Chương II. §11. Nhân hai số nguyên cùng dấu
Chia sẻ bởi Phạm Mạnh Lập |
Ngày 25/04/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §11. Nhân hai số nguyên cùng dấu thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 62:
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Kiểm tra bài cũ
1).Nêu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu?
2).Thực hiện phép tính 3.(-4) = ?
2.(-4) = ?
1.(-4) = ?
0.(-4) = ?
1. Qui tắc: “ Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu trừ đằng trước kết quả”.
2. Ta có: 3.(-4) = -(I3I.I-4I)= -3.4 = -12
2.(-4) = -(2.4)= - 8
1.(-4) = -(1.4)= -4
0.(-4) = 0
Trả lời:
? Tích của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên gì?
=> Là một số nguyên âm.
Tiết 62:
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Tiết 62: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Nhân hai số nguyên dương
?1(sgk):
TÝnh: a. 12.3 = ? b. 5.120 = ?
Giải: TÝnh: a. 12.3 = 36 b. 5.120 = 600
TÝch cña hai sè nguyªn d¬ng lµ mét sè nguyªn ?
KL1: Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
Tiết 62: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
?2.(sgk)
Hãy quan sát kết quả bốn tích đầu và dự đoán kết quả hai tích cuối?
3.(-4) = -12
2.(-4) = -8
1.(-4) = -4
0.(-4) = 0
(-1).(-4) = ?
(-2).(-4) = ?
Tăng 4
Tăng 4
Tăng 4
2. Nhân hai số nguyên âm:
(-1).(-4)= 4
(-2).(-4)= 8
Tiết 62: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
(-1).(- 4) = 4
(-2).(- 4) = 8
(-1).(- 4) = 4
(-2).(- 4) = 8
?2.(sgk): SO SNH
Ta có:
?Nêu qui tắc nhân 2 số ngyên âm.
Quy tắc:
Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
Tiết 62: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Ví dụ: Tính: (-4).(-25)
Giải: (-4).(-25) = 100
? Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên gỡ?
2. Nhân hai số nguyên âm:
KL2: Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.
Tiết 62: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
?3(SGK): Tính: a) 5.17; b) (-15).(- 6)
Giải:
a) 5.17 = 85 ; b) (-15).(-6) = 15.6 = 80
2. Nhân hai số nguyên âm: Qui tắc(sgk/90)
=>So sánh:
1. NÕu a, b cïng dÊu th× a.b ? | a|.| b|
2. NÕu a, b kh¸c dÊu th× : a.b ? -(| a|.| b|)
1. Nếu a, b cùng dấu thì a.b = | a|.| b|
2. Nếu a, b khác dấu thì : a.b = -(| a|.| b|)
3. K?t lu?n:
1. a.0 = 0.a = 0
2. Nếu a, b cùng dấu thì a.b = | a|.| b|
3. Nếu a, b khác dấu thì : a.b = -(| a|.| b|)
Tiết 62: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
1. Nếu a, b cùng dấu thì a.b = | a|.| b|
2. Nếu a, b khác dấu thì : a.b = -(| a|.| b|)
So sánh:
1. NÕu a, b cïng dÊu th× a.b ? | a|.| b|
2. NÕu a, b kh¸c dÊu th× : a.b ? -(| a|.| b|)
Tiết 62: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
(+).(+) => ?
(-).(-) => ?
(+).(-) => ?
(-).(+) => ?
-
+
+
-
Chú ý:
a.b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b=0
Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi.
Tiết 62: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
(a).(b) = (a.b)
1. (+).(?) => (+)
2. (+).(?) => (-)
( - )
( + )
?4(sgk):
Cho a là một số nguyên dương. Hỏi b là số nguyên dương hay số nguyên âm nếu:
1.Tích a.b là một số nguyên dương?
2. Tích a.b là một số nguyên âm?
Đáp án ?4:
a) Do a > 0 và a.b > 0 nên b> 0 hay b là số nguyên dương.
b) Do a > 0 và a.b < 0 nên b < 0 hay b là số nguyên âm.
Tiết 62: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Bài tập 78 (SGK tr91): Tính:
a). (+3) . (+9) = ?
b). (-3) . 7 = ?
c). 13 . (-5) = ?
d). (-150) . (-4) = ?
e). (+7) . (-5) = ?
27
- 21
- 65
600
- 35
Tiết 62: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Hướng dẫn v? nh:
- Học thuộc qui tắc nhân hai số nguyên âm.
- Ghi nhớ phần “chú ý”.
Làm các BT: 79,80,81,82/sgk.
Tiết sau luyện tập.
Kính chào quí thầy cô và
các em.
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Kiểm tra bài cũ
1).Nêu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu?
2).Thực hiện phép tính 3.(-4) = ?
2.(-4) = ?
1.(-4) = ?
0.(-4) = ?
1. Qui tắc: “ Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu trừ đằng trước kết quả”.
2. Ta có: 3.(-4) = -(I3I.I-4I)= -3.4 = -12
2.(-4) = -(2.4)= - 8
1.(-4) = -(1.4)= -4
0.(-4) = 0
Trả lời:
? Tích của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên gì?
=> Là một số nguyên âm.
Tiết 62:
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Tiết 62: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Nhân hai số nguyên dương
?1(sgk):
TÝnh: a. 12.3 = ? b. 5.120 = ?
Giải: TÝnh: a. 12.3 = 36 b. 5.120 = 600
TÝch cña hai sè nguyªn d¬ng lµ mét sè nguyªn ?
KL1: Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
Tiết 62: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
?2.(sgk)
Hãy quan sát kết quả bốn tích đầu và dự đoán kết quả hai tích cuối?
3.(-4) = -12
2.(-4) = -8
1.(-4) = -4
0.(-4) = 0
(-1).(-4) = ?
(-2).(-4) = ?
Tăng 4
Tăng 4
Tăng 4
2. Nhân hai số nguyên âm:
(-1).(-4)= 4
(-2).(-4)= 8
Tiết 62: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
(-1).(- 4) = 4
(-2).(- 4) = 8
(-1).(- 4) = 4
(-2).(- 4) = 8
?2.(sgk): SO SNH
Ta có:
?Nêu qui tắc nhân 2 số ngyên âm.
Quy tắc:
Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
Tiết 62: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Ví dụ: Tính: (-4).(-25)
Giải: (-4).(-25) = 100
? Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên gỡ?
2. Nhân hai số nguyên âm:
KL2: Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.
Tiết 62: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
?3(SGK): Tính: a) 5.17; b) (-15).(- 6)
Giải:
a) 5.17 = 85 ; b) (-15).(-6) = 15.6 = 80
2. Nhân hai số nguyên âm: Qui tắc(sgk/90)
=>So sánh:
1. NÕu a, b cïng dÊu th× a.b ? | a|.| b|
2. NÕu a, b kh¸c dÊu th× : a.b ? -(| a|.| b|)
1. Nếu a, b cùng dấu thì a.b = | a|.| b|
2. Nếu a, b khác dấu thì : a.b = -(| a|.| b|)
3. K?t lu?n:
1. a.0 = 0.a = 0
2. Nếu a, b cùng dấu thì a.b = | a|.| b|
3. Nếu a, b khác dấu thì : a.b = -(| a|.| b|)
Tiết 62: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
1. Nếu a, b cùng dấu thì a.b = | a|.| b|
2. Nếu a, b khác dấu thì : a.b = -(| a|.| b|)
So sánh:
1. NÕu a, b cïng dÊu th× a.b ? | a|.| b|
2. NÕu a, b kh¸c dÊu th× : a.b ? -(| a|.| b|)
Tiết 62: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
(+).(+) => ?
(-).(-) => ?
(+).(-) => ?
(-).(+) => ?
-
+
+
-
Chú ý:
a.b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b=0
Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi.
Tiết 62: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
(a).(b) = (a.b)
1. (+).(?) => (+)
2. (+).(?) => (-)
( - )
( + )
?4(sgk):
Cho a là một số nguyên dương. Hỏi b là số nguyên dương hay số nguyên âm nếu:
1.Tích a.b là một số nguyên dương?
2. Tích a.b là một số nguyên âm?
Đáp án ?4:
a) Do a > 0 và a.b > 0 nên b> 0 hay b là số nguyên dương.
b) Do a > 0 và a.b < 0 nên b < 0 hay b là số nguyên âm.
Tiết 62: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Bài tập 78 (SGK tr91): Tính:
a). (+3) . (+9) = ?
b). (-3) . 7 = ?
c). 13 . (-5) = ?
d). (-150) . (-4) = ?
e). (+7) . (-5) = ?
27
- 21
- 65
600
- 35
Tiết 62: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Hướng dẫn v? nh:
- Học thuộc qui tắc nhân hai số nguyên âm.
- Ghi nhớ phần “chú ý”.
Làm các BT: 79,80,81,82/sgk.
Tiết sau luyện tập.
Kính chào quí thầy cô và
các em.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Mạnh Lập
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)