Chương II. §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch

Chia sẻ bởi Ngô Đăng Hoàn | Ngày 01/05/2019 | 34

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

B. m = 7800.V
C. S = 15.t
B
C
Bài tập1:
Hãy chọn chữ cái đứng trước công thức đúng:
b. Công thức tính khối lượng m (kg) theo thể tích V (m3) của một thanh sắt, biết khối lượng riêng của sắt D=7800 kg/m3 là:
Công thức tính quãng đường đi được s(km) theo thời gian t(h) của một vật chuyển động đều với vận tốc 15 km/h là:
Định nghĩa:
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: (với k là hằng số khác 0) thì ta nói theo .
y tỉ lệ thuận với x
hệ số tỉ lệ k
y = kx
y tỉ lệ thuận với x
hệ số tỉ lệ k
y = kx
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống cho thích hợp.
Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k =
a) Công thức biểu diễn y theo x là: y = .......
Công thức biểu diễn x theo y là: x = ..........
Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k` = ..........
c) Nhận xét về hai hệ số tỉ lệ : ..............
Hoạt động nhóm 3 phút
Chú ý:
Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thì x cũng .....với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ thuận với nhau. Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k (k ? 0) thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ ..

tỉ lệ thuận
Bài t?p 3 : Chọn đáp án đúng.
Bi?t x v� y l� hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 2 thì y = 10.
Hệ số tỉ lệ của y đối với x là
A. 20 B. 8 C. 5 D.
b) Hệ số tỉ lệ của x đối với y là
A. 20 B. 8 C. 5 D.
D
C
Bài tập 4 (?3/SGK)
8
50
30
Bài tập 5: Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau:
Hoạt động nhóm 5 phút
;
;
Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x;
Điền vào mỗi chỗ trống "." trong bảng trên bằng một số thích hợp;
Có nhận xét gì về tỉ số giữa hai giá trị tương ứng


d. So sánh các cặp số
= = =
c. Nhận xét
Hệ số tỉ lệ của y đối với x là: k = ...
Bài tập 5: Cho biết hai đại lượng
;
2
8
10
12
;
;
( = k)
y và x tỉ lệ thuận với nhau:
b. Điền vào chỗ trống "." trong bảng trên bằng một số thích hợp;
và và và
= = =
; ; ;
Hoạt động nhóm 5 phút
= = =
= = =
Bài tập 5: Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau:
8
10
12
( = k)
; ; ;.
- T? s? hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ k).
- Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:
Bài 1/tr53 SGK: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thu?n với nhau và khi x = 6 thì y = 4
Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x;
Hãy biểu diễn y theo x;
Tính giá trị của y khi x = 9; x = 15.
Luyện tập
Luyện tập
Bài 1/tr53 SGK: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thu?n với nhau và khi x = 6 thì y = 4
Giải:
y = k.x(k ? 0)
* Lí thuyết:
- Học thuộc định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận.
- Các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
* Làm bài tập : bài 2, 3, 4 SGK/54.
* Hướng dẫn bài 4 SGK/54:
z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k:
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ h:
Hướng dẫn học bài và làm bài tập ở nhà
z = ky (1)
y= hx (2)
Thay (2) vào (1) để tìm mối quạn hệ giữa z và x từ đó rút ra kết luận.
Rung chuông vàng
A. y = 2x + 1 B. y = C. y = D. y = 2x2
Câu 1: Công thức nào sau đây cho ta quan hệ tỉ lệ thuận:
B
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
Câu 2: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, biết rằng khi
x = 3 thì y = 4.
Hệ số tỉ lệ của y đối với x là:
A. 12 ;
D. 1
;
;
C
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
Câu 3: Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ . Công thức
đúng là.
A. x = y B. xy = C. y = x D. y = 3x
C
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
Câu 4: Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = , thì x tỉ lệ thuận với y theo tỉ số:

A. k = B. k = C. k = -1 D. k = -
B
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
Câu 5: Nếu x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là -3, y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là 2 thì x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là:
A. -
B. - C. - 6 D. -1
C
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
Câu 6: Các giá trị của V và m đựơc cho trong bảng sau:




Hai đại lượng m và V có tỉ lệ thuận với nhau .
A. Đúng B. Sai
A
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
7,8
7,8
7,8
7,8
7,8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Đăng Hoàn
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)