Chương II. §11. Nhân hai số nguyên cùng dấu

Chia sẻ bởi Lê Văn Cường | Ngày 25/04/2019 | 52

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §11. Nhân hai số nguyên cùng dấu thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

3.(-4) =
0 . 4 =
1.(-4) =
2.(-4) =
-12
- 8
- 4
0
Tính
(-2).(-4) = ?
(-5).(-7) = ?
Nhân hai số nguyên dương là
nhân hai số tự nhiên khác 0.
Ví dụ : 12 . 3 =
36
Dự đoán:
(-1).(-4) =
(-2).(-4) =

3.(-4) = -12
2.(-4) = - 8
1.(-4) = - 4
0.(-4) = 0
+4
+4
+4
4
8
Một thừa số
của tích không
thay đổi .
Nhận xét sự tăng giảm của thừa số còn lại và tích.
?
?
Quy tắc:
Muốn nhân hai số nguyên âm , ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
Ví dụ :
* (- 4).(-25) = 4. 25 = 100
* (-25).(- 6) = 15 .6 = 90

a.0 = 0. a = 0
a.b = | a |. | b |
a.b = - ( | a |. | b | )
Nếu trong tích có 1 thừa số bằng 0 thì:
Nếu a , b cùng dấu thì:
Nếu a, b khác dấu thì:
(+27).(-5) =
( -27).(+5) =
( -27).(- 5) =
(+5).(- 27) =
+135
-135
+135
-135
Chú ý
Cách nhận dấu của tích:
(+).(+) thành
(+).(-) thành
(-).(-) thành
(-).(+) thành
(+).(-).(-) thành
(-).(-).(-) thành
(+)
(-)
(+)
(-)
(+)
(-)
Làm thế nào để xác định được dấu của tích có nhiều thừa số?
a > 0 ; a.b > o  b 0
a < 0 ; a.b > o  b 0
a > 0 ; a.b < o  b 0
a < 0 ; a.b < o  b 0
a  0 ; a.b = o  b 0
?4
>
<
<
>
=
+
15
-3
-6
Điền tiếp vào chỗ … trong các kết luận sau:
Nêú a .b = 0 thì a = … hoặc b = …
Khi đổi dấu một thừa số thì tích …
Khi đổi dấu hai thừa số thì tích …
0
0
đổi dấu
khôngđổi dấu
Học bài theo SGK.
Làm bài tập 80;81 82;83 (SGK);
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Cường
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)