Chương II. §13. Bội và ước của một số nguyên
Chia sẻ bởi Nguyễn Linh Hoài Diệt |
Ngày 24/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §13. Bội và ước của một số nguyên thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC BẠN
KIỂM TRA BÀI CŨ
1.Hãy nêu các tính chất của phép nhân và cho dạng tổng quát.
2.Tính nhanh:
a)31.72 – 31.70 – 31.2
b)40.21 + 40.34 + 40.45
KIỂM TRA BÀI CŨ
1.Các tính chất của phép nhân là:
-Giao hoán: a.b = b.a
-Kết hợp: (a.b).c = a.(b.c) = (a.c).b
-Nhân với 1: a.1 = 1.a = a
-Phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a(b + c) = ab + ac
2.Tính nhanh:
a)31.72 – 31.70 – 31.2
=31(72 – 70 – 2)
=31.0 = 0
b)40.21 + 40.34 + 40.45
=40(21 + 34 + 45)
=40.100 = 4000
Tiết 64:Bài 13:BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
BỘI VÀ ƯỚC CỦA SỐ NGUYÊN KHÁC GÌ SO VỚI SỐ TỰ NHIÊN?
Ồ,CHÚNG TA HÃY CÙNG HỌC BÀI NÀY ĐỂ TÌM CÂU TRẢ LỜI NHÉ!
Tiết 64:Bài 13:BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
1.BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
Cho a; b Z và b 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì achia hết cho b, a còn là bội của b và b là ước của a.
CHÚ Ý:*O là bội của mọi số nguyên khác 0, không phải là ước của bất kì số nguyên nào.
*Các số -1 và 1 là ước của mọi số nguyên
Tiết 64:Bài 13:BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
BÀI 1:Tìm bội và ước của 14:
B(14) =
6 = 2.3; -6 = (-2).3 = (-3).2
0;14;28;42;56;70;…
Ư(14) =
1;2;7;14
?1:Viết các số 6; -6 thành tích hai số nguyên
?3:Tìm hai bội và hai ước của 6
Hai bội của 6 là 0; 6
Hai ước của 6 là -3; 3
Tiết 64:Bài 13:BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
2.TÍNH CHẤT
Nếu a chia hết cho b và b chia hết cho c thì a cũng chia hết cho c.
Nếu a chia hết cho b thì bội của a cũng chia hết cho b.
Nếu hai số a; b chia hết cho c thì tổng và hiệu của chúng cũng chia hết.
a⋮b và b⋮c a⋮c
a⋮b am⋮b (mZ)
a⋮c và b⋮c (a + b)⋮c và (a – b)⋮c
Tiết 64:Bài 13:BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
BÀI 2:Xác định các số sau có chia hết cho 24 hay không.
a) 24 + 48; b) 14 + 24; c) -48 + (-72); d) 72 + 12
a⋮b và b⋮c a⋮c
a⋮b am⋮b (mZ)
a⋮c và b⋮c (a + b)⋮c và (a – b)⋮c
2.TÍNH CHẤT
Tiết 64:Bài 13:BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
2.TÍNH CHẤT
a⋮b và b⋮c a⋮c
a⋮b am⋮b (mZ)
a⋮c và b⋮c (a + b)⋮c và (a – b)⋮c
?4:a)Tìm ba bội của -5
b)Tìm các ước của -10
ĐÁP ÁN
a)Ba bội của -5 là: 0; -5; -10.
b)Ư(-10) = ±1;±2; ±5; ±10
Tiết 64:Bài 13:BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
BÀI 101: Tìm năm bội của 3; -3
Năm bội của 3 là:0; 3; 6; 9; 12
Năm bội của -3 là:0; -3; -6; -9; -12
BÀI 102:Tìm các ước của: -3; 6; 11; -1
Ư(-3) = ±1; ±3
Ư(6) = ±1; ±2; ±3; ±6
Ư(11) = ±1; ±11
Ư(-1) = ±1
Tiết 64:Bài 13:BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
BÀI 103:Cho hai tập hợp số A = 2; 3; 4; 5; 6 ; B = 21; 22; 23
a)Có thể lập được bao nhiêu tổng dạng (a + b) với aA;bB
b)Trong các tổng trên có bao nhiêu tổng chia hết cho 2
Tiết 64:Bài 13:BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
ĐÁP ÁN:
a)Vì A có 5 phần tử
B có 3 phần tử
Lập được 5.3 = 15(tổng)
b)Vì A có ba số2; 4; 6⋮2
B có một số 22⋮2
Có 3.1 = 3(tổng⋮2)
CỦNG CỐ
1.Ghi nhớ khái niêm về bội và ước của một số nguyên.
2.Ghi nhớ các tính chất.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1.Làm bài tập trong SGK.
2.Ôn lại kiến thức đã học
KÍNH CHÀO!
KIỂM TRA BÀI CŨ
1.Hãy nêu các tính chất của phép nhân và cho dạng tổng quát.
2.Tính nhanh:
a)31.72 – 31.70 – 31.2
b)40.21 + 40.34 + 40.45
KIỂM TRA BÀI CŨ
1.Các tính chất của phép nhân là:
-Giao hoán: a.b = b.a
-Kết hợp: (a.b).c = a.(b.c) = (a.c).b
-Nhân với 1: a.1 = 1.a = a
-Phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a(b + c) = ab + ac
2.Tính nhanh:
a)31.72 – 31.70 – 31.2
=31(72 – 70 – 2)
=31.0 = 0
b)40.21 + 40.34 + 40.45
=40(21 + 34 + 45)
=40.100 = 4000
Tiết 64:Bài 13:BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
BỘI VÀ ƯỚC CỦA SỐ NGUYÊN KHÁC GÌ SO VỚI SỐ TỰ NHIÊN?
Ồ,CHÚNG TA HÃY CÙNG HỌC BÀI NÀY ĐỂ TÌM CÂU TRẢ LỜI NHÉ!
Tiết 64:Bài 13:BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
1.BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
Cho a; b Z và b 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì achia hết cho b, a còn là bội của b và b là ước của a.
CHÚ Ý:*O là bội của mọi số nguyên khác 0, không phải là ước của bất kì số nguyên nào.
*Các số -1 và 1 là ước của mọi số nguyên
Tiết 64:Bài 13:BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
BÀI 1:Tìm bội và ước của 14:
B(14) =
6 = 2.3; -6 = (-2).3 = (-3).2
0;14;28;42;56;70;…
Ư(14) =
1;2;7;14
?1:Viết các số 6; -6 thành tích hai số nguyên
?3:Tìm hai bội và hai ước của 6
Hai bội của 6 là 0; 6
Hai ước của 6 là -3; 3
Tiết 64:Bài 13:BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
2.TÍNH CHẤT
Nếu a chia hết cho b và b chia hết cho c thì a cũng chia hết cho c.
Nếu a chia hết cho b thì bội của a cũng chia hết cho b.
Nếu hai số a; b chia hết cho c thì tổng và hiệu của chúng cũng chia hết.
a⋮b và b⋮c a⋮c
a⋮b am⋮b (mZ)
a⋮c và b⋮c (a + b)⋮c và (a – b)⋮c
Tiết 64:Bài 13:BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
BÀI 2:Xác định các số sau có chia hết cho 24 hay không.
a) 24 + 48; b) 14 + 24; c) -48 + (-72); d) 72 + 12
a⋮b và b⋮c a⋮c
a⋮b am⋮b (mZ)
a⋮c và b⋮c (a + b)⋮c và (a – b)⋮c
2.TÍNH CHẤT
Tiết 64:Bài 13:BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
2.TÍNH CHẤT
a⋮b và b⋮c a⋮c
a⋮b am⋮b (mZ)
a⋮c và b⋮c (a + b)⋮c và (a – b)⋮c
?4:a)Tìm ba bội của -5
b)Tìm các ước của -10
ĐÁP ÁN
a)Ba bội của -5 là: 0; -5; -10.
b)Ư(-10) = ±1;±2; ±5; ±10
Tiết 64:Bài 13:BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
BÀI 101: Tìm năm bội của 3; -3
Năm bội của 3 là:0; 3; 6; 9; 12
Năm bội của -3 là:0; -3; -6; -9; -12
BÀI 102:Tìm các ước của: -3; 6; 11; -1
Ư(-3) = ±1; ±3
Ư(6) = ±1; ±2; ±3; ±6
Ư(11) = ±1; ±11
Ư(-1) = ±1
Tiết 64:Bài 13:BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
BÀI 103:Cho hai tập hợp số A = 2; 3; 4; 5; 6 ; B = 21; 22; 23
a)Có thể lập được bao nhiêu tổng dạng (a + b) với aA;bB
b)Trong các tổng trên có bao nhiêu tổng chia hết cho 2
Tiết 64:Bài 13:BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
ĐÁP ÁN:
a)Vì A có 5 phần tử
B có 3 phần tử
Lập được 5.3 = 15(tổng)
b)Vì A có ba số2; 4; 6⋮2
B có một số 22⋮2
Có 3.1 = 3(tổng⋮2)
CỦNG CỐ
1.Ghi nhớ khái niêm về bội và ước của một số nguyên.
2.Ghi nhớ các tính chất.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1.Làm bài tập trong SGK.
2.Ôn lại kiến thức đã học
KÍNH CHÀO!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Linh Hoài Diệt
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)