Chương II. §13. Bội và ước của một số nguyên
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Lai |
Ngày 24/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §13. Bội và ước của một số nguyên thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Bội và ước của một số nguyên
Tiết 65
1. Bội và ước của một số nguyên
?1
Viết các số 6 ; -6 thành tích của hai số nguyên
Giải:
6 = 1. 6 = (-1) .(-6) = 2 .3 = (-2) .(-3)
-6 = -1. 6 = 1 .(-6) = (-2) .3 = 2 .(-3)
Định nghĩa: Cho a, b Z và b ? 0 . Nếu có số nguyên
q sao cho a = b.q thì ta nói a chia hết cho b . Ta còn nói a
là bội của b và b là ước của a
+) Tìm các ước trong N của 6 ?
+) Tìm các bội trong N của 6 ?
kiểm tra bài cũ
+) Cho a , b N , khi nào a là bội của b , b là ước của a ?
Bội và ước của một số nguyên
Tiết 65
1. Bội và ước của một số nguyên
?1
Viết các số 6 ; -6 thành tích của hai số nguyên
Giải:
6 = 1. 6 = (-1) .(-6) = 2 .3 = (-2) .(-3)
-6 = -1. 6 = 1 .(-6) = (-2) .3 = 2 .(-3)
Định nghĩa: Cho a, b Z và b ? 0 . Nếu có số nguyên
q sao cho a = b.q thì ta nói a chia hết cho b . Ta còn nói a
là bội của b và b là ước của a
Các bội của 6 là : 0 ; -6 ; 6 ; -12 ; 12 ; -18 ; 18 ; .
Các ước của 6 là: -1 ; 1; -2 ; 2 ; -3 ; 3 ; -6 ; 6
Các ước của -6 là: -1 ; 1; -2 ; 2 ; -3 ; 3 ; -6 ; 6
Các bội của (-6) là: 0 ; -6 ; 6 ; -12 ; 12 ; -18 ; 18 ; .
Bài tập 1:
Chỉ ra tính đúng sai của mỗi khẳng định sau:
a) Nếu a = b.q thì ta còn nói a chia b được q
b) Số 0 là bội của mọi số nguyên
c) Số 0 là ước của bất kì số nguyên nào
d) Các số 1 và -1 là ước của mọi số nguyên
e) Nếu c là ước của a hoặc là ước của b thì c cũng
được gọi là ước chung của a và b
Sai
Sai
Sai
Đúng
Sai
a) Nếu a = b.q (b ? 0 ) thì ta còn nói a chia b được q
và viết a : b = q
b) Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0
c) Số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên nào
e) Nếu c vừa là ước của a vừa là ước của b thì c cũng
được gọi là ước chung của a và b
Chú ý:
Bài 2: Điền số vào ô trống cho đúng
-14
-2
-25
-2
-9
0
0
Mỗi một đáp án đúng cho 1, 25 điểm
Bài 3:
a) Tìm x biết 9x = -45
x = -45 : 9
x = -5
b) Tìm ước chung của -5 và -10
Các ước của -5 là: 1 ; -1 ; 5 ; -5
Các ước của -10 là: 1 ; -1 ; 2 ; -2 ; 5 ; -5 ; 10 ; -10
ước chung của -5 và -10 là: 1 ; -1; 5; -5
c)Tìm các số nguyên a là bội của -5 thoả mãn
Ta có B(-5) = { 0 ; -5 ; 5 ; -10 ; 10 ; -15 ; 15 ; -20; 20 ; -25 ; 25 ; -30 ; 30 ; . }
Vậy các số a phải tìm là: -15; -10; -5; 0 ; 5
Tính chất:
và
và
và
Bài tập về nhà:
+) Bài 101 ; 102 ; 104 phần b (Trang 97 -SGK)
+) Ôn tập chương II.
Tiết 65
1. Bội và ước của một số nguyên
?1
Viết các số 6 ; -6 thành tích của hai số nguyên
Giải:
6 = 1. 6 = (-1) .(-6) = 2 .3 = (-2) .(-3)
-6 = -1. 6 = 1 .(-6) = (-2) .3 = 2 .(-3)
Định nghĩa: Cho a, b Z và b ? 0 . Nếu có số nguyên
q sao cho a = b.q thì ta nói a chia hết cho b . Ta còn nói a
là bội của b và b là ước của a
+) Tìm các ước trong N của 6 ?
+) Tìm các bội trong N của 6 ?
kiểm tra bài cũ
+) Cho a , b N , khi nào a là bội của b , b là ước của a ?
Bội và ước của một số nguyên
Tiết 65
1. Bội và ước của một số nguyên
?1
Viết các số 6 ; -6 thành tích của hai số nguyên
Giải:
6 = 1. 6 = (-1) .(-6) = 2 .3 = (-2) .(-3)
-6 = -1. 6 = 1 .(-6) = (-2) .3 = 2 .(-3)
Định nghĩa: Cho a, b Z và b ? 0 . Nếu có số nguyên
q sao cho a = b.q thì ta nói a chia hết cho b . Ta còn nói a
là bội của b và b là ước của a
Các bội của 6 là : 0 ; -6 ; 6 ; -12 ; 12 ; -18 ; 18 ; .
Các ước của 6 là: -1 ; 1; -2 ; 2 ; -3 ; 3 ; -6 ; 6
Các ước của -6 là: -1 ; 1; -2 ; 2 ; -3 ; 3 ; -6 ; 6
Các bội của (-6) là: 0 ; -6 ; 6 ; -12 ; 12 ; -18 ; 18 ; .
Bài tập 1:
Chỉ ra tính đúng sai của mỗi khẳng định sau:
a) Nếu a = b.q thì ta còn nói a chia b được q
b) Số 0 là bội của mọi số nguyên
c) Số 0 là ước của bất kì số nguyên nào
d) Các số 1 và -1 là ước của mọi số nguyên
e) Nếu c là ước của a hoặc là ước của b thì c cũng
được gọi là ước chung của a và b
Sai
Sai
Sai
Đúng
Sai
a) Nếu a = b.q (b ? 0 ) thì ta còn nói a chia b được q
và viết a : b = q
b) Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0
c) Số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên nào
e) Nếu c vừa là ước của a vừa là ước của b thì c cũng
được gọi là ước chung của a và b
Chú ý:
Bài 2: Điền số vào ô trống cho đúng
-14
-2
-25
-2
-9
0
0
Mỗi một đáp án đúng cho 1, 25 điểm
Bài 3:
a) Tìm x biết 9x = -45
x = -45 : 9
x = -5
b) Tìm ước chung của -5 và -10
Các ước của -5 là: 1 ; -1 ; 5 ; -5
Các ước của -10 là: 1 ; -1 ; 2 ; -2 ; 5 ; -5 ; 10 ; -10
ước chung của -5 và -10 là: 1 ; -1; 5; -5
c)Tìm các số nguyên a là bội của -5 thoả mãn
Ta có B(-5) = { 0 ; -5 ; 5 ; -10 ; 10 ; -15 ; 15 ; -20; 20 ; -25 ; 25 ; -30 ; 30 ; . }
Vậy các số a phải tìm là: -15; -10; -5; 0 ; 5
Tính chất:
và
và
và
Bài tập về nhà:
+) Bài 101 ; 102 ; 104 phần b (Trang 97 -SGK)
+) Ôn tập chương II.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Lai
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)