Chương II. §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch
Chia sẻ bởi Lê Mỹ Hạnh |
Ngày 01/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Nhiệt Liệt Chào Mừng Ban Giám Khảo
Về Dự Giờ Hội Giảng
Giáo viên dạy: Lê Mỹ Hạnh
Năm Học: 2015 - 2016
Nội dung chương II
Hàm số và đồ thị
Đại lượng
tỉ lệ thuận
Một số bài toán về
đại lượng tỉ lệ thuận
Hàm số
Đại lượng
tỉ lệ nghịch
Một số bài toán về
đại lượng tỉ lệ nghịch
Mặt phẳng toạ độ
Đồ thị hàm số y = ax (a≠0)
?1
a/ Quãng đường đi được s(km) theo thời gian t(h) của một vật trong chuyển động đều với vận tốc 15(km/h) là:
s = 15 t
m = D. v
Ví dụ: D(sắt) =
nên m = 7800 v
Công thức tính:
Tiết 23: §1 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1.Định nghĩa
Ta có :
S = 15 . t
m = 7800 .V
1.Định nghĩa
Tiết 23: §1 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
S tỉ lệ thuận với t
m tỉ lệ thuận với V
Ta có :
S = 15 . t
m = 7800 . V
Đại lượng này
=
Đại lượng kia
.
Hằng số (khác 0)
y
k
x
=
.
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
1.Định nghĩa
Tiết 23: §1 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức:
y = k.x (với k là hằng số khác không) ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
1.Định nghĩa
Tiết 23: §1 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Bài tập
Câu 1:Điền vào chỗ trống :
Nếu
thì ……………………………………........
theo ……………..
hệ số tỉ lệ là
đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x
-0,5
Nếu
thì …………………………………………..
theo …………………
hệ số tỉ lệ là
đại lượng z tỉ lệ thuận với đại lượng t
Câu 2: Viết công thức thể hiện :
- Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x hệ số tỉ lệ là -6 thì:
- Đại lượng z tỉ lệ thuận với đại lượng t hệ số tỉ lệ là k (k là hằng số khác 0) thì:
Tiết 23: §1 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Bài tập
Câu 3: Từ các công thức sau hãy tìm x theo y:
Tiết 23: §1 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = k.x (với k là hằng số khác không) ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
Chú ý : Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thì x cũng tỉ lệ thuận với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ thuận với nhau. Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k (Với k khác 0) thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là
1.Định nghĩa
Tiết 23: §1 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Trò chơi tiếp sức :Điền vào chỗ trống
Hãy chỉ ra hệ số tỉ lệ trong các công thức sau:
2
-3
0,25
Tiết 23: §1 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
8
50
30
Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y
đối với x ?
? 4
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ
lệ thuận với nhau:
b) Điền số thích hợp vào chỗ trống?
c) Có nhận xét gì về tỉ số giữa hai
giá trị tương ứng
của y và x?
2. Tính chất
1.Định nghĩa
Tiết 23: §1 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Hệ số tỉ lệ của y đối với x là k=2
Giải: a) Vì y và x tỉ lệ thuận với nhau
nên y=k.x
hay 6 = k.3
=> k =
6:3=2
y1 = kx1
b)
Hoạt động nhóm 5 phút
2. Tính chất
1.Định nghĩa
Tiết 23: §1 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Hệ số tỉ lệ của y đối với x là k=2
Giải: a) Vì y và x tỉ lệ thuận với nhau
nên y=k.x
hay 6 = k.3
=> k =
6:3=2
y1 = kx1
b)
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì :
Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
Hoặc
Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi.
ĐẠI LƯỢNG
TỈ LỆ THUẬN
SƠ ĐỒ TƯ DUY
TỔNG KẾT
Bài tập 1: Cho y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận, xét xem các câu sau đúng hay sai?
a. Khi x tăng thì y cũng tăng.
b. Khi x giảm thì y cũng giảm.
Để trả lời bài tập này, ta hãy xét 2 trường hợp sau:
TH2: y tỉ lệ thuận với x theo công thức y = -2.x
TH1: y tỉ lệ thuận với x theo công thức y = 2.x
2
4
6
8
-2
-4
-6
-8
Sai
Sai
Bài tập 2: Trong các công thức dưới đây, công thức nào cho biết hai đại lượng y và x không tỉ lệ thuận
TỔNG KẾT
+Nắm chắc hai đại lượng tỉ lệ thuận và hai tính chất của nó.
+Làm bài tập 2;3;4/54(sgk);
HS khá giỏi làm thêm bài 1;2;4/43 (SBT).
Chuẩn bị trước bài một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
-Đối với bài học ở tiết này:
-Đối với bài học ở tiết tiếp theo:
- Hướng dẫn bài 4/ 54(sgk)
z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k thì z =?
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ h thì y = ?
Dựa theo hai biểu thức vừa tìm ở trên,ta sẽ chứng tỏ được z tỉ lệ thuận với x , và tìm được hệ số tỉ lệ.
Tiết học kết thúc.
Chân thành Cám ơn
các thầy cô
và các em học sinh!
Về Dự Giờ Hội Giảng
Giáo viên dạy: Lê Mỹ Hạnh
Năm Học: 2015 - 2016
Nội dung chương II
Hàm số và đồ thị
Đại lượng
tỉ lệ thuận
Một số bài toán về
đại lượng tỉ lệ thuận
Hàm số
Đại lượng
tỉ lệ nghịch
Một số bài toán về
đại lượng tỉ lệ nghịch
Mặt phẳng toạ độ
Đồ thị hàm số y = ax (a≠0)
?1
a/ Quãng đường đi được s(km) theo thời gian t(h) của một vật trong chuyển động đều với vận tốc 15(km/h) là:
s = 15 t
m = D. v
Ví dụ: D(sắt) =
nên m = 7800 v
Công thức tính:
Tiết 23: §1 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
1.Định nghĩa
Ta có :
S = 15 . t
m = 7800 .V
1.Định nghĩa
Tiết 23: §1 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
S tỉ lệ thuận với t
m tỉ lệ thuận với V
Ta có :
S = 15 . t
m = 7800 . V
Đại lượng này
=
Đại lượng kia
.
Hằng số (khác 0)
y
k
x
=
.
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
1.Định nghĩa
Tiết 23: §1 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức:
y = k.x (với k là hằng số khác không) ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
1.Định nghĩa
Tiết 23: §1 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Bài tập
Câu 1:Điền vào chỗ trống :
Nếu
thì ……………………………………........
theo ……………..
hệ số tỉ lệ là
đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x
-0,5
Nếu
thì …………………………………………..
theo …………………
hệ số tỉ lệ là
đại lượng z tỉ lệ thuận với đại lượng t
Câu 2: Viết công thức thể hiện :
- Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x hệ số tỉ lệ là -6 thì:
- Đại lượng z tỉ lệ thuận với đại lượng t hệ số tỉ lệ là k (k là hằng số khác 0) thì:
Tiết 23: §1 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Bài tập
Câu 3: Từ các công thức sau hãy tìm x theo y:
Tiết 23: §1 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = k.x (với k là hằng số khác không) ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
Chú ý : Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thì x cũng tỉ lệ thuận với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ thuận với nhau. Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k (Với k khác 0) thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là
1.Định nghĩa
Tiết 23: §1 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Trò chơi tiếp sức :Điền vào chỗ trống
Hãy chỉ ra hệ số tỉ lệ trong các công thức sau:
2
-3
0,25
Tiết 23: §1 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
8
50
30
Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y
đối với x ?
? 4
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ
lệ thuận với nhau:
b) Điền số thích hợp vào chỗ trống?
c) Có nhận xét gì về tỉ số giữa hai
giá trị tương ứng
của y và x?
2. Tính chất
1.Định nghĩa
Tiết 23: §1 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Hệ số tỉ lệ của y đối với x là k=2
Giải: a) Vì y và x tỉ lệ thuận với nhau
nên y=k.x
hay 6 = k.3
=> k =
6:3=2
y1 = kx1
b)
Hoạt động nhóm 5 phút
2. Tính chất
1.Định nghĩa
Tiết 23: §1 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Hệ số tỉ lệ của y đối với x là k=2
Giải: a) Vì y và x tỉ lệ thuận với nhau
nên y=k.x
hay 6 = k.3
=> k =
6:3=2
y1 = kx1
b)
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì :
Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
Hoặc
Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi.
ĐẠI LƯỢNG
TỈ LỆ THUẬN
SƠ ĐỒ TƯ DUY
TỔNG KẾT
Bài tập 1: Cho y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận, xét xem các câu sau đúng hay sai?
a. Khi x tăng thì y cũng tăng.
b. Khi x giảm thì y cũng giảm.
Để trả lời bài tập này, ta hãy xét 2 trường hợp sau:
TH2: y tỉ lệ thuận với x theo công thức y = -2.x
TH1: y tỉ lệ thuận với x theo công thức y = 2.x
2
4
6
8
-2
-4
-6
-8
Sai
Sai
Bài tập 2: Trong các công thức dưới đây, công thức nào cho biết hai đại lượng y và x không tỉ lệ thuận
TỔNG KẾT
+Nắm chắc hai đại lượng tỉ lệ thuận và hai tính chất của nó.
+Làm bài tập 2;3;4/54(sgk);
HS khá giỏi làm thêm bài 1;2;4/43 (SBT).
Chuẩn bị trước bài một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
-Đối với bài học ở tiết này:
-Đối với bài học ở tiết tiếp theo:
- Hướng dẫn bài 4/ 54(sgk)
z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k thì z =?
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ h thì y = ?
Dựa theo hai biểu thức vừa tìm ở trên,ta sẽ chứng tỏ được z tỉ lệ thuận với x , và tìm được hệ số tỉ lệ.
Tiết học kết thúc.
Chân thành Cám ơn
các thầy cô
và các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Mỹ Hạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)