Chương II. §11. Nhân hai số nguyên cùng dấu

Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Long | Ngày 24/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §11. Nhân hai số nguyên cùng dấu thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

KÍNH CHÀO THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH !
GV: Huỳnh Minh Huệ
Trường THCS Lê Qúy Đôn
Kiểm tra
1).Nêu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu?
Tớnh : 3.(-4) = ?
2.(-4) = ?
1.(-4) = ?
0.(-4) = ?

1. Qui tắc: “ Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ –” đằng trước kết quả”.
3.(-4) = -(I3I.I-4I)= -3.4 = -12
2.(-4) = -(2.4)= - 8
1.(-4) = -(1.4)= -4
0.(-4) = 0

Trả lời:
? Tích của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên gì?
=> Là một số nguyên âm.
TIẾT 62: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Nhân hai số nguyên dương ?1(sgk):

TÝnh: a. 12.5 = ? b. 7.120 = ?

Giải: TÝnh: a. 12.5 = 60 b. 7.120 = 840

TÝch cña hai sè nguyªn d­¬ng lµ mét sè nguyªn ?
KL1: Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
TIẾT 62: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Hãy quan sát kết quả bốn tích đầu và dự đoán kết quả hai tích cuối?
3.(-4) = -12

2.(-4) = -8

1.(-4) = -4

0.(-4) = 0

(-1).(-4) = ?

(-2).(-4) = ?

Tăng 4
Tăng 4
Tăng 4
2. Nhân hai số nguyên âm:?2.(sgk)
TIẾT 62: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Nhân hai số nguyên dương ?1(sgk):
(-1).(- 4) = 4
(-2).(- 4) = 8

(-1).(- 4) = 4
(-2).(- 4) = 8

?2.(sgk): SO S�NH
Ta có:
Quy tắc:
Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
TIẾT 62: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU

Nhân hai số nguyên dương ?1(sgk):
2. Nhân hai số nguyên âm:?2.(sgk)
Ví dụ: Tính: (-7).(-21)
Giải: (-7).(-21) = 147
? Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên gỡ?
2. Nhân hai số nguyên âm:
KL2: Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.
TIẾT 62: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Nhân hai số nguyên dương ?1(sgk):
2. Nhân hai số nguyên âm: Qui tắc(sgk/90)
3. K?t lu?n:

1. a.0 = 0.a = 0
2. Nếu a, b cùng dấu thì a.b = | a|.| b|
3. Nếu a, b khác dấu thì : a.b = -(| a|.| b|)
TIẾT 62: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Nhân hai số nguyên dương ?1(sgk):

1. Nếu a, b cùng dấu thì a.b = | a|.| b|
2. Nếu a, b khác dấu thì : a.b = -(| a|.| b|)
So sánh:
1. NÕu a, b cïng dÊu th× a.b ? | a|.| b|
2. NÕu a, b kh¸c dÊu th× : a.b ? -(| a|.| b|)
TIẾT 62: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
(+).(+) => ?
(-).(-) => ?
(+).(-) => ?
(-).(+) => ?
-
+
+
-
Chú ý:
a.b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b=0
Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi.
TIẾT 62: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
(a).(b) = (a.b)
1. (+).(?) => (+)
2. (+).(?) => (-)

( - )
( + )
?4(sgk):
Cho a là một số nguyên dương. Hỏi b là số nguyên dương hay số nguyên âm nếu:
1.Tích a.b là một số nguyên dương?
2. Tích a.b là một số nguyên âm?
TIẾT 62: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Bài tập 78 (SGK tr91): Tính:
a). (+3) . (+9) = ?

b). (-3) . 7 = ?

c). 13 . (-5) = ?

d). (-150) . (-4) = ?

e). (+7) . (-5) = ?
27
- 21
- 65
600
- 35
TIẾT 62: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Hướng dẫn v? nh�:
- Học thuộc qui tắc nhân hai số nguyên âm.
- Ghi nhớ phần “chú ý”.
Làm các BT: 79,80,81,82/sgk.
Tiết sau luyện tập.
TIẾT 62: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Long
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)