Chương II. §13. Bội và ước của một số nguyên
Chia sẻ bởi Thanh Ha Pham |
Ngày 25/04/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §13. Bội và ước của một số nguyên thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 3
Thiết kế bài giảng :
Giáo viên : Hà Thị Huệ
Số học 6
Bài 13:
BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
NHẮC LẠI
Khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b ? 0) ?
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b? 0) khi có số tự nhiên q sao cho a = b.q
a ? b
a là ..... của b
b là ...... của a
bội
ước
Vậy thế nào là bội và ước
của một số nguyên
???
13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
1. Bội và ước của một số nguyên.
Viết các số 6, -6 thành tích của hai số nguyên.
?1
6 = 1.6 = (-1).(-6) = 2.3 = (-2).(-3)
. . -6 = 1.(-6) = (-1).6 = 2.(-3) = (-2).3
6 ? 1 ?
-6 ? 2 ?
Khi nào thì số nguyên a chia hết cho số nguyên b (b ? 0) ?
6 ? 1
-6 ? 2
?2
13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
1. Bội và ước của một số nguyên.
Số nguyên a chia hết cho số nguyên b (b ? 0) khi có số nguyên q sao cho a = b.q
a ? b
a là ..... của b
b là ...... của a
bội
ước
và q cũng là ước củaa
ÁP DỤNG 1
a) Tìm tất cả các ước của 6 .
Ư (6) = {1; -1; 2; -2; 3; -3; 6; -6}
1
-1
2
-2
3
-3
6
-6
b) Tương tự tìim tất cả các ước của -6
Ư (-6) = {1; -1; 2; -2; 3; -3; 6; -6}
1
-1
2
-2
(-3)
3
(-6)
6
Kết luận:
Ư(6) = Ư(-6)
Hai số đối nhau có tập hợp ước bằng nhau
b) Tìm tất cả các ước của -6 .
ÁP DỤNG 2
Tìm bội của 6 ; -6
B (6) = {0; 6; -6; 12; -12; . . . }
6.0 = 0
6.1 = 6
6.(-1) = -6
6.2 = 12
6.(-2) = -12
. . .
? B (6) = B (-6)
Hai số đối nhau có tập hợp bội bằng nhau
Tương tự
B (-6) = {0; 6; -6; 12; -12; . . . }
Điền vào chỗ trống :
Nếu a = b.q (b ? 0) thì ta còn nói ... chia cho ... được q và viết ... : b = ...
Số 0 là ..... của mọi số nguyên khác 0.
Số 0 .................. là ước của bất kì số nguyên
nào.
Số 1 và -1 là ....... của mọi số nguyên.
Nếu c vừa là ...... của a vừa là ...... của b thì c cũng được gọi là ... ... chung của a và b.
Chú ý: (SGK trang 96)
b
a
q
bội
không phải
ước
ước
ước
a
ước
Chú ý:
Điền vào chỗ trống :
Nếu a = b.q (b ? 0) thì ta còn nói ... chia cho ... được q và viết ... : b = ...
Số 0 là ..... của mọi số nguyên khác 0.
Số 0 .................. là ước của bất kì số nguyên
nào.
Số 1 và -1 là ....... của mọi số nguyên.
Nếu c vừa là ...... của a vừa là ...... của b thì c cũng được gọi là ... ... chung của a và b.
Chú ý: (SGK trang 96)
b
a
q
bội
không phải
ước
ước
ước
a
ước
Chú ý:
Ví dụ :
Nếu 12 = (-3).(-4)
thì 12 : (-3) = -4
hoặc 12 : (-4) = -3
0 ? 1 ? 0 là bội của 1
0 ? (-1) ? 0 là bội của -1
0 ? 2 ? 0 là bội của 2
. . . . . .
Vậy 0 là bội của mọi số nguyên
3 ? Ư (-9)
3 ? Ư (6)
? 3 ? Ư C (-9; 6)
13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
2. Tính chất.
vì
vì
vì
(-16) ? 8
?
( -16 : 8 = -2 )
8 ? 4
( 8 : 4 = 2 )
?
Vậy
(-16) ? 4
?
( -16 : 4 = -4 )
a) a ? b và b ? c ? a ? c
? ?
a
c
b 4
c
a 8
b
Tổng quát :
13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
2. Tính chất.
(-3) ? 3
?
Vậy
(-3) . 2 ? 3
?
Tổng quát :
a
b
a
m
b
a) a ? b và b ? c ? a ? c
b) a ? b ? a.m ? b (m ? Z)
?
13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
2. Tính chất.
a) a ? b và b ? c ? a ? c
b) a ? b ? a.m ? b (m ? Z)
12 ? (-4)
?
?
Vậy
(12 + 8 ) ? (-4)
?
a ?(-4)
c
8 ? (-4)
b ? (-4)
?
c
?
(12 ? 8 ) ? (-4)
( a + b ) ? c
( a ? b ) ? c
a ? c và b ? c ? (a + b) ? c và (a ? b) ? c
Tổng quát :
Củng cố
Tìm Ư (-3) ; Ư(11)
Ư (3) = {1; -1; 3; -3}
Ư (11) = {1; -1; 11; -11}
A = { 2; 3; 4; 5; 6 }
B = { 21; 22; 23 }
1/. 2 + 21
2/. 2 + 22
3/. 2 + 23
4/. 3 + 21
5/. 3 + 22
6/. 3 + 23
7/. 4 + 21
8/. 4 + 22
9/. 4 + 23
10/. 5 + 21
11/. 5 + 22
12/. 5 + 23
13/. 6 + 21
14/. 6 + 22
15/. 6 + 23
Cho hai tập hợp số :
a) Có thể lập bao nhiêu tổng dạng (a+b) với a?A và b ?B ?
b) Trong các tổng trên có bao nhiêu tổng chia hết cho 2 ?
a) Có thể lập bao nhiêu tổng dạng (a+b) với a?A và b ?B ?
Điền số vào ô trống cho đúng :
-14
-25
Bài tập 103 SGK
Bài tập nhà:
Bài tập 104 SGK
Bài tập 105 SGK
Xem phim
Kết thúc hoạt động
1/ Cho a, b ? Z và b ? 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = b.q thì ta nói a chia hết cho b. Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a
Các em cần nắm vững kiến thức sau:
2/ Tính chất:
a ? b và b ? c ? a ? c
a ? b ? a.m ? b
a ? b và b ? c ? (a + b) ? c và (a - b) ? c
- Học bài.
- Làm 104; 105; 106 Sgk/97.
- Chuẩn bị tiết ôn tập chương II.
Dặn dò
Chúc các em học tốt.
Thân ái chào tạm biệt..
Thiết kế bài giảng :
Giáo viên : Hà Thị Huệ
Số học 6
Bài 13:
BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
NHẮC LẠI
Khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b ? 0) ?
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b? 0) khi có số tự nhiên q sao cho a = b.q
a ? b
a là ..... của b
b là ...... của a
bội
ước
Vậy thế nào là bội và ước
của một số nguyên
???
13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
1. Bội và ước của một số nguyên.
Viết các số 6, -6 thành tích của hai số nguyên.
?1
6 = 1.6 = (-1).(-6) = 2.3 = (-2).(-3)
. . -6 = 1.(-6) = (-1).6 = 2.(-3) = (-2).3
6 ? 1 ?
-6 ? 2 ?
Khi nào thì số nguyên a chia hết cho số nguyên b (b ? 0) ?
6 ? 1
-6 ? 2
?2
13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
1. Bội và ước của một số nguyên.
Số nguyên a chia hết cho số nguyên b (b ? 0) khi có số nguyên q sao cho a = b.q
a ? b
a là ..... của b
b là ...... của a
bội
ước
và q cũng là ước củaa
ÁP DỤNG 1
a) Tìm tất cả các ước của 6 .
Ư (6) = {1; -1; 2; -2; 3; -3; 6; -6}
1
-1
2
-2
3
-3
6
-6
b) Tương tự tìim tất cả các ước của -6
Ư (-6) = {1; -1; 2; -2; 3; -3; 6; -6}
1
-1
2
-2
(-3)
3
(-6)
6
Kết luận:
Ư(6) = Ư(-6)
Hai số đối nhau có tập hợp ước bằng nhau
b) Tìm tất cả các ước của -6 .
ÁP DỤNG 2
Tìm bội của 6 ; -6
B (6) = {0; 6; -6; 12; -12; . . . }
6.0 = 0
6.1 = 6
6.(-1) = -6
6.2 = 12
6.(-2) = -12
. . .
? B (6) = B (-6)
Hai số đối nhau có tập hợp bội bằng nhau
Tương tự
B (-6) = {0; 6; -6; 12; -12; . . . }
Điền vào chỗ trống :
Nếu a = b.q (b ? 0) thì ta còn nói ... chia cho ... được q và viết ... : b = ...
Số 0 là ..... của mọi số nguyên khác 0.
Số 0 .................. là ước của bất kì số nguyên
nào.
Số 1 và -1 là ....... của mọi số nguyên.
Nếu c vừa là ...... của a vừa là ...... của b thì c cũng được gọi là ... ... chung của a và b.
Chú ý: (SGK trang 96)
b
a
q
bội
không phải
ước
ước
ước
a
ước
Chú ý:
Điền vào chỗ trống :
Nếu a = b.q (b ? 0) thì ta còn nói ... chia cho ... được q và viết ... : b = ...
Số 0 là ..... của mọi số nguyên khác 0.
Số 0 .................. là ước của bất kì số nguyên
nào.
Số 1 và -1 là ....... của mọi số nguyên.
Nếu c vừa là ...... của a vừa là ...... của b thì c cũng được gọi là ... ... chung của a và b.
Chú ý: (SGK trang 96)
b
a
q
bội
không phải
ước
ước
ước
a
ước
Chú ý:
Ví dụ :
Nếu 12 = (-3).(-4)
thì 12 : (-3) = -4
hoặc 12 : (-4) = -3
0 ? 1 ? 0 là bội của 1
0 ? (-1) ? 0 là bội của -1
0 ? 2 ? 0 là bội của 2
. . . . . .
Vậy 0 là bội của mọi số nguyên
3 ? Ư (-9)
3 ? Ư (6)
? 3 ? Ư C (-9; 6)
13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
2. Tính chất.
vì
vì
vì
(-16) ? 8
?
( -16 : 8 = -2 )
8 ? 4
( 8 : 4 = 2 )
?
Vậy
(-16) ? 4
?
( -16 : 4 = -4 )
a) a ? b và b ? c ? a ? c
? ?
a
c
b 4
c
a 8
b
Tổng quát :
13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
2. Tính chất.
(-3) ? 3
?
Vậy
(-3) . 2 ? 3
?
Tổng quát :
a
b
a
m
b
a) a ? b và b ? c ? a ? c
b) a ? b ? a.m ? b (m ? Z)
?
13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
2. Tính chất.
a) a ? b và b ? c ? a ? c
b) a ? b ? a.m ? b (m ? Z)
12 ? (-4)
?
?
Vậy
(12 + 8 ) ? (-4)
?
a ?(-4)
c
8 ? (-4)
b ? (-4)
?
c
?
(12 ? 8 ) ? (-4)
( a + b ) ? c
( a ? b ) ? c
a ? c và b ? c ? (a + b) ? c và (a ? b) ? c
Tổng quát :
Củng cố
Tìm Ư (-3) ; Ư(11)
Ư (3) = {1; -1; 3; -3}
Ư (11) = {1; -1; 11; -11}
A = { 2; 3; 4; 5; 6 }
B = { 21; 22; 23 }
1/. 2 + 21
2/. 2 + 22
3/. 2 + 23
4/. 3 + 21
5/. 3 + 22
6/. 3 + 23
7/. 4 + 21
8/. 4 + 22
9/. 4 + 23
10/. 5 + 21
11/. 5 + 22
12/. 5 + 23
13/. 6 + 21
14/. 6 + 22
15/. 6 + 23
Cho hai tập hợp số :
a) Có thể lập bao nhiêu tổng dạng (a+b) với a?A và b ?B ?
b) Trong các tổng trên có bao nhiêu tổng chia hết cho 2 ?
a) Có thể lập bao nhiêu tổng dạng (a+b) với a?A và b ?B ?
Điền số vào ô trống cho đúng :
-14
-25
Bài tập 103 SGK
Bài tập nhà:
Bài tập 104 SGK
Bài tập 105 SGK
Xem phim
Kết thúc hoạt động
1/ Cho a, b ? Z và b ? 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = b.q thì ta nói a chia hết cho b. Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a
Các em cần nắm vững kiến thức sau:
2/ Tính chất:
a ? b và b ? c ? a ? c
a ? b ? a.m ? b
a ? b và b ? c ? (a + b) ? c và (a - b) ? c
- Học bài.
- Làm 104; 105; 106 Sgk/97.
- Chuẩn bị tiết ôn tập chương II.
Dặn dò
Chúc các em học tốt.
Thân ái chào tạm biệt..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thanh Ha Pham
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)