Chương II. §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch
Chia sẻ bởi Đỗ Ngọc Hải |
Ngày 01/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
§3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
1. Định nghĩa:
?1
Hãy viết công thức tính:
a) Cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) của hình chữ nhật có kích thước thay đổi nhưng luôn có diện tích bằng 12cm2.
b) Lượng gạo y (kg) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500 kg vào x bao.
c) Vận tốc v (km/h) theo thời gian t (h) của một vật chuyển động đều trên quảng đường 16 km.
00:
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
HẾT THỜI GIAN
THẢO LUẬN
§3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
1. Định nghĩa:
Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -3,5. Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào?
?2
§3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
2. Tính chất:
?3
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau:
a) Tìm hệ số tỉ lệ.
b) Thay mỗi dấu “?” trong bảng trên bằng một số thích hợp.
c) Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng x1y1; x2y2; x3y3; x4y4 của x và y.
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
03:
02:
01:
00:
§3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì:
. Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi ( bằng hệ số tỉ lệ).
2. Tính chất:
. Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
Hai đại lượng tỉ lệ thuận
1) Công thức:
2) Tính chất:
x1 tương ứng với y1
x2 tương ứng với y2
Hai đại lượng tỉ lệ nghịch
1) Công thức:
2) Tính chất:
x1 tương ứng với y1
x2 tương ứng với y2
a)
b)
b)
a)
§3 . ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
§3 . ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
Bài tập 13 (Sgk – 58)
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hơp vào ô trống trong bảng sau:
12
- 5
2
-3
1
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
04:
03:
02:
01:
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
00:
1
3
4
2
TRÒ CHƠI: TÌM HÌNH NỀN
Ông là ai?
Biết rằng ông sinh ngày 25/8/1911 và mất ngày 4/10/2013?
ĐẠI TƯỚNG: VÕ NGUYÊN GIÁP
Câu hỏi : Chọn kết quả đúng:
Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch nhau và khi x = 4 thì y = 10. Hệ số tỉ lệ của x đối với y là:
A. 40
Câu hỏi : Chọn kết quả đúng:
Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số 102. Khi đó x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số:
B. 102
C. - 102
Câu hỏi : Chọn kết quả đúng:
Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch nhau theo công thức x.y = 200. Khi y = 25 thì x = ?
A. 5000
B. 8
C.
Câu hỏi : Chọn kết quả đúng:
Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch nhau và khi x = 6 thì y = 10. Khi x = 12 thì giá trị tương ứng y =?
A. 16
B. 10
C. 5
Bài tập 12 SGK - Trang 58
Thay x = 8 và y =15 ta có : a = 8.15 = 120
c . Khi x= 6 =>
Khi x =10 =>
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x= 8 thì y=15.
Tìm hệ số tỉ lệ ;
Hãy biểu diễn y theo x ;
Tính giá trị của y khi x = 6, x = 10 ;
Giải :
a. Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên
hay a= x.y
b.
1. Định nghĩa:
?1
Hãy viết công thức tính:
a) Cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) của hình chữ nhật có kích thước thay đổi nhưng luôn có diện tích bằng 12cm2.
b) Lượng gạo y (kg) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500 kg vào x bao.
c) Vận tốc v (km/h) theo thời gian t (h) của một vật chuyển động đều trên quảng đường 16 km.
00:
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
HẾT THỜI GIAN
THẢO LUẬN
§3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
1. Định nghĩa:
Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -3,5. Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào?
?2
§3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
2. Tính chất:
?3
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau:
a) Tìm hệ số tỉ lệ.
b) Thay mỗi dấu “?” trong bảng trên bằng một số thích hợp.
c) Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng x1y1; x2y2; x3y3; x4y4 của x và y.
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
03:
02:
01:
00:
§3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì:
. Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi ( bằng hệ số tỉ lệ).
2. Tính chất:
. Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
Hai đại lượng tỉ lệ thuận
1) Công thức:
2) Tính chất:
x1 tương ứng với y1
x2 tương ứng với y2
Hai đại lượng tỉ lệ nghịch
1) Công thức:
2) Tính chất:
x1 tương ứng với y1
x2 tương ứng với y2
a)
b)
b)
a)
§3 . ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
§3 . ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
Bài tập 13 (Sgk – 58)
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hơp vào ô trống trong bảng sau:
12
- 5
2
-3
1
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
04:
03:
02:
01:
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
00:
1
3
4
2
TRÒ CHƠI: TÌM HÌNH NỀN
Ông là ai?
Biết rằng ông sinh ngày 25/8/1911 và mất ngày 4/10/2013?
ĐẠI TƯỚNG: VÕ NGUYÊN GIÁP
Câu hỏi : Chọn kết quả đúng:
Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch nhau và khi x = 4 thì y = 10. Hệ số tỉ lệ của x đối với y là:
A. 40
Câu hỏi : Chọn kết quả đúng:
Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số 102. Khi đó x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số:
B. 102
C. - 102
Câu hỏi : Chọn kết quả đúng:
Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch nhau theo công thức x.y = 200. Khi y = 25 thì x = ?
A. 5000
B. 8
C.
Câu hỏi : Chọn kết quả đúng:
Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch nhau và khi x = 6 thì y = 10. Khi x = 12 thì giá trị tương ứng y =?
A. 16
B. 10
C. 5
Bài tập 12 SGK - Trang 58
Thay x = 8 và y =15 ta có : a = 8.15 = 120
c . Khi x= 6 =>
Khi x =10 =>
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x= 8 thì y=15.
Tìm hệ số tỉ lệ ;
Hãy biểu diễn y theo x ;
Tính giá trị của y khi x = 6, x = 10 ;
Giải :
a. Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên
hay a= x.y
b.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Ngọc Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)