Chương II. §12. Tính chất của phép nhân

Chia sẻ bởi Hiệu Trưởng | Ngày 24/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §12. Tính chất của phép nhân thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD &ĐT HUYỆN ĐỒNG XUÂN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VIẾT XUÂN
BÙI ĐỨC MINH
Người Thực Hiện
BÀI GIẢNG
Giáo viên : BÙI ĐỨC MINH
SỐ HỌC 6
Năm học : 2011 - 2012
KIỂM TRA BÀI CŨ
a) 2.(-3)
b) (- 4).(- 7)
Thực hiện phép tính sau:
= - 6
= 4 . 7
= 28
a)(-3) . 2
b) (- 7).(- 4)
= - 6
= 7 . 4
= 28
Bài 1
Bài 2
Tiết 63 - Bài 12
TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN
1. Tính chất giao hoán
Ví dụ 1 : 2.(-3) = - 6
(-3). 2

= - 6
Em rút ra nhận xét gì từ hai ví dụ trên ?
2. (- 3) = (- 3) . 2
a . b = b . a
Công thức :
Ví dụ 2 : (-4) .(-7) = 28
và (-7) .(-4)
(-4) .(-7) = (-7) .(-4)
= 28
§12.TÍNH CHẤT CỦA
PHÉP NHÂN
1. Tính chất giao hoán
a . b = b . a
2. Tính chất kết hợp
2. Tính chất kết hợp
§12.TÍNH CHẤT CỦA
PHÉP NHÂN
1. Tính chất giao hoán
a . b = b . a
Ví dụ :
2. Tính chất kết hợp
2. Tính chất kết hợp
Công thức :
(a . b) . c = a . (b . c)
VD:Tính nhanh
15.(-2).(-5).(-6)





=[15.(-2)].[(-5).(-6)]
=(-30).30 = - 900

Tiết 64 – Bài 12: TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN
 Nhờ tính chất kết hợp, ta có thể nói đến tích của ba, bốn, năm, … số nguyên.
Chẳng hạn: a . b . c = a . (b . c) = (a . b) .c
 Khi thực hiện phép nhân nhiều số nguyên, ta có thể dựa vào các tính chất giao hoán và kết hợp để thay đổi vị trí các thừa số, đặt dấu ngoặc để nhóm các thừa số một cách tuỳ ý.
 Ta cũng gọi tích của n số nguyên a là luỹ thừa bậc n của số nguyên a (cách đọc và kí hiệu như đối với số tự nhiên).
Ví dụ: (-2) . (-2) . (-2) = (-2)3
Chú ý:
§12.TÍNH CHẤT CỦA
PHÉP NHÂN
1. Tính chất giao hoán
a . b = b . a
2. Tính chất kết hợp
(a . b) . c = a . (b . c)
Chú ý: SGK trang 94
Tích một số chẳn các thừa số nguyên âm có dấu dương
Tích một số lẻ các thừa số nguyên âm có dấu âm
§12.TÍNH CHẤT CỦA
PHÉP NHÂN
1. Tính chất giao hoán
a . b = b . a
Ví dụ :
2. Tính chất kết hợp
(a . b) . c = a . (b . c)
Chú ý: SGK trang 94
Nhận xét:
Trong một tích các số nguyên khác 0
a) Tích chứa một số chẵn thừa số nguyên âm thì tích mang dấu “+”
b) Tích chứa một số lẻ thừa số nguyên âm thì tích mang dấu “-”
§12.TÍNH CHẤT CỦA
PHÉP NHÂN
1. Tính chất giao hoán
a . b = b . a
2. Tính chất kết hợp
(a . b) . c = a . ( b . c)
Chú ý: SGK trang 94
Nhận xét: SGK trang 94
3. Nhân với 1
3. Nhân với 1
3. Nhân với 1
Công thức :
a . 1 = 1 . a = a
?
- a
?4
Bạn Bình nói đúng
Ví dụ : 2  - 2
nhưng 22 = (- 2)2 = 4
Nếu a  Z thì a2 = ( - a)2
§12.TÍNH CHẤT CỦA
PHÉP NHÂN
1. Tính chất giao hoán
a . b = b . a
2. Tính chất kết hợp
(a . b) . c = a . ( b . c)
Chú ý: SGK trang 94
Nhận xét: SGK trang 94
3. Nhân với 1
§12.TÍNH CHẤT CỦA
PHÉP NHÂN
1. Tính chất giao hoán
a . b = b . a
2. Tính chất kết hợp
(a . b) . c = a . ( b . c)
Chú ý: SGK trang 94
Nhận xét: SGK trang 94
3. Nhân với 1
a . 1 = 1 . a = a
4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
Hãy tính và so sánh kết quả
(-2).(5+3) =
(-2).5 + (-2).3 =
(-2).(5+3) = (-2).5 + (-2).3
?
?
(-2) . 8 = (-16)
(-10 ) + (-6) = (-16)
Công thức :
a(b + c) = ab + ac
(-2).(5 - 3) (-2).5 - (-2).3
=

Chú ý :
Tính chất trên cũng đúng đối với phép trừ : a(b – c) = ab – ac
§12.TÍNH CHẤT CỦA
PHÉP NHÂN
1. Tính chất giao hoán
a . b = b . a
2. Tính chất kết hợp
(a . b) . c = a . ( b . c)
Chú ý: SGK trang 94
Nhận xét: SGK trang 94
3. Nhân với 1
a . 1 = 1 . a = a
4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
§12.TÍNH CHẤT CỦA
PHÉP NHÂN
1. Tính chất giao hoán
a . b = b . a
2. Tính chất kết hợp
(a . b) . c = a . ( b . c)
Chú ý: SGK trang 94
Nhận xét: SGK trang 94
3. Nhân với 1
a . 1 = 1 . a
4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
a(b + c) = ab + ac
b) (-3 + 3) . (-5) =
a) (-8) . (5 + 3) =
Cách 1:
(-8) .(5 + 3) = -8.8 = -64
Cách 2:
(-8) .(5 + 3)
= (-8) .5 + (-8) . 3
= -40 + (-24) = -64
b) (-3 + 3) . (-5) =
§12.TÍNH CHẤT CỦA
PHÉP NHÂN
1. Tính chất giao hoán
a . b = b . a
2. Tính chất kết hợp
(a . b) . c = a . ( b . c)
Chú ý: SGK trang 94
Nhận xét: SGK trang 94
3. Nhân với 1
a . 1 = 1 . a
4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
a(b + c) = ab + ac
Cách 1:
(-3 + 3) . (-5) = 0 .(-5)
= 0 . (-5) = 0
Cách 2:
(-3 + 3) .(-5)
= (-3) .(-5) + 3 . (-5)
= 15 + (-15) = 0
Bài tập
BT91/95(SGK)
a/ -57.11
= -57.(10+1)
= -57.10 + (-57).1
=-570 + (-57) = -627
Câu 1: Nếu ta đổi chỗ các thừa số của một tích thì
tích không thay đổi. Đây là tính chất gì của phép nhân
1
2
3
4
5
6
7
8
Câu 2: Điền vào chỗ trống ( . . . )
Tích của một số nguyên với số 0 bằng …………………
Câu 3: Điền vào chỗ trống (…)
Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt
đối của chúng rồi đặt dấu “-” trước ……… nhận được.
Câu 4: Điền vào chỗ trống (. . .)
-1 là số …………… của -2.
Câu 5: Muốn nhân một số với một tổng ta nhân số đó với từng
số hạng của tổng rồi cộng các kết quả lại
Đây là tính chất gì của phép nhân
Câu 6: Điền vào chỗ Trống (……)
Trong moät tích caùc soá nguyeân khaùc 0 :
Neáu coù một số lẻ thừa số ………thì tích mang dấu “-”
Câu 7: Điền vào chỗ Trống (……)
Bình phương của hai số ………. thì bằng nhau
Câu 8: Điền vào chỗ trống (……)
Lũy thừa bậc …. của một số nguyên âm là một số nguyên dương
HD ô đặc biệt
G
Ô

Q
N
Y
N
U
Hướng dẫn ô đặc biệt: Đây là tên của vị vua và
laø ngöôøi chæ huy chiến thắng Bạch Đằng năm 938
Hướng dẫn về nhà
* Bài vừa học
Nắm vững các tính chất của phép nhân:công thức và phát biểu thành lời.
 Học phần nhận xét và chú ý trong SGK trang 94
Làm bài tập 90b;91b;92; 93b; 94 SGK trang 95 và
* Bài sắp học : LUYỆN TẬP
Chuẩn bị nội dung các bài tập :96,87,98,99 trang 95,96 (sgk)
Chúc quý thầy cô
dồi dào sức khoẻ.
Chúc các em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hiệu Trưởng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)