị của y khi x = 6; x = 10.
? 1. Định nghĩa
? 2. Tính chất
? 3. áp dụng
Tiết 26: đại lượng tỉ lệ nghịch
Tiết 26: đại lượng tỉ lệ nghịch
? 1. Định nghĩa
? 2. Tính chất
? 3. áp dụng
Bài 13 (SGK - 58): Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
12
- 5
2
- 3
1
Bảng hệ thống
về đại lượng tỉ lệ thuận và đại lượng tỉ lệ nghịch
Cho x và y là hai đại lượng bất kỳ
y = k.x
(k ? 0: hệ số tỉ lệ)
x.y = a
(a ? 0: hệ số tỉ lệ)
Môn: Toán
GV:Nguyễn Quốc Chương
nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo đến dự giờ thăm lớp 7A1
Kiểm tra bài cũ
HS 1: Nêu định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỷ lệ thuận?
Nếu y và x liên hệ với nhau theo công thức:
y = k.x ( k là hằng số khác 0)
? y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
Khi đó:
đại lượng tỉ lệ nghịch
TIẾT 26 - BÀI 2
Tiết 26: đại lượng tỉ lệ nghịch
? 1. Định nghĩa
?1
Hãy viết công thức tính
a) Cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) của hình chữ nhật có kích thước thay đổi nhưng luôn có diện tích bằng 12cm 2.
b) Lượng gạo y (kg) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500kg vào x bao;
c) Vận tốc v (km/h) theo thời gian t (h) của một vật chuyển động đều trên quãng đường 16 km.
Tiết 26: đại lượng tỉ lệ nghịch
? 1. Định nghĩa
?2
Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -3,5. Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào?
Chú ý: Khi y tỉ lệ nghịch với x thì x cũng tỉ lệ nghịch với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau.
Tiết 26: đại lượng tỉ lệ nghịch
? 1. Định nghĩa
? 2. Tính chất
a)Tìm hệ số tỉ lệ;
b)Thay mỗi dấu "?" trong bảng trên bằng một số thích hợp;
c) Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng x1.y1 , x2.y2 , x3.y3 , x4.y4 của x và y.
?3
Cho biết là hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau
20
15
12
Tiết 26: đại lượng tỉ lệ nghịch
? 1. Định nghĩa
? 2. Tính chất
Từ x1.y1 = x2.y2
Từ x1.y1 = x2.y2 , theo tính chất của tỉ lệ thức ta có tỉ lệ thức như thế no ?
Tiết 26: đại lượng tỉ lệ nghịch
? 1. Định nghĩa
? 2. Tính chất
Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì:
? Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ).
? Tỉ số giữa hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
Bài 12 (SGK - 58): Cho biết hai đại lượng x v y tỉ lệ nghịch với nhau v khi x = 8 thì y = 15
Tìm hệ số tỉ lệ ;
Hãy biểu diễn y theo x ;
Tính giá trị của y khi x = 6; x = 10.
? 1. Định nghĩa
? 2. Tính chất
? 3. áp dụng
Tiết 26: đại lượng tỉ lệ nghịch
Tiết 26: đại lượng tỉ lệ nghịch
? 1. Định nghĩa
? 2. Tính chất
? 3. áp dụng
Bài 13 (SGK - 58): Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
12
- 5
2
- 3
1
Bảng hệ thống
về đại lượng tỉ lệ thuận và đại lượng tỉ lệ nghịch
Cho x và y là hai đại lượng bất kỳ
y = k.x
(k ? 0: hệ số tỉ lệ)
x.y = a
(a ? 0: hệ số tỉ lệ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)