Chương II. §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch

Chia sẻ bởi Trần Thị Hải Anh | Ngày 01/05/2019 | 47

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP THỊ XÃ NĂM 2012
ĐƠN VỊ: THCS AN BÌNH
GV: LÊ THỊ HÀ
Nêu định nghĩa về đại lượng tỉ lệ nghịch đã học ở Tiểu học.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hai đại lượng tỉ lệ nghịch là hai đại lượng liên hệ với nhau sao cho khi đại lượng này tăng (hoặc giảm) bao nhiêu lần thì đại lượng kia giảm (hoặc tăng) bấy nhiêu lần.
Tiết 27
§3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
1. Định nghĩa:
Hãy viết công thức tính :
a. Cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) của hình chữ nhật có kích thước thay đổi nhưng luôn có diện tích bằng 12 cm2 ;
b. Lượng gạo y ( kg ) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500 kg vào x bao ;
c. Vận tốc v (km/h) theo thời gian t (h) của một vật chuyển động đều trên quãng đường16 km.
?1
Tiết 27
§3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
Các công thức trên có điểm nào giống nhau ?
Đại lượng này bằng một hằng số chia cho đại lượng kia.
?1
a)
b)
c)
1.Định nghĩa:
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y= hay x.y = a (a là một hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a.
Em hãy cho biết thế nào là hai đại lượng tỉ lệ nghịch?
Tiết 27
1. Định nghĩa:
?1
y.x = 500
t.v = 16
y.x = 12
a)
b)
c)
hoặc
hoặc
hoặc
12
16
500
12
500
16
16
16
§3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
Tiết 27
§3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
?2
Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là
-3,5. Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào ?
Vậy x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là -3,5
1. Định nghĩa:
Bài làm
Vì y tØ lÖ nghÞch víi x theo hÖ sè tØ lÖ lµ -3,5 nên :
Tiết 27
§3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
* Chú ý:
Nếu y tỉ lệ nghịch với x thì x cũng tỉ lệ nghịch với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau.
1.Định nghĩa:
§3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
Tiết 27
1. Định nghĩa: (SGK/57)
Ví dụ: Trong cỏc cụng th?c sau, cụng th?c n�o bi?u th? x v� y l� hai d?i lu?ng t? l? ngh?ch?
a/
b/
c/
d/
Tiết 27
§3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
?
?
?
a. Tìm hệ số tỉ lệ ;
b.Thay mỗi dấu ? trong bảng trên bằng một số thích hợp;
c. Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng của x1.y1 ; x2.y2 ; x3.y3 ; x4.y4 của x và y ?
?3
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau.
Hãy thảo luận theo nhóm ( t?ng b�n) trong thời gian 3 phút ?
1. Định nghĩa: SGK/57
2. Tính chất:
§3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
?3

Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau.
a) Hệ số tỉ lệ a =?



b) Vì y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 60 nên x2.y2 = 60 suy ra:
Tiết 27
?3
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau.
a) a = 60;
b) y2 = 20; y3 = 15; y4 = 12
d) Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng x1y1, x2y2, x3y3, x4y4 của x và y.





 x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = x4.y4 = 60
x.y
x1y1=?
x3y3=?
x4y4=?
x2y2=?
c)Thay mỗi dấu “?” trong bảng trên bằng một số thích hợp;
2.30 =
x1.y1 =
3.20 =
x2.y2 =
4.15 =
x3.y3 =
5.12 =
x4.y4 =
Bài giải
TQ
§3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
Tiết 27
?3
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau.
a) a = 60;
b) y2 = 20; y3 = 15; y4 = 12
d) Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng x1y1, x2y2, x3y3, x4y4 của x và y.





 x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = x4.y4 = 60
x.y
x1y1= ?
x3y3=?
x4y4= ?
x2y2= ?
c)Thay mỗi dấu “?” trong bảng trên bằng một số thích hợp;
2.30 =
x1.y1 =
3.20 =
x2.y2 =
4.15 =
x3.y3 =
5.12 =
x4.y4 =
Bài giải
TQ
§3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
Tiết 27
x2.y2 = x3.y3
x1.y1 = x2.y2
§3 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
Tiết 27
?3
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau.
15
20
12
*Nh?n xột1:Tớch hai giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ nghịch luôn không đổi và bằng hệ số tỉ lệ.
x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = . . . = 60 = a
;
*Nh?n xột 2: Tổ soỏ hai giaự trũ baỏt kỡ cuỷa ủaùi lửụùng naứy baống nghũch ủaỷo c?a tổ soỏ hai giaự trũ tửụng ửựng cuỷa ủaùi lửụùng kia.
Có nhận xét gì về tỉ số hai giá trị bất kì của hai đại lượng tỉ lệ nghịch ?
§3 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
Tiết 27
2. Tính chất:
Tích hai gi� tr? tuong ?ng c?a ch�ng luơn khơng d?i (b?ng h? s? t? l?).
x1.y1= x2.y2= x3.y3= . . . = a
T? s? hai gi� tr? b?t kì của đại lượng này bằng ngh?ch d?o c?a t? s? hai gi� tr? tuong ?ng c?a d?i lu?ng kia.
1. Định nghĩa: SGK/57
Hãy nêu các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch ?
N?u hai d?i lu?ng t? l? ngh?ch v?i nhau thì:
So sánh định nghĩa, tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận và hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Hai đại lượng tỉ lệ thuận:
1) Công thức:

2) Tính chất:
x1 ứng với y1
x2 ứng với y2
Hai đại lượng tỉ lệ nghịch:
1) Công thức:

2) Tính chất:
x1 ứng với y1
x2 ứng với y2
a)
b)
b)
a)
CỦNG CỐ:
Bài này gồm có hai phần :
2. Tính chất:
x1.y1= x2.y2= x3.y3= . . . = a.
1. Định nghĩa: ( SGK/57)
Tính chất 1:
Tính chất 2:
BT 14/58 SGK:
Tóm tắt: 35 công nhân: 168 ngày
28 công nhân: ? ngày
Hướng dẫn: Gọi số ngày để 28 công nhân xây hết ngôi nhà là: x (ngày)
BT 14/58 SGK:
Tóm tắt: 35 công nhân: 168 ngày
28 công nhân: x ngày
Giải:
Gọi số ngày để 28 công nhân xây hết ngôi nhà là: x (ngày)
Vì số công nhân và số ngày xây hết ngôi nhà tỉ lệ nghịch với nhau nên ta có:
35.168 = 28.x
hay 28.x= 5880
x = 5880: 28= 210
Vậy 28 công nhân xây ngôi nhà hết 210 ngày.
-Về nhà học thuộc định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
-L�m c�c b�i t?p: 12;13;15 (SGK /58)
-Chuẩn bị bài :"Một số bài toán về đại luợng tỉ lệ nghịch"
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Cám ơn quý thầy cô và các em !
Tiết học hôm nay đến đây là kết thúc.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Hải Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)