Chương II. §13. Bội và ước của một số nguyên
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Viên |
Ngày 25/04/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §13. Bội và ước của một số nguyên thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Một số quy định
*/ Phần cần phải ghi vào vở:
- Các đề mục.
-Khi nào xuất hiện biểu tượng
*/ Tập trung trong khi thảo luận nhóm .
Kiểm tra bài cũ
Câu 2:
Viết các số 6, -6 thành tích của hai số nguyên
6 = 1 . 6 = (-1).(-6) = 2.3 = (-2).(-3)
- 6 = (-1) . 6 = 1.(-6) = (-2).3 = 2.(-3)
Giải:
Tiết 65: Bội và ước của một số nguyên
1. Bội và ước của một số nguyên
* Cho a,b? Z và b? 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì ta nói a chia hết cho b. Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a.
Ví dụ 1: -9 là bội của 3 vì -9 = 3.(-3)
6 là bội của: 1; 6; (-1); (-6); 2; 3; (-2); (-3)
- 6 = (-1) . 6 = 1.(-6) = (-2).3 = 2.(-3)
6 là bội của những số nào?
(-6) là bội của những số nào?
-6 là bội của: (-1); 6; 1; (-6); (-2); 3; (-3); 2
Từ 6 =1.6 = (-1).(-6) = 2.3 = (-2).(-3)
?
Tiết 65: Bội và ước của một số nguyên
1. Bội và ước của một số nguyên
* Cho a,b? Z và b? 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì ta nói a chia hết cho b. Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a.
Bài tập 1: Tìm ba bội và ba ước của 4
Ba bội của 4 có thể là 4 ; -8 và 12 vì 4 =4.1;
-8=4.(-2); 12 = 4.3
Ba ước của 4 là 1;2;-4 vì 4 =4.1=2.2=(-4).(-1)
Tiết 65: Bội và ước của một số nguyên
1. Bội và ước của một số nguyên
* Cho a,b? Z và b? 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì ta nói a chia hết cho b. Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a.
Bài tập 2:Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai?
a) Số 0 không phải là bội của mọi số nguyên khác 0.
b)Số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên nào.
c) Các số 1 và -1 là bội của mọi số nguyên.
d) Số 3 vừa là ước của 6 vừa là ước của -9 nên 3 gọi là ước chung của 6 và -9
Sai
Sai
Đúng
Đúng
Tiết 65: Bội và ước của một số nguyên
1. Bội và ước của một số nguyên
? Chú ý:
?Nếu a = bq (b ? 0) thì ta còn nói a chia hết cho b được q và viết a: b = q.
?Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0.
?Số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên nào.
?Các số 1 và -1 là ước của mọi số nguyên.
?Nếu c vừa là ước của a vừa là ước của b thì c cũng được gọi là ước chung của a và b.
* Cho a,b? Z và b? 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì ta nói a chia hết cho b. Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a.
Tiết 65: Bội và ước của một số nguyên
1. Bội và ước của một số nguyên
* Định nghĩa:
* Chú ý:
2. Tính chất
Với mỗi một tính chất hãy lấy một ví dụ để minh hoạ
Tiết 65: Bội và ước của một số nguyên
1. Bội và ước của một số nguyên
2. Tính chất
3. Luyện tập
Bài 3:Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
a) (-36):2 = -18
c) 27: (-1) = 27
b) 600:(-15)=-4
d) -65:(-5)=13
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Tiết 65: Bội và ước của một số nguyên
1. Bội và ước của một số nguyên
2. Tính chất
3. Luyện tập
Bài 3: Điền vào chỗ (.) để được câu khẳng định đúng.
a) a chia hết cho b và b chia hết cho c thì a. cho c.
b) a chia hết cho b thì bội của a cũng .
c) a chia hết cho m, b chia hết cho m thì .
chia hết
chia hết cho b.
tổng của a
và b, hiệu của a và b cũng chia hết cho m
Tiết 65: Bội và ước của một số nguyên
1. Bội và ước của một số nguyên
2. Tính chất
3. Luyện tập
Bài 5: Tìm số nguyên x biết:
a) 15x = -75
b) 2.|x|=16
x = -75:15
x=(-5)
|x| = 16:2
|x|=8
x=8 hoặc -8
Đang được đầu chọn là một trong bảy kì quan thiên nhiên thế giới
Em sẽ biết được bằng cách thực hiện các phép tính sau rồi viết chữ tương ứng vào ô dưới kết quả được cho bởi bảng sau:
G
42: (-3)
H
I
N
-26:|-13|
(-10)2:5
(-4)2:22
V
A
O
L
[(-20).5]:5
(-5-7): (-6)
(-12+ 4):2
H
N
[-12-(-19)].2
Lớp chia làm 4 nhóm:
Nhóm 1: Làm phép tính tương ứng với chữ G,H.
Nhóm 2: Làm phép tính tương ứng với chữ I,N
Nhóm 3: Làm phép tính tương ứng với chữ V,A
Nhóm 4: Làm phép tính tương ứng với chữ O,L
vịnh hạ long
tổng kết
1. Bội và ước của một số nguyên
2. Tính chất:
* Cho a,b? Z và b? 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì ta nói a chia hết cho b. Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a.
DẶN DÒ:
*Lµm bµi tËp 102,103,104,105 (SGK – T97)
- Lµm 5 c©u hái «n tËp ch¬ng II+ lµm bµi tËp tõ bµi 108 ®Õn bµi 114 (SGK-T98+99)
Xin chân thành cảm ơn
các thầy cô và các em học sinh !
*/ Phần cần phải ghi vào vở:
- Các đề mục.
-Khi nào xuất hiện biểu tượng
*/ Tập trung trong khi thảo luận nhóm .
Kiểm tra bài cũ
Câu 2:
Viết các số 6, -6 thành tích của hai số nguyên
6 = 1 . 6 = (-1).(-6) = 2.3 = (-2).(-3)
- 6 = (-1) . 6 = 1.(-6) = (-2).3 = 2.(-3)
Giải:
Tiết 65: Bội và ước của một số nguyên
1. Bội và ước của một số nguyên
* Cho a,b? Z và b? 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì ta nói a chia hết cho b. Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a.
Ví dụ 1: -9 là bội của 3 vì -9 = 3.(-3)
6 là bội của: 1; 6; (-1); (-6); 2; 3; (-2); (-3)
- 6 = (-1) . 6 = 1.(-6) = (-2).3 = 2.(-3)
6 là bội của những số nào?
(-6) là bội của những số nào?
-6 là bội của: (-1); 6; 1; (-6); (-2); 3; (-3); 2
Từ 6 =1.6 = (-1).(-6) = 2.3 = (-2).(-3)
?
Tiết 65: Bội và ước của một số nguyên
1. Bội và ước của một số nguyên
* Cho a,b? Z và b? 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì ta nói a chia hết cho b. Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a.
Bài tập 1: Tìm ba bội và ba ước của 4
Ba bội của 4 có thể là 4 ; -8 và 12 vì 4 =4.1;
-8=4.(-2); 12 = 4.3
Ba ước của 4 là 1;2;-4 vì 4 =4.1=2.2=(-4).(-1)
Tiết 65: Bội và ước của một số nguyên
1. Bội và ước của một số nguyên
* Cho a,b? Z và b? 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì ta nói a chia hết cho b. Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a.
Bài tập 2:Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai?
a) Số 0 không phải là bội của mọi số nguyên khác 0.
b)Số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên nào.
c) Các số 1 và -1 là bội của mọi số nguyên.
d) Số 3 vừa là ước của 6 vừa là ước của -9 nên 3 gọi là ước chung của 6 và -9
Sai
Sai
Đúng
Đúng
Tiết 65: Bội và ước của một số nguyên
1. Bội và ước của một số nguyên
? Chú ý:
?Nếu a = bq (b ? 0) thì ta còn nói a chia hết cho b được q và viết a: b = q.
?Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0.
?Số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên nào.
?Các số 1 và -1 là ước của mọi số nguyên.
?Nếu c vừa là ước của a vừa là ước của b thì c cũng được gọi là ước chung của a và b.
* Cho a,b? Z và b? 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì ta nói a chia hết cho b. Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a.
Tiết 65: Bội và ước của một số nguyên
1. Bội và ước của một số nguyên
* Định nghĩa:
* Chú ý:
2. Tính chất
Với mỗi một tính chất hãy lấy một ví dụ để minh hoạ
Tiết 65: Bội và ước của một số nguyên
1. Bội và ước của một số nguyên
2. Tính chất
3. Luyện tập
Bài 3:Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
a) (-36):2 = -18
c) 27: (-1) = 27
b) 600:(-15)=-4
d) -65:(-5)=13
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Tiết 65: Bội và ước của một số nguyên
1. Bội và ước của một số nguyên
2. Tính chất
3. Luyện tập
Bài 3: Điền vào chỗ (.) để được câu khẳng định đúng.
a) a chia hết cho b và b chia hết cho c thì a. cho c.
b) a chia hết cho b thì bội của a cũng .
c) a chia hết cho m, b chia hết cho m thì .
chia hết
chia hết cho b.
tổng của a
và b, hiệu của a và b cũng chia hết cho m
Tiết 65: Bội và ước của một số nguyên
1. Bội và ước của một số nguyên
2. Tính chất
3. Luyện tập
Bài 5: Tìm số nguyên x biết:
a) 15x = -75
b) 2.|x|=16
x = -75:15
x=(-5)
|x| = 16:2
|x|=8
x=8 hoặc -8
Đang được đầu chọn là một trong bảy kì quan thiên nhiên thế giới
Em sẽ biết được bằng cách thực hiện các phép tính sau rồi viết chữ tương ứng vào ô dưới kết quả được cho bởi bảng sau:
G
42: (-3)
H
I
N
-26:|-13|
(-10)2:5
(-4)2:22
V
A
O
L
[(-20).5]:5
(-5-7): (-6)
(-12+ 4):2
H
N
[-12-(-19)].2
Lớp chia làm 4 nhóm:
Nhóm 1: Làm phép tính tương ứng với chữ G,H.
Nhóm 2: Làm phép tính tương ứng với chữ I,N
Nhóm 3: Làm phép tính tương ứng với chữ V,A
Nhóm 4: Làm phép tính tương ứng với chữ O,L
vịnh hạ long
tổng kết
1. Bội và ước của một số nguyên
2. Tính chất:
* Cho a,b? Z và b? 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì ta nói a chia hết cho b. Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a.
DẶN DÒ:
*Lµm bµi tËp 102,103,104,105 (SGK – T97)
- Lµm 5 c©u hái «n tËp ch¬ng II+ lµm bµi tËp tõ bµi 108 ®Õn bµi 114 (SGK-T98+99)
Xin chân thành cảm ơn
các thầy cô và các em học sinh !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Viên
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)