Chương II. §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch

Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Châu Thanh | Ngày 01/05/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

C
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
Các thầy cô giáo về dự tiết thao giảng cụm
Giáo viên: Huỳnh Thị Châu Thanh Trường THCS Quảng Phú
y = k.x ( với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
Kiểm tra bài cũ
Viết công thức biểu thị: Định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận?

. Hãy viết công thức:
a) Cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) của hình chữ nhật có kích thước thay đổi nhưng luôn có diện tích bằng 12 cm2;
b) Lượng gạo y (kg) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500kg vào x bao;
c) Vận tốc v (km/h) theo thời gian t (h) của một vật chuyển động đều trên quãng đường 16 km.
y
x
S = 12(cm2)
x.y = 12
y
y
y
y
Tổng: 500kg gạo

x bao
s = 16 km
vt = 16





ĐL này
ĐL kia
Hằng số
=
y
a
x
=
?2
Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là - 3,5. Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào ?
Vậy x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là -3,5
Bài làm
Theo bài ra y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là - 3,5
Ta có:
y tỉ lệ nghịch với x ?
? y tỉ lệ nghịch với x.

Hệ số tỉ lệ - 1,2.
Nếu y tỉ lệ nghịch với x thì x có tỉ lệ nghịch với y hay không?
* Nhận xét: Hai hệ số tỉ lệ trên bằng nhau
Hai đại lượng y và x liên hệ với nhau bởi công
[
thức

a) Hỏi y tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch với x? Xác định hệ số tỉ lệ.
b) Hỏi x tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch với y? Xác định hệ số tỉ lệ.
Có nhận xét gì về hai hệ số tỉ lệ vừa tìm được?
? x tỉ lệ nghịch với y.
ơ
Hệ số tỉ lệ - 1,2.
x cũng tỉ lệ nghịch với y
Tỉ lệ thuận
Tỉ lệ nghịch
y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a
? x cũng tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ a
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
? x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
Trong các công thức sau, công thức nào biểu thị x và y khụng l� hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau?
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau:
b. Thay mỗi dấu “?” trong bảng bằng một số thích hợp;
c. Điền vào dấu “…” trong bảng bằng một số thích hợp ; d. Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng x1.y1 ; x2.y2 ; x3.y3 ; x4.y4 của x và y.
a. Tìm hệ số tỉ lệ;
?3
?3
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau.
a) Tìm hệ số tỉ lệ;


Bài giải.
Vì hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau nên ta có x.y = a
 x1 . y1 = a
 a = 2. 30 = 60
?3
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau.
a) Hệ số tỉ lệ a = 60
b) Thay mỗi dấu “?” trong bảng trên bằng một số thích hợp;



Bài giải.
Vì hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ 60 nên x.y = 60 suy ra:
?3
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau.
a) a = 60;
b) y2 = 20; y3 = 15; y4 = 12
d) Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng x1y1, x2y2, x3y3, x4y4 của x và y.





 x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = x4.y4 = 60
xy
x1y1=?
x3y3=?
x4y4=?
x2y2=?
c)Thay mỗi dấu “?” trong bảng trên bằng một số thích hợp;
2.30 =
x1.y1 =
3.20 =
x2.y2 =
4.15 =
x3.y3 =
5.12 =
x4.y4 =
Bài giải
Ta có:

x1
x2
y1
x1
y1
x3
y3
y2
x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = … = a
;

So sánh
ĐL tỉ lệ thuận
ĐL tỉ lệ nghich
Định nghĩa

y = kx (k  0)

Tính chất
x.y = a (a  0) hay

Định nghĩa
Tính chất


BT 12/58 (SGK). Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 8 thì y = 15.
a) Tìm hệ số tỉ lệ;
b) Hãy biểu diễn y theo x;
c) Tính giá trị của y khi x = 6; x = 10
Bài tập 13/ 58 (SGK) Cho bieát x vaø y laø hai ñaïi löôïng tæ leä nghòch. Ñieàn soá thích hôïp vaøo oâ troáng trong baûng sau
Hoạt động nhóm
Nhóm 1; 2; 3:
Nhóm 4; 5; 6:
BT 12/58 (SGK). Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 8 thì y = 15.
a) Tìm hệ số tỉ lệ;
b) Hãy biểu diễn y theo x;
c) Tính giá trị của y khi x = 6; x = 10
a) Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch ? x.y = a
Thay x = 8 và y = 15.
Ta có: a = x . y = 8.15 =120.
V?y h? s? t? l? là 120

+ Khi x = 6

Giải
b)
Bài tập13 (sgk - t58)
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau
12
-5
2
1
-3
Ta có: x.y = 4.1,5 = 6
Suy ra:

Trò chơi ô chữ
1
3
4
6
5
2
Câu hỏi: Chọn kết quả đúng:
Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch nhau và khi x = 4 thì y = 5. Hệ số tỉ lệ nghịch của y đối với x là:
Câu hỏi : Trong các bảng sau bảng nào biểu diễn hai đại lượng tỉ lệ nghịch ?
a)
b)
c)
CHÚC MỪNG
Bài toán: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau theo công thức y.x = 24. Tìm x biết y = -4
Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
a) x = 6 ; b) x = -8 ; c) x = -6 ; d) x = 8
Bài toán: Cho hai đại lượng v và t tỉ lệ nghịch với nhau, biết khi v = 5 thì t = 8. Hỏi khi v = 4 thì t bằng bao nhiêu ?
Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
a) t = -10 ; b) t = 10 ; c) t = 2,5 ; d) t = 6,4
Bài toán: Cho p và q là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết hỏi bằng bao nhiêu ?
Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án sau ?
a) ; b) ; c) ; d)
Về nhà học thuộc định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch. - So sánh hai đại lượng tỉ lệ thuận và hai đại lượng tỉ lệ nghịch ( bằng bản đồ tư duy)
- Bài tập về nhà: bài 14,15 (sgk – t58),
BT thêm:
Cho 56 công nhân hoàn thành một công việc trong 21 ngày. Hỏi cần phải tăng thêm bao nhiêu công nhân nữa để có thể hoàn thành công việc đó trong 14 ngày? (Năng suất của các công nhân là như nhau).
Chuẩn bị bài mới: “Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch”
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
C
Chúc quý thầy, cô mạnh khoẻ
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Thị Châu Thanh
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)