Chương II. §11. Nhân hai số nguyên cùng dấu

Chia sẻ bởi Nguyễn Gia Khánh | Ngày 25/04/2019 | 52

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §11. Nhân hai số nguyên cùng dấu thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

GVTHCS NVK
Lớp
6
Thi đua học tập tốt, tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài học !
toán
nhân hai số nguyên cùng dấu
Tiết 61:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi kiểm tra:
1).Nêu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu
2). Thực hiện phép tính
3.(-4) = ?
2.(-4) = ?
1.(-4) = ?
0.(-4) = ?

nghiên cứu 3 vấn đề:
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN DƯƠNG
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN ÂM
KẾT LUẬN
nhân hai số nguyên cùng dấu
Tiết 61:
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN DƯƠNG
?1(sgk):
Tính: a. 12.3 = ? b. 5.120 = ?
KL1: Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên …
.
Đáp án ?1: Tính: a. 12.3 = 36 b. 5.120 = 600
KL1: Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
nhân hai số nguyên cùng dấu
Tiết 61:
?2.(sgk)
Hãy quan sát kết quả bốn tính đầu và dự đoán hai tính cuối:
3.(-4) = -12
2.(-4) = -8
1.(-4) = -4
0.(-4) = 0
(-1).(-4) = ?
(-2).(-4) = ?


2. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN ÂM


Tăng 4
Tăng 4
Tăng 4
nhân hai số nguyên cùng dấu
Tiết 61:
3.(- 4) = -12
2.(- 4) = - 8
1.(- 4) = - 4
0.(- 4) = 0
(-1).(- 4) = 4
(-2).(- 4) = 8

ĐÁP ÁN ?2.(SGK)
nhân hai số nguyên cùng dấu
Tiết 61:
(-1).(- 4) = 4
(-2).(- 4) = 8

ĐÁP ÁN ?2.(SGK)
(-1).(- 4) = 4
(-2).(- 4) = 8

Nêu qui tắc nhân 2 số ngyên âm ?
Quy tắc:
Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
nhân hai số nguyên cùng dấu
Tiết 61:
Ví dụ: Tính: (-4).(-25)
Giải: (-4).(-25) = 100
KL2: Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.
Nhân hai số nguyên cùng dấu
Tiết 61:
?3(SGK):
Tính: a) 5.17; b) (-15).(- 6)
Đáp án:
a) 5.17 = 85; b) (-15).(-6) = 15.6 = 80
nhân hai số nguyên cùng dấu
Tiết 61:
Nhân hai số nguyên cùng dấu
Tiết 61:
Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm hay một số nguyên dương ?
Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.
(+) . (+) => ?
(+) . ( -) => ?
( -) . (+) => ?
( -) . ( -) => ?
nhân hai số nguyên cùng dấu
Tiết 61:
3). kết luận:
1. a.0 = 0.a = 0
2. Nếu a, b cùng dấu thì a.b =| a|.| b|
3. Nếu a, b khác dấu thì : a.b = -(| a|.| b|)
Chú ý:
+) Cách nhận biết dấu của tích:
(+).(+) => (+)
(- ).(-) => (+)
(+).(-) => (-)
(-).(+) => (-)
+) a.b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b = 0.
+) Khi đổi dấu một thừa số của tích thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số của tích thì tích không đổi dấu.
?4(SGK):
(a) . (b) = (a.b)
(+) . (?) => (+)
(+) . (?) => (-)

(+).(+) => (+)
(- ).(-) => (+)
(+).(-) => (-)
(-).(+) => (-)
( - )
( + )
?4(SGK):
Cho a là một số nguyên dương. Hỏi b là số nguyên dương hay số nguyên âm nếu:
a.Tích a.b là một số nguyên dương?
b. Tích a.b là một số nguyên âm?
Đáp án ?4:
a) Do a > 0 và a.b > 0 nên b> 0 hay b là số nguyên dương.
b) Do a > 0 và a.b < 0 nên b < 0 hay b là số nguyên âm.
nhân hai số nguyên cùng dấu
Tiết 61:
Bài tập 78 (SGK tr91): Tính:
a). (+3) . (+9) = ?
b). (-3) . 7 = ?
c). 13 . (-5) = ?
d). (-150) . (-4) = ?
e). (+7) . (-5) = ?
Luyện tập
27
- 21
-65
600
- 35
Bài tập 79 (SGK tr91):
Tính 27 . (- 5). Từ đó suy ra kết quả:
27 . (- 5) = ?
(+27) . (+5) = ?
(-27) . (+5) = ?
(-27) . (-5) = ?
(+5) . (-27) = ?
Luyện tập
-135
135
-135
135
-135
Xin trân trọng cảm ơn các em học sinh đã tích cực xây dựng bài học !
bài học kết thúc
Hướng dẫn về nhà

1/ Học thuộc qui tắc nhân hai số nguyên.

2/ BTVN: 80, 81, 82, 82 (SGK tr 91, 92)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Gia Khánh
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)