Chương II. §13. Bội và ước của một số nguyên
Chia sẻ bởi Lê Yến |
Ngày 24/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §13. Bội và ước của một số nguyên thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
HÙNG VƯƠNG
GV: NGUY?N THI BÍCH NGA
Dạy
Tốt
Học
Tốt
S? H?C 6
Kiểm tra bài cũ
Câu 1:
Viết các số 6, – 6 thành tích của hai số nguyên?
Câu 2:
Cho hai số tự nhiên a, b với b ≠ 0. Khi nào thì ta nói a chia hết cho b (a b)?
Kiểm tra bài cũ
Câu 1:
6 = 1. 6 = (–1). (–6) = 2.3 = (–2). (–3)
–6 = 1.(– 6) = (–1). 6 = 2. (–3) = (–2). 3
Câu 2:
Cho hai số tự nhiên a, b (với b ≠ 0). Nếu có số tự nhiên q sao cho a = b.q thì ta nói a chia hết cho b.
1/ Bội và ước của một số nguyên:
+ Định nghĩa: Cho a,b Z và b ≠ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = b. q thì ta nói a chia hết cho b. Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a.
+ Ví du 1: –9 là bội của 3
vì –9 = 3. (–3)
?3
Tìm hai bội và hai ước của 6
Giải: Hai bội của 6 là: – 6; 6
Hai ước của 6 lả: –2; 2
+ Ví du 2:
a/ Các ước của 8 là:
1; –1; 2; –2; 4; –4; 8; – 8
b/ Các bội của 3 là:
0; 3; -3; 6; -6 ; 9; -9 ; . . .
Điền vào chỗ trống :
Nếu a = b.q (b ? 0) thì ta còn nói ... chia cho ... được q và viết ... : b = ...
Số 0 là ..... của mọi số nguyên khác 0.
Số 1 và -1 là ....... của mọi số nguyên.
Nếu c vừa là ước của a vừa là ước của b thì c cũng được gọi là ... ... chung của a và b.
Chú ý: (SGK trang 96)
b
a
q
bội
không phải
ước
a
ước
Số 0 . . . . . . . . là ước của bất kì số nguyên nào.
Điền dấu và thích hợp vào ô trống :
a/ - 18 9; 9 3; - 18 3
+ Nhận xét: Nếu a chia hết cho b và b chia hết cho c thì: . . . . . . . . . . . . . . .
b/ - 5 5; - 5.2 5
+ Nhận xét: Nếu a chia hết cho b thì: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c/ 20 4; - 8 4
c/ [ 20 + (- 8)] 4; [ 20 - (- 8)] 4
+ Nhận xét: Nếu hai số a,b chia hết cho c thì: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
a cũng chia hết cho c
bội của
a cũng chia hết cho b
tổng và hiệu của chúng cũng chia hết cho c
2. Tính chất:
a) a ? b và b ? c ? a ? c
b) a ? b ? a.m ? b (m ? Z)
a ? c và b ? c ? (a + b) ? c và (a ? b) ? c
Bài tập
Bài 101/97(sgk): Tìm năm bội của 3; -3.
Nam b?i c?a 3 l: 0; 3; -3; 6; -6
Nam b?i c?a -3 l: 0; 3; -3; 6; -6
+ Nh?n xt: hai s? nguyn d?i nhau thì t?p h?p cc b?i c?a chng b?ng nhau.
Bài tập
Bài 102/97(sgk) : Tìm tất cả các ước của -3; 6; 11; -1.
Các ước của -3 là: 1; -1; 3; -3.
Các ước của 6 là: 1; -1; 2; -2; 3; -3; 6; -6.
Các ước của 11 là: 1; -1; 11; -11.
Các ước của -1 là: 1; -1.
Bài 106/97(sgk) :
Có 2 số nguyên a,b khác nhau nào mà a?b và b?a không ?
Bất kỳ 2 số nguyên a và b đối nhau thì a? b và b? a
Điền số vào ô trống cho đúng :
- 14
- 25
Bài tập 105/97( sgk)
- 2
- 2
0
- 9
A = { 2; 3; 4; 5; 6 }
B = { 21; 22; 23 }
1/. 2 + 21
2/. 2 + 22
3/. 2 + 23
4/. 3 + 21
5/. 3 + 22
6/. 3 + 23
7/. 4 + 21
8/. 4 + 22
9/. 4 + 23
10/. 5 + 21
11/. 5 + 22
12/. 5 + 23
13/. 6 + 21
14/. 6 + 22
15/. 6 + 23
Cho hai tập hợp số :
Bài tập 103 SGK
Bài tập v? nhà:
b) Trong các tổng trên có bao nhiêu tổng chia hết cho 2 ?
a) Có tể lập bao nhiêu tổng dạng (a+b) với a?A và b ?B ?
Học bài
Xem lại các bài tập đã làm.
Bài tập về nhà 103; 104 trang 97 (sgk)
Ôn các bài đã học trong chương II.
Kính Chào Quý Thầy Cô
HÙNG VƯƠNG
GV: NGUY?N THI BÍCH NGA
Dạy
Tốt
Học
Tốt
S? H?C 6
Kiểm tra bài cũ
Câu 1:
Viết các số 6, – 6 thành tích của hai số nguyên?
Câu 2:
Cho hai số tự nhiên a, b với b ≠ 0. Khi nào thì ta nói a chia hết cho b (a b)?
Kiểm tra bài cũ
Câu 1:
6 = 1. 6 = (–1). (–6) = 2.3 = (–2). (–3)
–6 = 1.(– 6) = (–1). 6 = 2. (–3) = (–2). 3
Câu 2:
Cho hai số tự nhiên a, b (với b ≠ 0). Nếu có số tự nhiên q sao cho a = b.q thì ta nói a chia hết cho b.
1/ Bội và ước của một số nguyên:
+ Định nghĩa: Cho a,b Z và b ≠ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = b. q thì ta nói a chia hết cho b. Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a.
+ Ví du 1: –9 là bội của 3
vì –9 = 3. (–3)
?3
Tìm hai bội và hai ước của 6
Giải: Hai bội của 6 là: – 6; 6
Hai ước của 6 lả: –2; 2
+ Ví du 2:
a/ Các ước của 8 là:
1; –1; 2; –2; 4; –4; 8; – 8
b/ Các bội của 3 là:
0; 3; -3; 6; -6 ; 9; -9 ; . . .
Điền vào chỗ trống :
Nếu a = b.q (b ? 0) thì ta còn nói ... chia cho ... được q và viết ... : b = ...
Số 0 là ..... của mọi số nguyên khác 0.
Số 1 và -1 là ....... của mọi số nguyên.
Nếu c vừa là ước của a vừa là ước của b thì c cũng được gọi là ... ... chung của a và b.
Chú ý: (SGK trang 96)
b
a
q
bội
không phải
ước
a
ước
Số 0 . . . . . . . . là ước của bất kì số nguyên nào.
Điền dấu và thích hợp vào ô trống :
a/ - 18 9; 9 3; - 18 3
+ Nhận xét: Nếu a chia hết cho b và b chia hết cho c thì: . . . . . . . . . . . . . . .
b/ - 5 5; - 5.2 5
+ Nhận xét: Nếu a chia hết cho b thì: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c/ 20 4; - 8 4
c/ [ 20 + (- 8)] 4; [ 20 - (- 8)] 4
+ Nhận xét: Nếu hai số a,b chia hết cho c thì: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
a cũng chia hết cho c
bội của
a cũng chia hết cho b
tổng và hiệu của chúng cũng chia hết cho c
2. Tính chất:
a) a ? b và b ? c ? a ? c
b) a ? b ? a.m ? b (m ? Z)
a ? c và b ? c ? (a + b) ? c và (a ? b) ? c
Bài tập
Bài 101/97(sgk): Tìm năm bội của 3; -3.
Nam b?i c?a 3 l: 0; 3; -3; 6; -6
Nam b?i c?a -3 l: 0; 3; -3; 6; -6
+ Nh?n xt: hai s? nguyn d?i nhau thì t?p h?p cc b?i c?a chng b?ng nhau.
Bài tập
Bài 102/97(sgk) : Tìm tất cả các ước của -3; 6; 11; -1.
Các ước của -3 là: 1; -1; 3; -3.
Các ước của 6 là: 1; -1; 2; -2; 3; -3; 6; -6.
Các ước của 11 là: 1; -1; 11; -11.
Các ước của -1 là: 1; -1.
Bài 106/97(sgk) :
Có 2 số nguyên a,b khác nhau nào mà a?b và b?a không ?
Bất kỳ 2 số nguyên a và b đối nhau thì a? b và b? a
Điền số vào ô trống cho đúng :
- 14
- 25
Bài tập 105/97( sgk)
- 2
- 2
0
- 9
A = { 2; 3; 4; 5; 6 }
B = { 21; 22; 23 }
1/. 2 + 21
2/. 2 + 22
3/. 2 + 23
4/. 3 + 21
5/. 3 + 22
6/. 3 + 23
7/. 4 + 21
8/. 4 + 22
9/. 4 + 23
10/. 5 + 21
11/. 5 + 22
12/. 5 + 23
13/. 6 + 21
14/. 6 + 22
15/. 6 + 23
Cho hai tập hợp số :
Bài tập 103 SGK
Bài tập v? nhà:
b) Trong các tổng trên có bao nhiêu tổng chia hết cho 2 ?
a) Có tể lập bao nhiêu tổng dạng (a+b) với a?A và b ?B ?
Học bài
Xem lại các bài tập đã làm.
Bài tập về nhà 103; 104 trang 97 (sgk)
Ôn các bài đã học trong chương II.
Kính Chào Quý Thầy Cô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Yến
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)