Chương II. §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch
Chia sẻ bởi Trần Thị Hồng Nga |
Ngày 01/05/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Tính cách.
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô về dự hội thi giáo viên Dạy giỏi cấp cơ sở
Người thực hiện: Trần Thị Hồng Nga
Trường THCS Lương Khánh Thiện
Kiểm tra bài cũ
Hãy chọn đáp án đúng:
Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau .
1.
A. Đúng B . Sai
2.
A. Đúng B . Sai
A
B
Bài tập 1:Hãy chọn đáp án đúng trong các phương án trả lời sau:
1) Công thức tính cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) của hình chữ nhật có kích thước thay đổi nhưng luôn có diện tích bằng 12 cm2 là:
A. y = 12. x B. y =
C. y = D. x = 12 . y
2) Công thức tính lượng gạo y (kg) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500 kg vào x bao là:
A. y = 500. x B. x = 500. y
C. y = D. y =
3) Công thức tính vận tốc v (km/h) theo thời gian t (h) của một vật chuyển động đều trên quãng đường 16 km là:
A. v = 16 . t B. v =
C. v = D. v = 16
B
C
x
12
12
x
500
x
x
500
16
t
t
16
B
Định nghĩa:
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x
theo công thức y = hay x.y = a
( a là một hằng số khác 0 ) thì ta nói
y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.
a
x
Bài tập 2: Điền dấu "x" vào các ô cho thích hợp
X
X
X
-5
x
x.y = -3,5 thì y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là -3,5
Bài tập 1:Hãy chọn đáp án đúng trong các phương án trả lời sau:
1) Công thức tính cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) của hình chữ nhật có kích thước thay đổi nhưng luôn có diện tích bằng 12 cm2 là:
A. y = 12. x B. y =
C. y = D. x = 12 . y
2) Công thức tính lượng gạo y (kg) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500 kg vào x bao là:
A. y = 500. x B. x = 500. y
C. y = D. y =
3) Công thức tính vận tốc v (km/h) theo thời gian t (h) của một vật chuyển động đều trên quãng đường 16 km là:
A. v = 16 . t B. v =
C. v = D. v = 16
B
C
x
12
12
x
500
x
x
500
16
t
t
16
B
Sinh hoạt nhóm ( Thời gian 4 phút ) Bài tập 3: Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau:
x1
x2
x1
x2
y2
y1
x1
x3
y3
y1
..
;
..
y3
y1
Điền vào chỗ ..... nội dung thích hợp để hoàn thiện bài tập sau: 1. Tìm hệ số tỉ lệ ? Vì y và x tỉ lệ nghịch với nhau, mà x1. y1 = ........... = ....... Vậy y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là............ 2. Tìm y2 ; y3 ; y4 ?
y2 = = ...... ; y3 = =......... ; y4 = = .......
3. Nhận xét về tích 2 giá trị tương ứng của x và y ? - x1y1..... x2y2... x3y3 ... 4. So sánh các cặp tỉ số : và ; và
y2
y1
x1
x3
=
= 60
=
=
=
......
60
......
60
......
60
2 . 30
60
60
3
20
4
15
5
12
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a ? 0
y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a ? 0
x1 tương ứng với y1 x2 tương ứng với y2 ......
= = .= a
x1
x2
y1
y2
y2
y1
x1 tương ứng với y1 x2 tương ứng với y2 ....
x1 .y1 = x2.y2 = . = a
x1
x2
y1
x1
y2
x2
=
=
y = a.x
y = hay x.y = a
a
x
= .
; ..
Kiểm tra bài cũ
Hãy chọn đáp án đúng:
Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau .
1.
A. Đúng B . Sai
2.
A. Đúng B . Sai
A
B
Bài tập 4: Cho biết 35 công nhân xây một ngôi nhà hết 168 ngày. Hỏi 28 công nhân xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày ? ( Giả sử năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau).
Điền vào chỗ chấm nội dung thích hợp để hoàn thiện bài tập trên.
+) Cùng một công việc số công nhân và số người làm là hai đại lượng ....................
+) Ta có = => x = = ...........
Vậy 28 công nhân xây ngôi nhà đó hết ...............ngày
35
28
....
....
.........
......
tỉ lệ nghịch
x
168
35 . 168
28
210
210
Hướng dẫn tự học
Học thuộc:
+) Định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ nghịch
+) Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch
- Làm bài tập 13,15/SGK/58
Hiểu sâu - nắm chắc
Luật chơi:
Có 4 câu hỏi . Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 20 giây. Sau 20 giây các bạn cùng giơ đáp án. Nếu trả lời đúng bạn sẽ được chơi tiếp, nếu trả lời sai bạn sẽ bị loại ra khỏi cuộc chơi. Ai trả lời đúng đến câu hỏi cuối cùng là người chiến thắng.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = 8 thì y = 15.
Câu 1: Hệ số tỉ lệ là:
A. B.
C. 120 D. 15
8
15
15
8
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = 8 thì y = 15.
Câu 2: Công thức liên hệ giữa x và y là
A. y = 120 B. y = 120.x
C. x = 120.y D. x.y = 120
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = 8 thì y = 15.
Câu 3: Khi x = 10 thì y bằng:
A. 12 B. 10
C. 1200 D. 120
A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = 8 thì y = 15.
Câu 4: Khi y = 6 thì x bằng :
A. 2 B. 20
C. 120 D. 720
B
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô về dự hội thi giáo viên Dạy giỏi cấp cơ sở
Người thực hiện: Trần Thị Hồng Nga
Trường THCS Lương Khánh Thiện
Kiểm tra bài cũ
Hãy chọn đáp án đúng:
Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau .
1.
A. Đúng B . Sai
2.
A. Đúng B . Sai
A
B
Bài tập 1:Hãy chọn đáp án đúng trong các phương án trả lời sau:
1) Công thức tính cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) của hình chữ nhật có kích thước thay đổi nhưng luôn có diện tích bằng 12 cm2 là:
A. y = 12. x B. y =
C. y = D. x = 12 . y
2) Công thức tính lượng gạo y (kg) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500 kg vào x bao là:
A. y = 500. x B. x = 500. y
C. y = D. y =
3) Công thức tính vận tốc v (km/h) theo thời gian t (h) của một vật chuyển động đều trên quãng đường 16 km là:
A. v = 16 . t B. v =
C. v = D. v = 16
B
C
x
12
12
x
500
x
x
500
16
t
t
16
B
Định nghĩa:
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x
theo công thức y = hay x.y = a
( a là một hằng số khác 0 ) thì ta nói
y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.
a
x
Bài tập 2: Điền dấu "x" vào các ô cho thích hợp
X
X
X
-5
x
x.y = -3,5 thì y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là -3,5
Bài tập 1:Hãy chọn đáp án đúng trong các phương án trả lời sau:
1) Công thức tính cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) của hình chữ nhật có kích thước thay đổi nhưng luôn có diện tích bằng 12 cm2 là:
A. y = 12. x B. y =
C. y = D. x = 12 . y
2) Công thức tính lượng gạo y (kg) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500 kg vào x bao là:
A. y = 500. x B. x = 500. y
C. y = D. y =
3) Công thức tính vận tốc v (km/h) theo thời gian t (h) của một vật chuyển động đều trên quãng đường 16 km là:
A. v = 16 . t B. v =
C. v = D. v = 16
B
C
x
12
12
x
500
x
x
500
16
t
t
16
B
Sinh hoạt nhóm ( Thời gian 4 phút ) Bài tập 3: Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau:
x1
x2
x1
x2
y2
y1
x1
x3
y3
y1
..
;
..
y3
y1
Điền vào chỗ ..... nội dung thích hợp để hoàn thiện bài tập sau: 1. Tìm hệ số tỉ lệ ? Vì y và x tỉ lệ nghịch với nhau, mà x1. y1 = ........... = ....... Vậy y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là............ 2. Tìm y2 ; y3 ; y4 ?
y2 = = ...... ; y3 = =......... ; y4 = = .......
3. Nhận xét về tích 2 giá trị tương ứng của x và y ? - x1y1..... x2y2... x3y3 ... 4. So sánh các cặp tỉ số : và ; và
y2
y1
x1
x3
=
= 60
=
=
=
......
60
......
60
......
60
2 . 30
60
60
3
20
4
15
5
12
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a ? 0
y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a ? 0
x1 tương ứng với y1 x2 tương ứng với y2 ......
= = .= a
x1
x2
y1
y2
y2
y1
x1 tương ứng với y1 x2 tương ứng với y2 ....
x1 .y1 = x2.y2 = . = a
x1
x2
y1
x1
y2
x2
=
=
y = a.x
y = hay x.y = a
a
x
= .
; ..
Kiểm tra bài cũ
Hãy chọn đáp án đúng:
Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau .
1.
A. Đúng B . Sai
2.
A. Đúng B . Sai
A
B
Bài tập 4: Cho biết 35 công nhân xây một ngôi nhà hết 168 ngày. Hỏi 28 công nhân xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày ? ( Giả sử năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau).
Điền vào chỗ chấm nội dung thích hợp để hoàn thiện bài tập trên.
+) Cùng một công việc số công nhân và số người làm là hai đại lượng ....................
+) Ta có = => x = = ...........
Vậy 28 công nhân xây ngôi nhà đó hết ...............ngày
35
28
....
....
.........
......
tỉ lệ nghịch
x
168
35 . 168
28
210
210
Hướng dẫn tự học
Học thuộc:
+) Định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ nghịch
+) Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch
- Làm bài tập 13,15/SGK/58
Hiểu sâu - nắm chắc
Luật chơi:
Có 4 câu hỏi . Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 20 giây. Sau 20 giây các bạn cùng giơ đáp án. Nếu trả lời đúng bạn sẽ được chơi tiếp, nếu trả lời sai bạn sẽ bị loại ra khỏi cuộc chơi. Ai trả lời đúng đến câu hỏi cuối cùng là người chiến thắng.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = 8 thì y = 15.
Câu 1: Hệ số tỉ lệ là:
A. B.
C. 120 D. 15
8
15
15
8
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = 8 thì y = 15.
Câu 2: Công thức liên hệ giữa x và y là
A. y = 120 B. y = 120.x
C. x = 120.y D. x.y = 120
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = 8 thì y = 15.
Câu 3: Khi x = 10 thì y bằng:
A. 12 B. 10
C. 1200 D. 120
A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = 8 thì y = 15.
Câu 4: Khi y = 6 thì x bằng :
A. 2 B. 20
C. 120 D. 720
B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hồng Nga
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)