Chương II. §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch
Chia sẻ bởi Lê Xuân Chinh |
Ngày 01/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Đại Số 7
Phòng giáo dục & đào tạo krôngpăk
trường thcs nguyễn thị MINH KHAI
Giáo viên : THAI MINH THÔNG
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
DỰ TIẾT HỌC MÔN
20
11
KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1:Nêu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận ?
Nếu hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau thì :
- Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi.
- Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
HS2 :Nêu khái niệm hai đại lượng tỉ lệ nghich em hc cp 1 ?
Nếu hai đai lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau thì y taờng thỡ x giaỷm , ngửụùc laùi x taờng thỡ y giaỷm.
1 . Định nghĩa
Tuần 13:Tiết 26 :ĐạI LệễẽNG tỉ lệ nghịch
a) Ví dụ
?1
Hãy viết công thức tính :
a. Cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) có kích thức thay đổi nhưng luôn có diện tích bằng 12 cm2
b. Lượng gạo y ( kg ) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500 kg vào x bao ?
c. Vận tốc v (km/h) theo thời gian t( h ) của một vật chuyển động đều trên 16 km.
1 . Định nghĩa
Tuần 13:Tit 26 : i lỵng t lƯ nghch
a) Ví dụ
b) Định nghĩa
?2
c) Chú ý
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y=
hay x.y = a ( a là một hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a.
Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là - 3,5. Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào ?
Khi y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a thì x cũng tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ a và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau.
y = . Vậy x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là -3,5
1 . Định nghĩa
Tuần 13:Tit 26 : i lỵng t lƯ nghch
2 . Tính chất
?3
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau.
b. Thay mỗi dấu ? trong bảng trên bằng một số thích hợp
c. Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng của x1.y1 ; x2.y2 ; x3.y3 ; x4.y4 của x và y
a. Tìm hệ số tỉ lệ ;
?
?
?
a. Tìm hệ số tỉ lệ ;
b. Thay mỗi dấu ? trong bảng trên bằng một số thích hợp
c. Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng của x1.y1 ; x2.y2 ; x3.y3 ; x4.y4 của x và y
Giải :
a. Ta có : a = x1.y1 =2 .30 = 60
c. Nhận xét : x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = x4.y4 = 60 = a
20
15
12
b. y2 = 20 ; y3 = 15 ; y4 = 12
?3
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau.
1 . Định nghĩa
Tuần 13:Tit 26 : i lỵng t lƯ nghch
2 . Tính chất
- Tích hai giá trị tương ứng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ)
x1.y1= x2.y2= x3.y3= . . . = a.
- Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
Hoạt động nhóm
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ô trống:
12
-5
2
-3
Bài tập 12 trang 58 (SGK )
Thay x = 8 và y =15 ta có: a = 8.15 = 120
c . khi x= 6 =>
khi x =10 =>
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x= 8 thì y=15.
Tìm hệ số tỉ lệ ;
Hãy biểu diễn y theo x ;
Tính giá trị của y khi x = 6, x = 10 ;
Giải :
a. Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên
hay a= x.y
b.
1 . Định nghĩa
Tuần 13:Tit 26 : i lỵng t lƯ nghch
2 . Tính chất
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y= hay x.y = a
( a là một hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a.
- Tích hai giá trị tương ứng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ)
Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo
của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
x1.y1= x2.y2= x3.y3= . . . = a.
+ Khi hai đại lượng tỷ lệ thuận:
Ưng với
Ưng với
Ưng với
Ưng với
+ Khi hai đại lượng tỷ lệ nghịch:
- Làm lại bài tập 12,13, 14,15 trang 58.
-Xem trước bài :
" Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch "
(trang 59).
3 . Hướng dẫn về nhà:
Nắm vững định nghĩa .
Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Tiết học kết thúc
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo đã dự tiết học hôm nay
Phòng giáo dục & đào tạo krôngpăk
trường thcs nguyễn thị MINH KHAI
Giáo viên : THAI MINH THÔNG
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
DỰ TIẾT HỌC MÔN
20
11
KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1:Nêu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận ?
Nếu hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau thì :
- Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi.
- Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
HS2 :Nêu khái niệm hai đại lượng tỉ lệ nghich em hc cp 1 ?
Nếu hai đai lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau thì y taờng thỡ x giaỷm , ngửụùc laùi x taờng thỡ y giaỷm.
1 . Định nghĩa
Tuần 13:Tiết 26 :ĐạI LệễẽNG tỉ lệ nghịch
a) Ví dụ
?1
Hãy viết công thức tính :
a. Cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) có kích thức thay đổi nhưng luôn có diện tích bằng 12 cm2
b. Lượng gạo y ( kg ) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500 kg vào x bao ?
c. Vận tốc v (km/h) theo thời gian t( h ) của một vật chuyển động đều trên 16 km.
1 . Định nghĩa
Tuần 13:Tit 26 : i lỵng t lƯ nghch
a) Ví dụ
b) Định nghĩa
?2
c) Chú ý
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y=
hay x.y = a ( a là một hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a.
Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là - 3,5. Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào ?
Khi y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a thì x cũng tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ a và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau.
y = . Vậy x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là -3,5
1 . Định nghĩa
Tuần 13:Tit 26 : i lỵng t lƯ nghch
2 . Tính chất
?3
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau.
b. Thay mỗi dấu ? trong bảng trên bằng một số thích hợp
c. Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng của x1.y1 ; x2.y2 ; x3.y3 ; x4.y4 của x và y
a. Tìm hệ số tỉ lệ ;
?
?
?
a. Tìm hệ số tỉ lệ ;
b. Thay mỗi dấu ? trong bảng trên bằng một số thích hợp
c. Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng của x1.y1 ; x2.y2 ; x3.y3 ; x4.y4 của x và y
Giải :
a. Ta có : a = x1.y1 =2 .30 = 60
c. Nhận xét : x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = x4.y4 = 60 = a
20
15
12
b. y2 = 20 ; y3 = 15 ; y4 = 12
?3
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau.
1 . Định nghĩa
Tuần 13:Tit 26 : i lỵng t lƯ nghch
2 . Tính chất
- Tích hai giá trị tương ứng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ)
x1.y1= x2.y2= x3.y3= . . . = a.
- Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
Hoạt động nhóm
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ô trống:
12
-5
2
-3
Bài tập 12 trang 58 (SGK )
Thay x = 8 và y =15 ta có: a = 8.15 = 120
c . khi x= 6 =>
khi x =10 =>
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x= 8 thì y=15.
Tìm hệ số tỉ lệ ;
Hãy biểu diễn y theo x ;
Tính giá trị của y khi x = 6, x = 10 ;
Giải :
a. Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên
hay a= x.y
b.
1 . Định nghĩa
Tuần 13:Tit 26 : i lỵng t lƯ nghch
2 . Tính chất
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y= hay x.y = a
( a là một hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a.
- Tích hai giá trị tương ứng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ)
Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo
của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
x1.y1= x2.y2= x3.y3= . . . = a.
+ Khi hai đại lượng tỷ lệ thuận:
Ưng với
Ưng với
Ưng với
Ưng với
+ Khi hai đại lượng tỷ lệ nghịch:
- Làm lại bài tập 12,13, 14,15 trang 58.
-Xem trước bài :
" Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch "
(trang 59).
3 . Hướng dẫn về nhà:
Nắm vững định nghĩa .
Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Tiết học kết thúc
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo đã dự tiết học hôm nay
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Xuân Chinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)